Bài giảng Chương 9: Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường
Câu 1: Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?
A. CO2
B. SO2
C. CH4
D. NH3
Câu 2: Dẫn khí bị ô nhiễm qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO
3
)
2
thấy dung dịch xuất hiện vết màu
đen. Không khí đó bị nhiễm bẩn khí n ào?
A.Cl2
B.NO2
C.SO2
D.H2S
ào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit? A. CO2 B. SO2 C. CH4 D. NH3 Câu 2: Dẫn khí bị ô nhiễm qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy dung dịch xuất hiện vết màu đen. Không khí đó bị nhiễm bẩn khí nào? A.Cl2 B.NO2 C.SO2 D.H2S Câu 3: Chọn một hóa chất nào sau đây thường dùng (rẻ tiền) để loại bỏ các chất HF, NO2, SO2 trong khí thải công nghiệp và cation Pb2+, Cu2+ trong nước thải các nhà máy ? A.NH3 B.NaOH C.Ca(OH)2 D.NaCl Câu 4: Nguyên nhân gây bệnh loãng xương ở người cao tuổi là A.do sự thiếu hụt canxi trong máu. B.do sự thiếu hụt sắt trong máu. C.do sự thiếu hụt kẽm trong máu. D.do sự thiếu hụt đường trong máu. Câu 5: Cho phát biểu sau: Các nguyên nhân gây ô nhiễm không khí là 1. nạn cháy rừng. 2. khí thải công nghiệp từ các nhà máy và các phương tiện giao thông vận tải. 3. thử vũ khí hạt nhân. 4. quá trình phân hủy xác động vật, thực vật. Những phát biểu đúng là A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 3, 4 Câu 6: Một số chất thải ở dạng dung dịch có chứa các ion: Cu2+, Fe3+, Hg2+, Zn2+, Pb2+. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ các ion trên? A.Giấm ăn. B.Nước vôi trong dư. C.Muối ăn. D.Dung dịch xút dư. Câu 7: Khi làm thí nghiệm tại lớp hoặc trong giờ thực hành hóa học, có một số khí thải độc hại cho sức khỏe khi tiến hành thí nghiệm HNO3đặc (HNO3loãng) tác dụng với Cu. Để giảm thiểu các khí thải đó ta dùng cách nào sau đây? A. Dùng nút bông tẩm etanol hoặc sục ống dẫn khí vào chậu chứa etanol. B. Dùng nút bông tẩm giấm ăn hoặc sục ống dẫn khí vào chậu chứa giấm ăn. C. Dùng nút bông tẩm nước muối hoặc sục ống dẫn khí vào chậu chứa nước muối. D. Dùng nút bông tẩm dd xút hoặc sục ống dẫn khí vào chậu chứa dd xút. Câu 8: Khí CO2 thải ra nhiều được coi là ảnh hưởng xấu đến môi trường vì A. gây mưa axit B. rất độc C. tạo bụi cho môi trường D. gây hiệu ứng nhà kính Câu 9: Tính chất nào sau đây của than hoạt tính giúp con người chế tạo các thiết bị phòng độc, lọc nước? A.Không độc hại. B.Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic. C.Hấp thụ tốt các chất khí, chất tan trong nước. D.Khử các chất khí độc, các chất tan trong nước. Câu 10: Nước sạch không bị ô nhiễm là A. nước không màu, không mùi, trong suốt. B. nước đã đun sôi, không có vi sinh vật gây hại. C. nước có nồng độ các ion kim loại nặng nàm trong giới hạn cho phép của tổ chức Y tế Thế giới. D. nước không chứa các chất nhiễm bẩn, vi khuẩn gây bệnh và các chất hóa học gây ảnh hưởng sức khỏe con người. Chương 9: HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG Trung taâm GDTX Bình Taân 2 Hoùa hoïc 12cb Câu 11: Nước thải trong sinh hoạt A. chỉ gây ô nhiễm nguồn nước B. gây ô nhiễm nguồn nước và không khí C. gây ô nhiễm nguồn nước và đất D. gây ô nhiễm cả đất, nước và không khí Câu 12: Cho phát biểu sau: Các tác nhân hóa học gây ô nhiễm môi trường nước gồm: 1. thuốc bảo vệ thực vật. 2. phân bón hóa học. 3. các kim loại nặng: Hg, Pb, Sn 4. các anion: NO3-, PO43-, SO42- Những phát biểu đúng là A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 1, 3, 4 Câu 13: Cho phát