Bài giảng Chương 6: Oxi – lưu huỳnh - Bài 29: Oxi - Ozon (tiếp)

I- VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO

Cấu hình electron:

 1s22s22p4

Vị trí: ô số 8, chu kì 2, nhóm VI A.

CTPT: O2

CTCT: O=O

 

 

ppt22 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 941 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Chương 6: Oxi – lưu huỳnh - Bài 29: Oxi - Ozon (tiếp), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 6: OXI – LƯU HUỲNH BÀI 29: OXI - OZONA- OXII- VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠOCấu hình electron: 1s22s22p4Vị trí: ô số 8, chu kì 2, nhóm VI A.CTPT: O2CTCT: O=O A- OXII- VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠOII- TÍNH CHẤT VẬT LÍKhí oxi không màu, không mùi, không vị,nặng hơn không khí, ít tan trong nước. A- OXI I- VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠOII- TÍNH CHẤT VẬT LÍIII- TÍNH CHẤT HOÁ HỌCOxi là nguyên tố phi kim hoạt động, có tính oxi hoá mạnh.Trong các hợp chất (trừ hợp chất với flo và hợp chất peoxit), nguyên tố oxi có số oxi hoá là -2.A- OXIIII- TÍNH CHẤT HOÁ HỌCTác dụng với kim loại (trừ Au, Pt...) 2 Mg + O2 t0 2MgO 3Fe + 2O2 t0 Fe3O4 00+2-200+8/3-2 A- OXIIII- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC2. Tác dụng với phi kim (trừ halogen)S + O2 t0 SO2C + O2 t0 CO200+4-200+4-2 A- OXIIII- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC3. Tác dụng với hợp chấtHợp chất vô cơ:Hợp chất hữu cơ: 2CO + O2 to 2CO2C2H5OH + 3O2 to 2CO2 + 3H2O+2-20+4-20+4-2-2IV- ỨNG DỤNG CỦA OXI1. Thuốc nổ nhiên liệu tên lửa 5%2. Hàn cắt kim loại 5%3. Y khoa 10%4. Công nghiệp hóa chất 25%5. Luyện thép 55%A- OXIV- ĐIỀU CHẾĐiều chế oxi trong phòng thí nghiệmPhân huỷ những hợp chất giàu oxi, kém bền với nhiệt.2. Sản xuất oxi trong công nghiệpa. Từ không khí:2KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 + O22KClO3 MnO2 2KCl + 3O2 Không khíKhông khí khôKhông có CO2Không khí lỏngN2ArO2Loại bỏ CO2 bằng cách cho không khí đi qua dd NaOHLoại bỏ hơi nước dưới dạng nước đá ở nhiệt độ -250CHóa lỏng không khí-1960C-1860C-183oCNhiệt độ sôi2. Sản xuất oxi trong công nghiệpa. Từ không khí:b. Từ nước:Điện phân nước (nước có hoà tan một ít H2SO4 hoặc NaOH để tăng tính dẫn điện của nước), thu được khí oxi ở cực dương và khí hiđro ở cực âm.2H2O điện phân 2H2 + O2B- OZON(Oxi và Ozon là hai dạng thù hình của nguyên tố oxi)I- TÍNH CHẤTTính chất vật líLà chất khí, màu xanh nhạt, mùi đặc trưng.Khí ozon tan trong nước nhiều hơn oxi.B- OZON2. Tính chất hoá họcOzon có tính oxi hoá mạnh, mạnh hơn oxi.+Tác dụng với kim loại (trừ Au, Pt)Điều kiện thường: (Oxi không tác dụng với Ag ở đk thường)+ Tác dụng với dung dịch KI (oxi không có)Nhận biết ozon. O3 O2 + O2Ag +O2 Ag2O + O2 2KI +O3 + H2O I2 + 2KOH + O2B- OZONII- OZON TRONG TỰ NHIÊNTrong khí quyển, ozon tạo thành khi có sự phóng điện (tia chớp, sét).Trên mặt đất, ozon được sinh ra do sự oxi hoá một số chất hữu cơ.Ozon tập trung nhiều ở lớp khí quyển, cách mặt đất 20-30 km. Tầng ozon được hình thành: 3O2 Tia tử ngoại 2O3B- OZONIII- ỨNG DỤNGTrong công nghiệp: dùng tẩy trắng tinh bột, dầu ăn...Trong y học: dùng chữa sâu răng.Trong đời sống: dùng ozon để sát trùng nước sinh hoạt.BÀI TẬP CỦNG CỐBài 1: Nguyên tử oxi có cấu hình electron là 1s22s22p4. Sau phản ứng hoá học ion oxit O2- có cấu hình electron là1s22s22p21s22s22p63s21s22s22p61s22s2Đáp án: CBÀI TẬP CỦNG CỐBài 2: Khí nào sau đây không cháy trong oxi không khí?CO2CH4COH2Đáp án: ABÀI TẬP CỦNG CỐBài 3: Trong các câu sau, câu nào sai khi nói về tính chất của ozon?A. Ozon kém bền hơn oxi.B. Ozon có thể oxi hoá tất cả các kim loại (cả Au, Pt)C. Ozon có thể oxi hoá Ag thành Ag2O.D. Ozon có thể oxi hoá I- thành I2.Đáp án: BBÀI TẬP CỦNG CỐBài 4: Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được khí oxi khô?Al2O3CaODung dịch Ca(OH)2Dung dịch HClĐáp án: BBÀI TẬP CỦNG CỐBài 5: Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm oxi và ozon đi qua dung dịch KI dư thấy có 12,7 gam chất rắn màu tím đen. Thành phần % theo thể tích các khí trong hỗn hợp là30% và 70% B. 45% và 55%50% và 50% D. 65% và 35%Đáp án: CCHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH.

File đính kèm:

  • pptBAI 29-oxi ozon.ppt