Bài giảng Chương 2: Gluxit
Câu 1: Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ? A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Xenlulozơ D. Mantozơ
Câu 2: Cho biết chất nào sau đây thuộc polisacarit: A. Saccarozơ B. Mantozơ C. Glucozơ D. Xenlulozơ
Câu 3: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat. B. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic.
. 5. D. 6. Nhận biết ba dung dịch chứa ba chất glixin, metylamin, axit axêtic người ta dùng: A . Quỳ tím B . Dung dịch NaOH C . Dung dịch HCl D . Tất cả đều đúng. Điều khẳng định nào sau đây không đúng: A . Các aminoaxit đều tan được trong nước. B . Phân tử lượng của một aminoaxit chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH luôn là số lẻ. C . Thủy phân protein trong môi trường axit thu được hỗn hợp các aminoaxit. D . Các dung dịch chứa các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím. Gọi tên CTCT: CH3CH2CH(NH2)COOH theo danh pháp thay thế A. Axit 2-amino butanoic B. Axit 2- amino propionic B. Axit 3-amino butiric D. Axit 2- amino butiric Axit amino axetic tác dụng được bao nhiêu chất cho dưới đây: (điều kiện có đủ) NaOH, Na, CH3CHO, CH3OH, H2SO4: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng liên tiếp, ta thu được tỉ lệ thể tích (ở cùng điều kiện). Công thức của 2 amin là A. CH3NH2 , C2H5NH2 B.C3H7NH2 ,C4H9NH2 C.C2H5NH2 ,C3H7NH2 D.C4H9NH2,C5H11NH2 Cho lượng dư anilin phản ứng với dd chứa 0,05 mol H2SO4 loãng, lượng muối thu được bằng: A. 28,4 gam B. 8,8 gam C. 19,1 gam D. 14,2 gam X là một a-aminoaxit mạch thẳng chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm -COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với dd HCl dư thu được 13,95 gam muối clorua của X. CTCT thu gọn của X là: A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2COOH C. H2NCH2CH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 11,05 gam. B. 9,8 gam. C. 7,5 gam. D. 9,7 gam. Đốt cháy hết amol 1 aminoaxit X bằng Oxi vừa đủ rồi ngưng tụ hơi nước được 2,5a mol hỗn hợp CO2 và N2. Công thức phân tử của X là: A. C2H5NO2 B. C3H7NO2 C. C3H7N2O4 D. C5H11NO2 0,01mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 50ml dd HCl 0,2M. Cô cạn dd sau phản ứng được 1,835g muối khan. Khối lượng phân tử của X là : A. 89 B. 103 C. 117 D. 147 Este X được điều chế từ -amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của X so với hidro bằng 44,5. Công thức cấu tạo của X là: A. CH3–CH(NH2)–COOCH3. B. H2N-CH2CH2-COOH C. H2N–CH2–COOCH3. D. H2N–CH2–CH(NH2)–COOCH3. Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 49: Một hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy 21,4(g) hỗn hợp cho vào DD FeCl3 dư thu được một két tủa có khối lượng bằng khối lượng của hỗn hợp trên công thức phân tử của 2 amin là: A. C3H7NH2 và C4H9NH2 B. CH3NH2 và C2H5NH2 C. C2H5NH2 và C3H7NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2 Câu 50. Cho 20(g) hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức no, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với dung dịch HCl 1M vừa đủ, sau đó cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Biết tỉ lệ mol của các amin theo thứ tự amin nhỏ đến amin lớn là: 1 : 10 : 5. thì 3 amin có công thức phân tử là? A. CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2 B. C2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2 C. C3H7NH2, C4H9NH2, C5H11NH2 D. Tất cả đều sai Câu 51:Hỗn hợp gôm hai amin no bậc một X và Y. X chứa hai nhóm axit và một nhóm amino, Y chứa một nhóm axit và một nhóm amino. Đốt cháy hoàn toàn 