Bài giảng Chương 7: Sắt và một số kim loại quan trọng (tiếp)
I./ Vị trí – cấu hình electron:
Sắt ở ô thứ 26, nhóm VIIIB, chu kì 4
Cấu hình electron: Fe (Z=26): 1s22s22p63s23p63d64s2 hay [Ar]3d64s2
Fe2+: [Ar]3d6
Fe3+: [Ar]3d5
A. 1,9990 gam. B. 1,9999 gam. C. 0,3999 gam. D. 2,1000 gam Câu 18: Hoà tan 58 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch A. Cho dần dần bột sắt vào 50 ml dung dịch A, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch hết màu xanh. Khối lượng sắt đã tham gian phản ứng là A. 1,9922 gam. B. 1,2992 gam. C. 1,2299 gam. D. 2,1992 gam. Câu 19. Một hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng dư. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là. A. 2,24 lit. B. 4,48 lit. C. 6,72 lit. D. 67,2 lit. Câu 20: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36. Câu 21: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64) A. 6,4 gam. B. 3,4 gam. C. 5,6 gam. D. 4,4 gam. Câu 22: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ? A. 40,5 gam. B. 45,5 gam. C. 55,5 gam. D. 60,5 gam. Câu 23. Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO2 có tỉ khối hơi hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là A. 0,56 gam. B. 1,12 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam. Câu 24: Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là: A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2. Câu 25: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung dịch A. NaOH. B. Na2SO4. C. NaCl. D. CuSO4. Câu 26: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là A. Fe(NO3)2, FeCl3. B. Fe(OH)2, FeO. C. Fe2O3, Fe2(SO4)3. D. FeO, Fe2O3. Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hoá: FeFeCl3Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là A. HCl, NaOH. B. HCl, Al(OH)3. C. NaCl, Cu(OH)2. D. Cl2, NaOH. Câu 28: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là A. FeSO4. B. Fe(OH)3. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3. Câu 29: Sắt có thể tan trong dung dịch nào sau đây? A. FeCl2 . B. FeCl3. C. MgCl2. D. AlCl3. Câu 30: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3. Câu 31: Nhận định nào sau đây sai? A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4. B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3. C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2. D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3. Câu 32: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là A. Fe. B. Fe2O3. C. FeCl2. D. FeO. Câu 33: Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 34: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 35: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 36: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn –Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV. Câu 37: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56) A. 16. B. 14. C. 8. D. 12. Câu 38: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Câu 39: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là A. 28 gam. B. 26 gam. C. 22 gam. D. 24 gam. Câu 40: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được là A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 8,0 gam. Câu 41: Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,5 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là A. 231 gam. B. 232 gam. C. 233 gam. D. 234 gam. Câu 42: Khử hoàn toàn 16 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là A. 15 gam B. 20 gam. C. 25 gam. D. 30 gam. Câu 43: Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3 bằng H2 (to), kết thúc thí nghiệm thu được 9 gam H2O và 22,4 gam chất rắn. % số mol của FeO có trong hỗn hợp X là: A. 66,67%. B. 20%. C. 67,67%. D. 40%. Câu 44: Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10 gam trong O2 dư thu được 0,1568 lít khí CO2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là A. 0,82%. B. 0,84%. C. 0,85%. D. 0,86%. Câu 45: Hòa tàn 10 gam hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng dd HCl thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư, thu được kết tủa. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là: A. 11,2 gam. B. 12,4 gam. C. 15,2 gam. D. 10,9 gam. Câu 46: Các kim loại dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl2 ? A. Na, Mg, Ag B. Fe, Na, Mg C. Ba, Mg, Hg D. Na, Ba, Ag Câu 47: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây ? A. Zn B. Ni C. Sn D. Cr Câu 48: Để phân biệt dung dịch H2SO4 đặc nguội và dung dịch HNO3 đặc nguội có thể dùng kim loại nào sau đây ? A. Cr B. Al C. Fe D. Cu Câu 49: Cho dãy các chất: NaHCO3 , Na2CO3 , Ca(HCO3)2 , FeCl3 , AlCl3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 50: Kim loại X có thể khử được Fe3+ trong dung dịch FeCl3 thành Fe2+ nhưng không khử được H+ trong dung dịch HCl thành H2 . Kim loại X là: A. Mg B. Fe C. Zn D. Cu Câu 51: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. sắt bị oxi hóa bởi clo tạo thành hợp chất sắt (II) B. sắt tác dụng với axit H2SO4 loãng, HCl đều tạo thành hợp chất sắt (III) C. hợp chất sắt (II) bị oxi hóa thành hợp chất sắt (III) D. hợp chất sắt (III) bị oxi hóa thành sắt Câu 52:Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí (chứa nitơ) là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 53: Cho Fe lần lượt vào các dung dịch FeCl3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc, nóng dư. Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 54: Tính chất hóa học đặc trưng của sắt là: A. tính khử B. tính oxi hóa C. tính axit D. tính bazơ Câu 55:Cho dãy kim loại: Zn, Fe, Cr. Thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại từ trái sang phải trong dãy là: A. Zn, Fe, Cr B. Fe, Zn, Cr C. Zn, Cr, Fe D. Cr, Fe, Zn Câu 56: Cho dãy các ion Ca2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. Ion trong dãy có số electron độc thân lớn nhất là: A. Al3+ B. Ca2+ C. Fe2+ D. Fe3+ Câu 57: Cho dãy các chất: FeO, Fe3O4, Al2O3, HCl, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc, nóng là: A. 2 B. 3 C. 4 D.5 Câu 58: Nhôm, sắt, crom không bị hòa tan trong dung dịch: A. HCl B. H2SO4 loãng C. HNO3 loãng D. HNO3 đặc, nguội Câu 59: Cho phương trình hóa học của 2 phản ứng sau: FeO + CO Fe + CO2 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất: A. chỉ có tính khử B. chỉ có tính bazơ C. chỉ có tính oxi hóa D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử Câu 60: Để phân biệt các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt không nhãn MgCl2, ZnCl2, AlCl3, FeCl2, KCl bằng phương pháp hóa học có thể dùng: A. dd NaOH B. dd NH3 C. dd Na2CO3 D. quì tím Câu 61:Cho 5,5 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Al và Fe vào dung dịch HCl (dư) thu được 4,48 lit H2 (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp lần lượt là: A. 2,7 g và 2,8 g B. 2,8 g và 2,7 g C. 2,5 g và 3,0 g D. 3,5 g và 2,0 g Câu 62:Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với HCl (dư) thể tích khí H2 sinh ra là 2,24 lit (đktc). Phần kim loại không tan có khối lượng là: A. 6,4 g B. 3,2 g C. 5,6 g D. 2,8 g Câu 63:Cho 1,6 gam bột Fe2O3 tác dụng với axit HCl (dư). Khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứng là: A. 2,12 g B. 1,62 g C. 3,25 g D. 4,24 g Câu 764:Cho 1,4 gam kim loại X tác dụng với dung dịch HCl thu được dung dịch muối trong đó kim loại có số oxi hóa +2 và 0,56 lit H2 (đktc). Kim loại X là: A. Mg B. Zn C. Fe D.Ni Câu 65:Hòa tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 448 ml khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là: A. 11,2 g B. 1,12 g C. 0,56 g D. 5,60 g Câu 66: Cho 19,2 gam Cu vào dung dịch loãng chứa 0,4 mol HNO3 , phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thể tích khí NO (đktc) thu được là: A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 4,48 lit D. 3,36 lit Câu 67:Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lit khí duy nhất NO (đktc). Kim loại M là: A. Mg B. Cu C. Fe D. Zn Câu 68:Cho 3,08 g Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 1M, lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 11,88 g B. 16,20 g C. 18,20 g D. 17,96 g Câu 69:Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng? A. Gang là hợp chất của Fe – C. B. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép C. Gang là hợp kim Fe – C và một số nguyên tố khác D. Gang trắng nhiều C hơn gang xám. Câu 70:Có thể dùng dung dịch nào sau đây để hòa tan hoàn toàn một mẫu gang? A. dd HCl B. dd H2SO4 loãng C. dd NaOH D. dd HNO3 đặc nóng Câu 71:Trong quá trình sản xuất gang xỉ lò là chất nào sau đây? A. SiO2 và C B. MnO2 và CaO C. CaSiO3 D. MnSiO3 Câu 72:Phản ứng nào sau đây được viết không đúng? A. 3Fe + 2O2 Fe3O4 B. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3. C. 2Fe + 6HCl 2FeCl3 + 3H2 D. Fe + S FeS Câu 73:Phản ứng nào sau đây không thể sử dụng để điều chế muối Fe(II)? A. FeO + HCl. B. Fe(OH)2 + H2SO4 C. FeCO3 + HNO3(loãng) D. Fe + Fe(NO3)3. Câu 74:Chất nào sau đây là chất khử oxit sắt trong lò cao? A. H2 B. CO. C. Al. D. Na Câu 75:Hòa tan hoàn toàn 8g hỗn hợp bột kim lọai Fe và Mg tác dụng hết với dd HCl thu được 5,6 lít khí đktc. Khối lượng muối khan thu đư
File đính kèm:
- bai tap chuong 7SAT lop 12 chon loc.doc