Bài giảng Chương 1: Sự điện li (tiếp)
1. Sự điện li
- Sự điện li là quá trình phân li các chất trong nước ra ion
- Chất điện li là chất tan trong nước phân lin ra ion.
- Phân loại chất điện li:
+ Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion.
- Axit mạnh: HCl, H2SO4, HNO3, HClO4.
dung dịch Y cần dùng để trung hoà 200ml dung dịch X và khối lượng kết tủa thu được. 20. Trong y học, dược phẩm Nabica (NaHCO3) là chất được dùng để trung hoà bớt lượng dư axit HCl trong dạ dày. Hãy viết phương trình hoá học ở dạng phân tử và ion rút gọn của phản ứng đó. Tính thể tích dd HCl 0,035M (nồng độ axit trong dạ dày) được trung hoà và thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc khi uống 0,336g NaHCO3. 21. Để trung hoà hoàn toàn 600ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 1,5M cần bao nhiêu mililit dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và KOH 1M. 22. Hoà tan m gam kim loại Ba vào nước thu được 2,0 lit dung dịch X có pH =13. Tính m. 23.Cho 220ml dung dịch HCl có pH = 5 tác dụng với 180ml dung dịch NaOH có pH = 9 thì thu được dung dịch A. Tình pH của dung dịch A. 24.Có 3 dung dịch HCl, NaOH, NaCl đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ sử dụng dd phenolphtalein và các dụng cụ thí nghiệm, nêu cách nhận biết các dung dịch đó. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra. 25.Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt các dung dịch không màu đựng trong các lọ mất nhãn sau: NaOH, HCl, Ba(OH)2, NaNO3, K2SO4. Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra. III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1.Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh? A. HI, H2SO4, KNO3 B.HNO3, MgCO3, HF C.HCl, Ba(OH)2, CH3COOH D. NaCl. H2S, (NH4)2SO4 2.Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất không điện li hay điện li yếu A.CaCO3, HCl, CH3COONa B.Saccarozơ, ancol etylic, giấm ăn C. K2SO4, Pb(NO3)2, HClO D.AlCl3, NH4NO3, CuSO4 3.Chọn phát biểu đúng về sự điện li A.là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm B. là phản ứng oxi-khử C.là sự phân li các chất điện lị thành ion dương và ion âm. D. là phản ứng trao đổi ion 4.Natri florua trong trường hợp nào sau đây không dẫn được điện ? A.Dung dịch NaF trong nước B.NaF nóng chảy C.NaF rắn, khan D. DD tạo thành khi hoà tan cùng số mol NaOH và HF trong nước 5.Dung dịch nào sau đây dẫn điện tốt nhất? A.NaI 0,002M B.NaI 0,010M C.NaI 0,001M D. NaI 0,100M 6.Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit? A. Cr(NO3)3 B.CsOH C. CdSO4 D.HBrO3 7. Axit mạnh HNO3 và axit yếu HNO2 có cùng nồng độ 0,10 mol/l và ở cùng nhiệt độ. Sự so sánh nồng độ mol ion nào sau đây đúng? A. B. C. D. 8.Chất điện li mạnh có độ điện li A. B. C. D. 9. Chât điện li yếu có độ điện li A. B. C. D. 10.Cân bằng sau tồn tại trong dung dịch: CH3COOH H+ + CH3COO− Độ điện li của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào khi: a, nhỏ vài giọt dung dịch HCl A.tăng B.giảm C.không biến đổi D.không xác định được b, nhỏ vài giọt dung dịch NaOH A.tăng B.giảm C.không biến đổi D.không xác định được c, pha loãng dung dịch A.tăng B.giảm C.không biến đổi D.không xác định được 11. Chọn phát biểu đúng? A. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nồng độ B. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ C.Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào áp suất D.Giá trị Ka của axit càng nhỏ, lực axit càng mạnh 12. Ion nào sau đây là axit theo thuyết Bron-stêt ? A. NH4+ B. CH3COO− C. NO3− D. CO32- 13. . Ion nào sau đây là bazơ theo thuyết Bron-stêt ? A. Cu2+ B. Fe3+ C.ClO− D. NH4+ 14.Ion nào sau đây là lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt ? A. Fe2+ B. Al3+ C. Cl− D. HS− 15. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và và ion nào đây đều là lưỡng tính? A. CO32-, CH3COO− B. Zn(OH)2, NH4+ C. Zn(OH)2, HCO3−, H2O D. HS−, HCO3−, SO32- 16. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và ion nào sau đây đều là trung tính? A. SO32-, Cl− B. SO42-, CH3COO− C.Na+, Cl− D. K+, CO32- 17. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và và ion nào đây chỉ đóng vai trò là axit? A. NH4+, SO32- B.HS−, Fe3+ C.CH3COO−, K+ D. NH4+, Fe3+ 18. Theo định nghĩa axit-bazơ của Bron-stêt, các chất và và ion nào đây đều là bazơ? A. SO32-, CH3COO− B.HCO3−, HS− C.NH3, Cl− D.PO43−, H2PO4− 19. Cho các phản ứng sau: (1) HCl + H2O → H3O+ + Cl− (2) NH3 + H2O NH4+ + OH− (3) CuSO4 + 5H2O → CuSO4.5H2O (4) HSO3− + H2O H3O+ + SO32- (5) HSO3− + H2O H2SO3 + OH− Theo thuyết Bron-stêt, H2O đóng vai trò là axit trong các phản ứng A. (1), (2),(3) B.(2), (3), (4), (5) C.(2), (5) D.(1), (3), (4) 20. Theo định nghĩa về axit-bazơ của Bron-stêt, có bao nhiêu ion là bazơ trong số các ion sau đây: Ba2+, NO3−, Br−, NH4+, C6H5O−, CH3COO−, CO32-. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 21. pH của dung dịch A chứa HCl là: A. 10 B. 12 C. 4 D. 2 22. Dung dịch H2SO4 0,005 M có pH bằng: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 23. Dung dịch KOH 0,001M có pH bằng: A. 3 B. 11 C. 2 D.12 24. Hoà tan 4,9 g H2SO4 vào nước để được 10 lít dung dịch A. Dung dịch A có pH bằng: A. 4 B.1 C.3 D 2 25. pH của dung dịch A chứa là: A. 3,3 B. 10,7 C. 3,0 D. 11,0 26. pH của dung dịch HCl 2.10-4M và H2SO4 4.10-4M: A. 3 B. 4 C. 3,7 D. 3,1 27. pH của dung dịch KOH 0,06M và NaOH 0,04M: A. 1 B. 2 C. 13 D. 12,8 28. pH của dung dịch KOH 0,004M và Ba(OH)2 0,003M: A. 12 B. 2 C. 13 D. 11,6 29. pH của 500 ml dung dịch chứa 0,2 g NaOH: A. 2 B. 12 C. 0,4 D. 13,6 30. pH của 800 ml dung dịch chứa 0,548 g Ba(OH)2 : A. 2 B. 12 C. 0,4 D. 13,6 31. Hòa tan 448 ml HCl(đktc) vào 2 lít nước thu 2 lít dung dịch có pH: A. 12 B. 2 C. 1 D. 0 32.Cho hằng số axit của là . pH của dung dịch 0,4M là: A. 0,4 B. 2,59 C. 4 D. 3,64 33. Biết hằng số điện li KHCN = 7.10-10, độ điện li α của axit HCN trong dung dịch 0,05M là: A. 0.019% B. 0,0118% C. 0,017% D. 0,026% 34. Cho dung dịch HNO2 0,1M, biết rằng hằng số phân li của dung dịch axit này bằng 5.10-4. Nồng độ của ion H+ trong dung dịch là: A. 7,07.10-3 M B. 7,07.10-2 M C. 7,5.10-3 M D. 8,9.10-3 M 35. Cho dung dịch CH3COOH 0,1 M, biết trong dung dịch CH3COOH chỉ điện li 1%. pH của dd bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 36.Kết quả nào sau đây sai? Dung dịch HCl 4,0.10-3 có pH = 2,4. B.Dung dịch 2,5.10-4 có pH = 3,3. Dung dịch NaOH 3,0.10-4 M có pH = 10,52. D.Dung dịch 5,0.10-4 M có pH = 11. 37.Đánh giá nào sau đây đúng về pH của dung dịch 0,1M ? A. pH = 1 B. pH 7 38. Một dung dịch có [OH−] = 2,5.10-10 M. Môi trường của dung dịch là: A. axit B. bazơ C. trung tính D.không xác định được 39. Một dung dịch có nồng độ [H+] = 3,0. 10-12 M. Môi trường của dung dịch là: A. axit B. bazơ C. trung tính D.không xác định được 40. Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 có pH = 2 là A. 0,010 M B. 0,020 M C. 0,005 M D. 0,002 M 41. Nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 có pH = 12 là: A. 0,005 M B. 0,010 M C. 0,050 M D. 0,100 M 42. Đối với dd axit mạnh HNO3 0,1M (coi HNO3 phân li hoàn toàn), đánh giá nào dưới đây là đúng? A. pH > 1 B pH = 1 C. pH < 1 D [H+]< [NO3−] 43. Cho hai dung dịch HCl và CH3COOH có cùng nồng độ CM. Hãy so sánh pH của 2 dung dịch? A. HCl CH3COOH C. HCl = CH3COOH D. Không so sánh được 44. So sánh nồng độ CM của hai dung dịch NaOH và CH3COONa có cùng pH? A. NaOH > CH3COONa B. NaOH < CH3COONa C. NaOH = CH3COONa D. Không so sánh được 45. Chất phải thêm vào dung dịch nước để làm pH thay đổi từ 12 xuống 10 là: A. Nước cất B. Natri hiđroxit C. Natri axetat D. Hiđro clorua 46. Trung hoà với thể tích bằng nhau dung dịch HCl 1M và dung dịch Ba(OH)2 1M. Dung dịch sau phản ứng có pH thế nào? A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. pH = 6 47. Chọn câu sai trong các câu sau đây? A. Dung dịch H2SO4 có pH < 7 B. DD CH3COOH 0,01 M có pH =2 C. Dung dịch NH3 có pH > 7 D. DD muối có thể có pH = 7, pH > 7, pH < 7. 48. Dãy các dung dịch có cùng nồng độ mol sau được sắp xếp theo chiều tăng dần về độ pH: B. C. D. 49.Dãy các dung dịch có cùng nồng độ mol sau được sắp xếp theo chiều tăng dần về độ pH: A. C. C. D. 50. Cho ba dung dịch có cùng giá trị pH, các dung dịch được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dần: A. C. C. D. 51.Cho ba dung dịch có cùng giá trị pH, các dung dịch được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dần: A. B. C. D. 52. Chọn câu nhận định sai trong các câu sau: A. Giá trị [H+] tăng thì giá trị pH tăng B. Dung dịch mà giá trị pH > 7 có môi trường bazơ C. Dung dịch mà giá trị pH < 7 có môi trường axit D. Dung dịch mà giá trị pH = 7 có môi trường trung tính. 53. Chọn câu đúng. A. Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không còn chứa H. B. Muối axit là muôi trong gốc axit còn chứa H. C. Muối trung hoà là muối mà trong gốc axit không còn chứa H mang tính axit. D. Muối axit là muối trong gốc axit có thể có hoặc không có H. 54. Dung dịch muối nào sau đây có môi trường axit? A. CH3COONa B. ZnCl2 C. KCl D. Na2SO3 55. Dung dịch muối nào sau đây có môi trường bazơ? A. Na2CO3 B. NaCl C. NaNO3 D. (NH4)2SO4 56. Dung dịch muôi nào sau đây có môi trường trung tính? A. NH4Cl B. Na2CO3 C. ZnCl2 D. NaCl 57.Trong các dd sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S có bao nhiêu dd có pH > 7? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 58. Cho các dung dịch sau: NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5). Các dung dịch có pH < 7 là: A. (2), (3) B.(3), (4) C. (4), (5) D. (1), (5) 59. Cho các dd sau: NaNO3 (1), CH3COOK (2), Na2S (3), BaCl2 (4), AlCl3 (5). Các dd có pH > 7 là A. (1), (5) B. (2), (3) C. (3), (4), (5) D. (1), (2), (4) 60. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng? A. HCl + Fe(OH)3 B. CuCl2 + AgNO3 C. KOH + CaCO3 D. K2SO4 + Ba(NO3)2 61.Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không tồn tại trong cùng một dung dịch? A. FeCl2 + Al(NO3)3 B. K2SO4 + (NH4)2CO3 C. Na2S + Ba(OH)2 D. ZnCl2 + AgNO3 62. Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? a, A. Ca2+, NH4+, Cl-, OH- B. Cu2+, Al3+, OH-, NO3- C. Ag+, Ba2+, Br-, PO43- D. NH4+, Mg2+, Cl-, NO3- b, A.Na+, Mg2+, OH-, NO3- B.CO32-, HSO4-, Na+, Ca2+ C. Ag+, Na+, F-, NO3- D. HCO3-, Cl-, Na+, H+ 63. Những ion nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42- B. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl- C. Ba2+, Al3+, Cl-, HSO4- D. K+, HSO4-, OH-, PO43- 64.Tập hợp ion nào sau đây không thể phản ứng với ion A. B. C. D. 65.Trong dd A có chứa đ
File đính kèm:
- bai tap chuong 123 hoa 11.doc