1mol X hoặc 1mol Y thì thu được số mol CO2 < 6 . Biết tỉ lệ khối lượng phân tử MX : MY = 1.96, công thức cấu tạo của 2 aminoaxit là ? A. H2NCH2CH(COOH)CH2COOH và H2NCH2COOH B. H2NCH(COOH)CH2COOH và H2NCH2COOH C. H2NCH2CH(COOH)CH2COOH và H2N(CH2)2COOH D. H2NCH(COOH)CH2COOH và H2N(CH2 )2COOH Câu 52: Đun nóng 100ml dung dịch một aminoaxit 0,2M tác dụng vừa đủ với 800ml dung dịch NaOH 0,25M . sau phản ứng người ta cô cạn dung dịch thu được 2,5g muối khan. Mặt khác lọc 100g dung dịch AA trên có nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với 400ml DD HCl 0,5M . CTPT của aminoaxit là: A. NH2CH2COOH B.CH3CH(NH2)COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. CH3COOH Câu 52: khi trùng ngưng 13,1 g axit ε-aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit còn dư người ta thu được m gam polime và1,44 gam nước. giá trị của m là: A. 10,41 B. 9,04 C. 11,02 D. 8,43 Câu 53: chất A là một amino axit mà phân tử không chứa thêm nhóm chức nào khác. Thí nghiệm cho biết 100ml dung dịch 0,2M củachaats A phản ứng vừa hết với 160 ml dung dịch NaOH 0,25M. cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 3,82 g muối khan. Mặt khác, 80 gam dung dịch 7,35% củachaats A phản ứng vừa hết với 50ml dung dịch HCl 0,8M. biết nhóm amino ở vị trí α. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH B. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH C. CH3-CH2-CH(NH2)-COOH D. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH Câu 54:Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit? A. H2N – CH2CONH – CH2CONH – CH2COOH B. H2N – CH2CONH – CH(CH3) –COOH C. H2N – CH2CH2CONH – CH2COOH D. H2N – CH2CONH – CH2CH2COOH Câu 55:: H2NCH2CO – NHCHCO – NHCHCOOH Tên của peptit trên là │ │ CH3 CH(CH3)2 A. glyxinalaninvalin B. glyxylalanylvalyl C. glyxylalanylvalin D. glyxylalanyllysin Câu 56:Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit Y thì thu được 3 mol alanin, 1 mol valin và 1 mol glyxin. Khi thủy phân không hoàn toàn Y thì thu được các đipeptit Ala-Val, Val-Ala và tri peptit Gly-Ala- Ala. Trình tự các - amino axit trong Y là A. Ala – Val – Ala – Ala – Gly B. Val – Ala – Ala – Gly – Ala C. Gly – Ala – Ala – Val – Ala D. Gly – Ala – Ala – Ala – Va Câu 57. X là một amino axit no chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 1,31g X tác dụng với HCl dư thu được 1,675 g muối clorua của X. Công thức cấu tạo thu gọn X là. A. H2N-(CH2 )6-COOH B. H2N-(CH2 )3-COOH C. H2N-(CH2 )4-COOH D. H2N-(CH2 )5-COOH ¤N T¢P CH¦¥NG POLIME 1. Cho caùc polime: polietilen, xenlulozô, polipeptit, tinh boät, nilon-6, nilon-6,6, polibutañien. Daõy caùc polime toång hôïp laø: A. polietilen, xenlulozô, nilon-6, nilon-6,6. B. polietilen, nilon-6, nilon-6,6, polibutañien. C. polietilen, tinh boät, nilon-6, nilon-6,6. D. polietilen, xenlulozônilon-6, nilon-6,6. 2. Polime naøo sau ñaây ñöôïc toång hôïp baèng phaûn öùng truøng hôïp? A. Poli(vinyl clorua) B. Polisaccarit C. Protein D. Nilon-6,6 3.Chất kh«ng cã khả năng tham gia ph¶n øng trïng ngng A. glyxin B.axit terephtalic C. axit axetic. D.etylen glicol. 4.Chất khång cã khả năng tham gia ph¶n øng trïng hîp là A. stiren B. Toluen C.propen D.isopren. 5. Polime CH2 – CH cã tªn là : n OOCCH3 A. poli(metyl acrylat). B.. poli(vinyl axetat). C. poli(metyl metacrylat). D. poliacrilonitrin. 6. : Cho s¬ ®å chuyÓn hãa : Glucozơ ® X ® Y ® Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH3CHO. B. CH3CH2OH và CH2=CH2. C. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3. D. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2. 