Bài giảng Đại cương về kim loại (tiết 17)

. Vị trí.

2. Cấu tạo

 a) Nguyên tử kim loại

 b) Đơn chất kim loại

 - Dạng tinh thể (3 kiểu mạng tinh thể của kim loại).

I. Tính chất vật lí

- Tính chất vật lí chung, khác biệt của kim loại.

- Yếu tố ảnh hưởng đến tính chất vật lí.

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 923 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại cương về kim loại (tiết 17), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Vị trí cấu tạo
1. Vị trí.
2. Cấu tạo
	a) Nguyên tử kim loại
	b) Đơn chất kim loại
	- Dạng tinh thể (3 kiểu mạng tinh thể của kim loại).
Tính chất vật lí
Tính chất vật lí chung, khác biệt của kim loại.
Yếu tố ảnh hưởng đến tính chất vật lí.
Tính chất hoá học.
Đơn chất kim loại chỉ thể hiện tính khử
Dãy điện hoá của kim loại
Cặp oxi hoá khử của kim loại
So sánh tính chất cảu cặp oxi hoá khử
Ôx1 > kh1 ó tính oxi hoá : Ox1 > Ox2
	 Tính khử: kh1 < kh2.
Cu2+/Cu > Zn2+/Zn > Na+/Na Tính oxi hoá: Cu2+ > Zn2+ > Na+
Dãy điện hoá
Na+/Na; Mg2+/Mg; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+Cu
Kim loại trước H2 đẩy được H2 ra khỏi dung dịch axi.
Bắt đầu từ Mg: đẩy được kim loại sau ra khỏi dung dịch muối
Xác định chiều của phản ứng giữa hai cặp oxi hoá khử
Điện phân
Khái niệm
Cực âm: Katot xảy ra quá trình khử
Cực dương: Anot xảy ra quá trình oxi hoá.
Bán phản ứng đp H2O
Tạo Katot: quá trình nhậnh e của H2O: 2H2O + 2e à H2 + 2OH¯.
	2H2O H++ OH¯
	2H+ + 2e à H2
	2H2O + 2e à H2 + 2OH¯
Tại anot:
2H2O H+ + OH¯
2OH¯ à 2OH + 2e
2OH à ½ O2 + H2O
H2O à 1/2O2 + 2H+ + 2e
Điện phân nóng chảy
Chỉ điện phân nóng chảy các chất bền ở điều kiện nóng chảy (không phân huỷ và không bay hơi).
Chỉ điện phân nóng chảy:
+ Kiềm mạnh: NaOH, KOH, Ba(OH)2, .
	+ Muối halogen của kim loại nhóm IA, IIA.
	+ Al2O3.
Điện phân dung dịch
Thứ tự điện phân môi điện cực
Tại katot
Na+ K+ Ba2+ Ca2+ Al3+ Mg2+ : không điện phân trong dung dịch
H+ (H2O) NH+ H+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ Cu2+ Fe2+ Ag+ Pt
 12 11 10 5 8 7 6 5 4 3 2 1
Tại Anot
 F¯ NO3¯SO4¯ H2O CO32- OH¯ Cl¯ Br¯ I¯ S2¯
Không điện phân trong dd 7 6 5 4 3 2 1 
Viết phương trình điện phân:
Một phương trình điện phần bao gồm hai quá trính:
+ Quá trình cho
+ Quá trình nhận
Xảy ra ở hai điện cực của bình điện phân tại một thời gian.
1) dd NaCl
2) dd CuSO4
3) dd CuCl2
4) dd Pb(NO3)2
5) dd Na2SO4
6) dd BaCl2
7) dd AgNO3
8) dd NíO4
9) dd NaOH
10) dd H2SO4
11) dd hCl
12) dd NiCl
13) dd NaNO3
14) dd Ba(OH)2
a) kim loại thoát ra ở katot
2; 3; 4; 7; 8; 12
b) O2 ở anot
2; 4; 7; 8
c) Thu khí ở anot (không phải O2)
1; 3; 6; 12
d) Thu khí ỏ catot
không có
e) Thu khí ở cả anot và katot
1; 5; 6; 9; 10; 11; 14
đp
(1)
(2)
(3)
(4)
H2 + O2
M + O2 + HR
MOH + H2 + R2
M + R2
MR
M+, R¯ không điện phân
M+ điện phân và R¯ không điện phân
M+ không điện phân, R¯ điện phân
M+ , R¯ đều điện phân
Chú ý: HNO3, H2SO4, NaOH, KOH, Ba(OH)2 điện phân H2O.
* Điện phân với dương cực hoà tan.
Biểu thức của định luật Faraday:
M: Khối lượng chất tạo thành ở mỗi điễn cực (g)
A: khối lượng mol chất (mol/g)
I: cường độ dòng điện (A)
t: thời gian điện phân (s)
n: số mol e mà một mol chất trao đổi
F: Hằng số Faraday(96500)
Nếu t = giờ à F = 26,8.
Cu2+ + 2e à Cu 	Cl¯ à Cl2 + 2e
A = 64	A = 71
n = 2	n = 2
H2O à 2H+ + 1/2 O2 + 2e
A = 32
N = 4
* Ý nghĩa F:
: Số mol e trao đổi trong thời gian điện phân tạo môi điện cực.
VD. Dpdd chứa 0,2 mol CuSP4 và 0,15 mol NaCl. Trong thời gian 4 giờ, I = 1,34 A.
khối lượng kim loại thu được ở katot.
Thể tích khi ở katot.
Katot
Cu2+ + 2e à Cu
0,1 0,2 0,1
Anot
Cl¯ à Cl2 + 2e
0,15 0,075 0,15
H2O à 2H+ + 1/2O2 + 2e
0,025 0,0125 0,05
mkl = 0,1.64 = 6,4 (g)
M = (0,025 + 0,0125).22,4 = 1,96 (l).
ó Pin điện hóa:
Pin điện hóa là một dụng cụ điện trong đó năng lượng của phản ứng hóa học được chuyển thành điện năng.
Quá trình xảy ra trong pin điện hóa.
+ Cực âm: anot;
 Cực dương: katot
+ Cực (-) quá trình oxi hóa (quá trình nhường e).
 Cực (+) quá trình khử (quá trình nhận e).
Ăn mòn kim loại
Phân biệt: ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa.
Ăn mòn hóa học: kim loaiij nguyên chất tiếp xúc với khí Cl2, O2, H2O ở nhiệt độ cao cho vào dung dịch oxit.
Ăn mòn điện hóa: kim loại không nguyên chất, tiếp với kim loại khác cùng tiếp xúc với dung dịch chất điện ly.
 Giáo viên: Nguyễn Bích Hà
 Nguồn: Hocmai.vn
- Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi của các chuyên gia
- Các chuyên đề luyện thi ĐH , C Đ , Tôt nghiêp THPT
- Các đề thi Thử chọn lọc có DA của : Trường Trực tuyến, học mãi , .... 
Download tại :

File đính kèm:

  • docĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI.doc
Giáo án liên quan