Bài giảng Công nghệ 8 - Bài 4: Bản vẽ lắp bộ ghép đinh tán

pptx9 trang | Chia sẻ: Thư2022 | Ngày: 12/04/2025 | Lượt xem: 17 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Công nghệ 8 - Bài 4: Bản vẽ lắp bộ ghép đinh tán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 I. NỘI DUNG BẢN VẼ LẮP:
 Hình biểu diễn
 Kích thước
 Bảng kê
 Khung tên I. NỘI DUNG BẢN VẼ LẮP
- Hình biểu diễn: gồm hình chiếu và 
hình cắt thể hiện hình dạng, kết cấu và 
vị trí các chi tiết trong sản phẩm.
- Kích thước: gồm kích thước chung 
toàn bộ sản phẩm, kích thước lắp của 
các chi tiết 
- Bảng kê: gồm số thứ tự, tên gọi chi 
tiết, số lượng, vật liệu, 
- Khung tên: gồm tên sản phẩm, tỉ lệ, kí 
hiệu bản vẽ, nơi thiết kế (chế tạo) 
 Hình biểu diễn 
Bảng kê BẢN VẼ LẮP Khung tên 
 Kích thước 
 Hình 4.2. Sơ đồ nội dung bản vẽ lắp So sánh nội dung bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết ? So sánh nội dung bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết ?
 Giống nhau: - 2 bản vẽ đều gồm có 3 nội dung.
 - Đều có các nội dung: hình biểu diễn,
 kích thước, khung tên.
 Khác nhau:
 Bản vẽ chi tiết có yêu Bản vẽ lắp có bảng kê
 cầu kĩ thuật ĐỌC BẢN VẼ LẮP
 Trình tự đọc Nội dung KQ đọc BV bộ bản lề
 - Tên gọi sản phẩm
1. Khung tên - Tỉ lệ bản vẽ
2. Bảng kê Tên gọi chi tiết và số lượng
3. Hình biểu diễn - Hình chiếu
 - Các hình biểu diễn khác
 - Kích thước chung: chiều dài, rộng và chiều cao của 
4. Kích thước toàn bộ sản phẩm
 - Kích thước lắp ráp: kích thước chung của 2 chi tiết 
 với nhau
 - Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết
5.Phân tích chi tiết - Vị trí của các chi tiết. Có thể tô màu khác nhau 
 cho các chi tiết để dễ phân biệt 
6. Tổng hợp - Trình tự tháo, lắp Trình tự Nội dung đọc Kết quả đọc bản vẽ bộ bản 
 đọc lề
1. Khung + Tên gọi sản phẩm - Bộ bản lề
tên + Tỉ lệ bản vẽ - 1:1
2. Bảng kê Tên gọi chi tiết và số lượng - Bản lề, số lượng 2
 - Vòng đệm, số lượng 1
 - Chốt, số lượng 1
3. Hình - Hình chiếu HC đứng, HC bằng, HC cạnh
biểu diễn - Các hình biểu diễn khác
4. Kích + Kích thước chung: chiều dài, rộng - 100, 20, 78
thước và chiều cao của toàn bộ sản phẩm - Kích thước lắp giữa chi tiết 
 + Kích thước lắp ráp: kích thước (3) với các chi tiết (1), (2) 
 chung của hai chi tiết lắp với nhau. đều là Φ 10.
 + Kích thước xác định khoảng cách - 40, 33. 
 giữa các chi tiết.
5. Phân tích Vị trí của các chi tiết Tô màu các chi tiết.
chi tiết
6. Tổng hợp Trình tự tháo, lắp - Tháo:1 bên dưới-2-1 ở trên -3.
 - Lắp: 3- phía trên-2-1 ở dưới.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_cong_nhe_8_bai_4_ban_ve_lap_bo_ghep_dinh_tan.pptx