7. Cao su buna-S là s¶n phÈm ®ång trïng hîp cña buta-1,3-dien với A. Stiren B. Lưu huỳnh C. Etilen D. Vinyclorua 8.Tô nilon-6,6 ,T¬ nitron (hay olon) thuoäc loaïi A. tô nhaân taïo B. tô baùn toång hôïp C. tô thieân nhieân D. tô toång hôïp 9.Polime cã c«ng thøc sau [(-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-)n thuéc lo¹i nµo A.chÊt dÎo B. cao su C. T¬ nilon D. T¬capron 10. Cho c¸c polime sau: (-CH2- CH2-)n,(- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. C«ng thøc cña c¸c monome ®Ó khi trïng hîp hoÆc trïng ngng ¹o thµnh c¸c polime trªn lµ A.CH2=CH2,CH2=CH- CH= CH2,H2N-CH2-COOH. B.CH2=CH2,CH3- CH=CH-CH3,H2N-CH2-CH2-COOH. C. CH2=CH2,CH3- CH=C=CH2,H2N- CH2- COOH. D.CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3,CH3- CH(NH2)- COOH. 11. Nhöïa phenol-fomanñehit ñöôïc ñieàu cheá baèng caùch ñun noùng phenol vôùi dd A. CH3COOH trong moâi trêng axit B. CH3CHO trong moâi tröông axit C. HCOOH trong moâi tröôøng axit D. HCHO trong moâi tröôøng axit 12. Daõy goàm caùc chaát duøng ñeå toång hôïp cao su buna-S laø: : A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5-CH=CH2 B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5-CH=CH2 C. CH2=CH-CH=CH2, löu huyønh D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2 13.T¬ ®îc ssanr xuÊt tõ xenluloz¬ lµ A. t¬ visco. B. t¬ nilon-6,6. C. t¬ t»m D. t¬ capron. 14. Khi clo hoùa PVC, tính trung bình cöù k maét xích trong maïch PVC pö vôùi 1 phaân töû clo. Sau khi clo hoùa, thu ñöôïc 1 polime chöùa 63,96% clo (veà khoái löôïng). Giaù trò cuûa k laø: A. 3 B.5 C. 6 D. 4 15. Polime ñöôïc ñieàu cheá baèng phaûn öùng truøng hôïp laø A. poli(ure-fomanñehit) B. Teflon C. Poli(etylen terephtalat) D. Poli(phenol- fomanñehit) 16. Trong caùc loaïi tô döôùi ñaây tô naøo laø tô nhaân taïo? A. Tô visco B. Tô capron C. Nilon-6,6 D. Tô taèm 17. Tõ glucoz¬ ®iÒu chÕ cao subuna theo s¬ ®å sau: glucoz¬ ® rîu etilic ® buta-1,3-®ien ® cao subuna nÕu hiÖu xuÊt toµn bé qu¸ tr×nh ®iÒu chÕ lµ 75% ®Ó thu ®îc 32,4 kg cao su khèi lîng glucoz¬ cµn dïng lµ A. 144 kg B.`108kg C. 81kg D. 96kg 18.Nhoùm vaät lieäu naøo ñöôïc cheá taïo töø polime thieân nhieân? A. Tô visco, tô taèm, cao su buna, keo daùn goã B. Tô visco, tô taèm, phim aûnh C. Tô visco, nilon-6, cao su isopren, keo daùn goã D. Tô axetat, tô taèm, nhöïa bakelit 19. Cho c¸c polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n C«ng thøc cña c¸c monome ®Ó khi trïng hîp hoÆc trïng ngng t¹o ra c¸c polime trªn A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH. C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH. D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH. 20. cho s¬ ®å chuyÓn hãa CO2 ® A ® B ® C2H5OH c¸c chÊt A. B, C lµ A. Tinh bét ,glucoz¬ B. Tinh bét . xeluloz¬ C.tinh bét saccarozo D. Glucozo, xen lulozo 21. Cho 0,3 mol phenol trïng ngng víi 0,25 mol HCHO (to, Xt H+ ) thu ®îc bao nnhieeu g©m nhùa phenol foman®ehit (PPF) m¹ch th¼ng A. 10,6g B. 15,9g C. 21,2g D. 26,5g 22.T monome nµo sau ®©y cã thÓ ®iÒu chÕ ®îc poki(vynyancol) A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3. C. CH2=CH-COOC2H5 D. CH2=CH-CH2OH. 23..NhËn ®Þnh s¬ ®å sau: A B + H2 , B + D E, E + O2 F,F + B G,nG polynivinyl axetat. A lµ? A. Etan B.Metan C.Propan D.Rîu etylic 24.PVC ®îc ®iÒu chÕ theo s¬ ®å: CH4 C2H2 CH2 = CHCl PVC NÕu hiÖu xuÊt toµn bé qu¸ tr×nh ®iÒu chÕ lµ 20% th× thÓ tÝch khÝ thiªn nhiªn (dktc)cÇn lÊy ®Ó ®iÒu chÕ 1 tÊn PVC lµ (khÝ thiªn nhiªn chøa 85% metan) A.3584m3 B.4216,47m3 C.4321,7m
File đính kèm:
- TbinhOn tap KHI 12 cb hay.doc