biểu sau: Các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường đất là 1. các vi sinh vật gây bệnh chưa được xử lý. 2. hoạt động phun núi lửa. 3. sự rò rỉ các hóa chất độc hại và kim loại nặng. 4. việc sử dụng lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật. Những phát biểu đúng là A.2, 3, 4 B.1, 3, 4 C.1, 2, 4 D.1, 2, 3 Câu 14: Tại các trung tâm công nghiệp, thời điểm tập thể dục tốt nhất cho sức khỏe là A. sáng sớm B. giữa buổi (10 giờ và 15 giờ) C. giữa trưa (12 giờ) D. buổi tối Câu 15: Hiện tượng thiên nhiên nào sau đây không gây ô nhiễm? A. Núi lửa phun và cháy rừng B. Nước biển bốc hơi và thối rữa xác động vật. C. Bão lụt và lốc xoáy. D. Quá trình sa lắng và ngưng tụ Câu 16: Các tác nhân gây ô nhiễm không khí tồn tại A. chỉ ở dạng khí B. ở dạng khí và dạng lỏng C. ở dạng khí và dạng rắn D. cả ở dạng khí, lỏng và rắn Câu 17: Khi trong nhà có nhiều đồ dùng mới mua và mới sơn, ta nên A. không ở lâu trong nhà và thường xuyên mở rộng cửa. B. luôn ở trong nhà và đóng chặt cửa C. không ở lâu trong nhà và đóng chặt cửa D. luôn ở trong nhà và ở rộng cửa Câu 18: Nguồn năng lượng nào không gây ô nhiễm môi trường? A. Năng lượng gió, năng lượng thủy điện và năng lượng mặt trời. B. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng điện nguyên tử và năng lượng thủy điện. C. Năng lượng mặt trời, năng lượng nhiệt điện và năng lượng thủy triều D. Năng lượng hạt nhân, năng lượng thủy triều và năng lượng dầu khí. Câu 19: Trên một dòng sông, sự ô nhiễm được tìm thấy A. nhiều nhất ở đoạn đầu nguồn. B. nhiều nhất ở đoạn giữa nguồn C. nhiều nhất ở đoạn cuối nguồn D. như nhau trên mọi đoạn của dòng sông Câu 20: Ion gây ra độ cứng của nước là A. Na+, K+ B. Zn2+, Cu2+ C. Mg2+, Ca2+ D. Al3+, Fe3+ Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng? Trung taâm GDTX Bình Taân 3 Hoùa hoïc 12cb A. Không khí sạch là không khí không chứa chất khí nào B. Có thể nhận thấy môi trường bị ô nhiễm qua mùi, màu sắc C. Có thể dùng dụng cụ : sắc ký, máy đo pH để xác định mức độ ô nhiễm môi trường D. Nước cứng là nước bị ô nhiễm Câu 22: Để xử lý các ion gây ô nhiễm nguồn nước gồm: Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+ người ta dùng A. Ca(OH)2 B. CH3COOH C. HNO3 D. C2H5OH Câu 23: Nguồn nhiên liệu không gây ô nhiễm môi trường là A. xăng, dầu B. khí H2 C. Gas D. than đá Câu 24: Cách bảo quản thực phẩm an toàn là A. dùng fomon B. dùng urê C. dùng nước đá C. dùng muối Câu 25: Hiện tượng thủng tầng ozon là do A. khí CO2 B. khí SO2 C. hợp chất của Clo D. hợp chất của lưu huỳnh Câu 26: SO2, NO2 là những khí gây ra hiện tượng A. mưa axit B. hiệu ứng nhà kính C. thủng tầng ozon D. sương mù Câu 27: Chất gây nghiện có trong thuốc lá là A. Cafein B. Moocphin C. Hassish D. Nicotin Câu 28: Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trương hơn cả là: A. Củi, gỗ, than cốc B. Than đá, xăng, dầu. C. Xăng, dầu D. Khí thiên nhiên Câu 29: Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch? A. Không khí chứa 78%N2 , 21%O2 , 1% hỗn hợp CO2, H2O, H2 B. Không khí chứa 78%N2 , 18%O2 , 4% hỗn hợp CO2, SO2, HCl C. Không khí chứa 78%N2 , 20%O2 , 2% CH4, bụi và CO2 D. Không khí chứa 78%N2 , 16%O2 , 3% hỗn hợp CO2, 1%CO, 1%SO2 Câu 30: Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat: A. Đồ gốm B. Xi măng C. Thủy tinh thường D. Thủy tinh hữu cơ Câu 31: Trong số các vật liệu sau, vật liệu nào có nguồn gốc hữu cơ: A. Gốm, sứ B. Ximăng C. Chất dẻo D. Đất sét Câu 32: Cacbon monooxit (CO) có trong thành phần chính của loại khí nào sau đây? A. Không khí B. Khí thiên nhiên C. Khí mỏ dầu D. Khí lò cao Câu 33: Trong các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng “sạch” ? A. Điện hạt nhân, năng lượng thủy triều B. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa nhiệt D. Năng lượng gió, năng lượng thủy triều Câu 34: Nguồn năng lượng nào sau đây không bao giờ cạn kiệt? A. than đá B. dầu mỏ C. năng lượng mặt trời D. khí tự nhiên Câu 35: Ngày nay khí được dùng để làm giảm thiểu ô nhiễm môi trường là : A. CO2 B. H2 C. Khí Nitơ D. Khí biogas Câu 36: Sự thiếu hụt vitamin nào sau đây gây khô mắt và giảm sức đề kháng: A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin C D. Vitamin E Câu 37: Loại chất nào sau đây có tác dụng kích thích thần kinh con người, gây ảo giác mạnh: Trung taâm GDTX Bình Taân 4 Hoùa hoïc 12cb A. Vitamin C, glucozo B. Amphetanin C. Cafein D. Nicotin Câu 38: Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người? A. Penixilin, amoxilin. B. Vitamin C, glucozơ C. Seduxen, moocphin D. Thuốc cảm pamin, paradol. Câu 39: Để bổ sung vitamin A cho cơ thể có thể ăn quả gấc vì trong quả gấc chín có chứa A. vitamin A. B. β-caroten (thủy phân tạo ra vitamin A.) C. este của vitamin A. D. enzim tổng hợp vitamin A. Câu 40: Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng không được xử lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây? A. SO2 , NO2 B. H2S, Cl2 C. NH3, HCl D. CO2, SO2 Câu 41: Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ô nhiễm nguồn nước? A. NO 3 , NO 2 , Pb 2+, Na+, Cl- B. NO 3 , NO 2 , Pb 2+, Na+, Cd2+, Hg2+ C. NO 3 , NO 2 , Pb 2+, As3+ D. NO 3 , NO 2 , Pb 2+, Na+, HCO 3 Câu 42: CO, NO là các chất độc khi đi qua máy xử lí khí thải công nghiệp thì thành: A. CO2, N2 B. CO2, NH3 C. C, NH3 D. Muối cacbonat, N2 Câu 43: Hidrocacbon là chất độc hại khi đi qua máy xử lí khí thải công ngiệp thì thành: A. CO2, H2 B. CO, H2O C. CO, H2 D. CO2, H2O Câu 44: Trong khi làm thí nghiệm (giờ thực hành hóa học) có một số chất khí thải: H2S, CO2, NH3. Dùng chất nào để xử lí các chất thải trên? A. Nước vôi dư, giấm ăn B. Giấm ăn, rượu C. Rượu, dd HCl D. dd xút, thuốc tím Câu 45: Trong khi làm thí nghiệm (giờ thực hành hóa học) có một số chất khí độc: Cl2, H2S, SO2, NO2, NH3, CH4, HCl. Dùng bông tẩm giấm ăn nút ngay ống nghiệm thì khử được khí độc nào? A. CH4 B. NH3 C. NO2 D. Cl2 Câu 46: Khi nhiệt kế bị vỡ, thủy ngân bị bắn ra xung quanh, dùng chất nào để gom thủy ngân? A. Bột nhôm B. Bột sắt C. Bột lưu huỳnh D. Bột cacbon Câu 47: Không khí bị nhiễm bẩn dẫn qua dd nước brom thì nước brom bị mất màu. Vậy trong không khí trên có chứa: A. C2H2 B. CH4 C. C2H6 D. CO2 Câu 48: Tận dụng rác thải, phân bò, lợn,người ta đem ủ chứng trong các hầm bioga, sau đó sử dụng khí sinh ra để đun nấu. Vậy khí sinh ra chủ yếu là: A. CO B. H2 C. CH4 D. O2 Câu 49: NHóm các chất nào sau đây có khả năng gây hiệu ứng nhà kính? A. SO2, CO2, N2 B. CO2, NOx, CH4 C. NO2, NH3, CO2 D. CO, CO2, NOx Câu 50: Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng,có tác dụng giúp cho cây phát triển tốt, tăng năng suất cây trồng nhưng lại có tác dụng phụ gây ra những bệnh hiểm nghèo cho con người .Sau khi bón phân đạm hoặc phun thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng cho một loại rau, quả, thời hạn tối thiểu thu hoạch để sử dụng bảo đảm an toàn thường
File đính kèm:
- On tap hoa hoc KT XH MT DA.pdf