Bài giảng Chương 2: Cacbohiđrat (tiết 5)
Câu 1. Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào đúng ?
A. Tất cả các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat
B. Tất cả các cacbohiđrat đều có công thức chung là Cn(H2O)m
C. Đa số các cacbohiđrat có công thức chung là Cn(H2O)m
D. Ptử các cacbohiđrat đều có ít nhất 6 ngtử cacbon
CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT Câu 1. Trong các nhận xét sau đây, nhận xét nào đúng ? A. Tất cả các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohiđrat B. Tất cả các cacbohiđrat đều có công thức chung là Cn(H2O)m C. Đa số các cacbohiđrat có công thức chung là Cn(H2O)m D. Ptử các cacbohiđrat đều có ít nhất 6 ngtử cacbon Câu 2. Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. lipit. B. poli(vinyl clorua). C. xenlulozơ. D. glixerol. Câu 3. Tinh bột thuộc loại A. polisaccarit. B. đisaccarit. C. lipit. D. monosaccarit. Câu 4. Glucozơ thuộc loại: A. polime B. đisaccarit C. polisaccarit D. monosaccarit Câu 5. Tinh bột không thuộc loại: A. cacbohidrat B. gluxit C. đisaccarit D. Polisaccarit Câu 6. Tinh bột và xenlulozơ là: A. Monosaccarit B. Đisaccarit C. Polisaccarit D. Đieste Câu 7. Chất thuộc loại đisaccarit là: A. glucozơ B. saccarozơ C. xenlulozơ D. fructozơ Câu 8. Oxi hoá CH3CH2OH bằng CuO đun nóng, thu được anđehit có công thức là: A. CH3CH2CHO B. CH2 =CHCHO C. CH3CHO D. HCHO Câu 9. Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là A. glixerol. B. glucozơ. C. etanol. D. saccarozơ. Câu 10. Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là: A. phenol B. glixerol C. etyl axetat D. ancol etylic Câu 11. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân? A. Saccarozơ. B. Protein. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 12. Đồng phân của fructozơ là A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ. Câu 13. Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 0,2 mol Ag. Giá trị của m là A. 18,0. B. 16,2. C. 9,0. D. 36,0. Câu 14. Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 36,0. B. 16,2. C. 9,0. D. 18,0. Câu 15. Để chứng minh trong ptử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, ngưòi ta cho dd glucozơ pứ với: A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường C. NaOH D. AgNO3 trong dd NH3, đun nóng Câu 16. Dung dịch đường nào được gọi là “huyết thanh ngọt” được dùng để truyền trực tiếp cho bệnh nhân bị yếu sức ? A. Fructozơ B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Đường hóa học Câu 17. Chất nào sau đây có pư tráng bạc ? A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Xenlulozơ D. Glucozơ Câu 18. Tráng bạc hoàn toàn một dd chứa 27g glucozơ. Khối lượng Ag tạo thành là: A. 16,2g B. 27g C. 32,4g D. kết quả khác Câu 19. Đun nóng dd chứa 36g glucozơ với dd AgNO3/NH3 thấy bạc kim loại tách ra. Tính klượng Ag thu được ? A. 21,6g B. 43,2g C. 108g D. 5,4g Câu 20. Cho 27 gam glucozơ lêm men thì khối lượng ancol thu được: A. 12,5g B. 13g C. 13,8g D. 14,2g Câu 21. Cho glucozơ tham gia phản ứng tráng bạc thu được 16,2 gam Ag. Lượng Glucozơ tham gia phản ứng là: A. 12,6g B. 13,5g C. 14,4g D. 15,1g Câu 22. Cho 18 gam glucozơ lên men thì thể tích CO2 thu được (đktc) là: A.1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36lít D. 4,48 lít Câu 23. Những chất nào sau đây tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 đun nóng trong môi trường kiềm ? A. Glucozơ, fructozơ B. Etanal, glixerol C. Fructozơ, glixerol D. Glucozơ, etanol Câu 24. Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột XYAxit axetic . X và Y lần lượt là : A. Ancol etylic và anđehit axetic B. Saccarozơ và glucozơ C. Glucozơ và ancol etylic D. Glucozơ và etyl axetat Câu 25. Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết anđehit axetic, glucozơ và etilenglicol? A. Cu(OH)2 B. Na C. AgNO3/NH3 D. Iot Câu 26. Glucozơ và fructozơ là: A. Đisaccarit B. Ancol và xeton C. Andehit và axit D. Đồng phân Câu 27. Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết: dd glucozơ, glixerol, ancol etylic là: A. Cu(OH)2 B. Na C. Ag2O/NH3 D. NaOH Câu 28. Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây? A. dd AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2/NaOH C. dd brom D. dd CH3COOH/H2SO4 đặc Câu 29. Đun nóng dd chứa 27g glucozơ với dd AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được là : A. 21,6g B. 10,8g C. 32,4g D. 16,2g Câu 30. Cho các dd glucozơ, glixerol, metanal, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được 4 dd trên ? A. Cu(OH)2 B. Dd AgNO3 trong NH3 C. Na D. Nước Brom Câu 31. Đốt cháy 17,1 gam đường C12H22O11 thì thể tích khí CO2 thu được (ở đktc): A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 15,68 lít D. 22,4 lít Câu 32. Hai chất đồng phân của nhau là: A. glucozơ và mantozơ B. fructozơ và glucozơ C. fructozơ và mantozơ D. saccarozơ và glucozơ Câu 33. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ® X ® Y ® CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là: A. CH3CH2OH và CH3CHO B. CH3CHO và CH3CH2OH C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO D. CH3CH2OH và CH2=CH2 Câu 34. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là: A. 2,25 gam B. 1,80 gam C. 1,82 gam D. 1,44 gam Câu 35. Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là: A. saccarozơ B. glucozơ C. fructozơ D. mantozơ Câu 36. Chất không phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là: A. C6H12O6 (glucozơ) B. CH3COOH C. HCHO D. HCOOH Câu 37. Fructozơ không pư với chất nào sau đây? A. H2/Ni,to B. Cu(OH)2 C. dd AgNO3/NH3 D. dd brom Câu 38. Khi thuỷ phân saccarozơ thu được 270g hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thuỷ phân là : A. 513g B. 288g C. 256,5g D. 270g Câu 39. Chất không tan trong nước lạnh là: A. glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Tinh bột Câu 40. Đồng phân của saccarozơ là A. fructozơ. B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ. Câu 41. Thuốc thử dùng để phân biệt saccarozơ và glucozơ là: A. NaOH B. dd AgNO3/ NH3,to C. Cu(OH)2,to thường D. Na Câu 42. Cho chất X vào dd AgNO3 trong amoniac, đun nóng, không thấy xảy ra pứ tráng gương. Chất X có thể là chất nào sau đây ? A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Axetandehit Câu 43. Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được: A. etyl axetat B. glucozơ C. glixerol D. Xenlulozơ Câu 44. Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 45. Saccarozơ ,tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào : A. phản ứng tráng bạc B. phản ứng với Cu(OH)2 C. phản ứng thủy phân D. phản ứng đổi màu iot Câu 46. Cho các chất : Glucozơ (1), fructozơ (2), saccarozơ (3). Dãy sắp xếp các chất trên theo thứ tự giảm dần độ ngọt là : A. (2) > (3) > (1) B. (3) > (1) > (2) C. (1) > (2) > (3) D. (3) > (2) > (1) Câu 47. Phát biểu nào sau đây không đúng : A. Saccarozơ thuộc loại đisacarit, ptử được cấu tạo từ 2 gốc glucozơ. B. Saccarozơ không có dạng mạch hở vì dạng mạch vòng không thể chuyển hoá thành dạng mạch hở. C. Saccarozơ là đường mía, đường thốt nốt, đường củ cải, đường kính, đường phèn. D. Saccarozơ có pứ với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam. Câu 48. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H5O2(OH)3]n B. [C6H7O2(OH)3]n C. [C6H7O3(OH)3]n D. [C6H8O2(OH)3]n Câu 49. Để nhận biết glucozơ, tinh bột và xenlulozơ ta dùng thuốc thử là: A. AgNO3/NH3. B. Iot. C. Iot và AgNO3/NH3. D. Cu(OH)2 Câu 50. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về sự giống nhau của tinh bột và xenlulozơ? A. Đều có CTPT là (C6H10O5)n. B. Đều là hợp chất polime thiên nhiên. C. Đều có cấu tạo mạch không phân nhánh. D. Đều thủy phân cho sản phẩm cuối cùng là glucozơ. Câu 51. Tơ visco và tơ axetat đều được điều chế từ: A. Xenlulozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Mantozơ Câu 52. Saccarozơ có thể tác dụng với các chất nào sau đây ? A. H2/Ni,to; Cu(OH)2 đun nóng B. Cu(OH)2 đun nóng; CH3COOH/H2SO4 đặc, to C. Cu(OH)2 đun nóng; dd AgNO3/NH3 D. H2/Ni,to; CH3COOH/H2SO4 đặc, to Câu 53. Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là gì ? A. Đều có trong củ cải đường. C. Đều hòa tan Cu(OH)2 ở to thường cho dd màu xanh lam. B. Đều tham gia pư tráng bạc. D. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”. Câu 54. khối lượng trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1749600 đvc. Số gốc glucozơ có trong loại xenlulozơ nêu trên là: A. 10800 B. 10850 C. 10900 D. 10780. ----- hết -----
File đính kèm:
- On tap Cacbohidrat gdtx.doc