Bài giảng Bài tập về sắt , đồng (tiếp)

Bài 1 : Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe2O3 bằng H2 nóng , kết thúc thí nghiệm thu được 9 gam H2O và 22,4 gam chất rắn . % số mol của FeO có trong hỗn hợp X là :

 A. 66, 67% B. 20% C. 26,67% D. 40%

Bài 2 : Ngâm một thanh kim loại M có khối lượng 50 gam trong dung dịch HCl . Sau phản ứng thu được 336 ml H2 ở đktc và thấy khối lượng lá kim loại giảm 1,68% so với ban đầu . M là kim loại nào trong các kim loại sau ?

 A. Al B. Fe C. Ca D. Mg

 

doc5 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1178 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài tập về sắt , đồng (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ịch Y lượng muối khan thu được là ?
 A. 20 gam B. 32 gam C. 40 Gam D. 48 gam 
Bài 6 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và 0,1 mol Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch A và khí NO duy nhất . Dung dịch A cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa . Lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là ?
 A. 23 gam B. 32 gam C. 16 gam D. 48 gam 
Bài 7 : Để khử hoàn toàn hỗn hợp CuO , FeO cần 4,48 lit H2 ( đktc ) . Nếu cũng cho hỗn hợp đó bằng CO thì lượng CO2 thu được khi cho qua dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa sinh ra là bao nhiêu ?
 A. 10 gam B. 32 gam C. 40 gam D. 48 gam 
Bài 8 : Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng . Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được chất rắn B gồm 4 chất nặng 4,784 gam . Khí đi ra khỏi ống cho hấp thụ vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062 gam kết tủa . % khối lượng FeO và Fe2O3 có trong A lần lượt là ?
 A. 13,04 % và 86, 96% B. 86,96% và 13,04% C. 31,03% và 68,97% D. 68,97% và 31,03%
Bài 10 : Cho khí CO qua ống sứ đựng a gam hỗn hợp gồm CuO , Fe3O4 , FeO , Al2O3 nung nóng . Khí thoát ra được cho vào nước vôi trong dư thấy có 30 gam kết tủa trắng . Sau phảnứng chất rắn trong ống sứ có khối lượng 202 gam . Khối lượng a gam của hỗn hợp các oxit ban đầu ?
 A. 200, 8 gam B. 216,8 gam C. 206,8 gam D. 103,4 gam 
Bài 11 : Có sơ đồ biến hóa sau : 
 X Y Z T Cu 
X , Y , Z , T là những hợp chất khác nhau của Cu : CuSO4 , CuCl2 , CuO , Cu(OH)2 , Cu(NO3)2 . Dãy biến hóa nào phù hợp với sơ đồ trên ?
 1) CuO Cu(OH)2 CuCl2 Cu(NO3)2 Cu
 2) CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu
 3) CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu
 4) Cu(OH)2 Cu CuCl2 Cu(NO3)2 Cu 
A. 2 và 3 B. 1 và 3 C. 3 và 4 D. 1 và4 
Bài 12 : Phản ứng giữa FeS2 và HNO3 tạo ra khí NO2 . Tổng các hệ số trong phương trình phản ứng oxi hóa khử này bằng ?
 A. 42 B. 43 C.44 D. 34 
Bài 13 : Muốn sản xuất 5 tấn thép chứa 98% Fe cần dùng bao nhiêu tấn gang chứa 94,5% Fe ( cho hiệu suất của quá trình chuyển hóa gang thành thép là 85% ) ?
 A. 5,3 tấn B. 6,1 tấn C. 6,2 tấn D. 7,2 tấn 
Bài 14 : Có hỗn hợp bột chứa ba kim loại là Al, Fe , Cu . Hãy chọn phương pháp hóa học nào trong những phương pháp sau để tách riêng mỗi kim loại ra khỏi hỗn hợp ?
 A. Ngâm hỗn hợp bột trong dung dịch HCl đủ , lọc , dùng dung dịch NaOH dư , lọc , nung , dùng khí CO , dùng khí CO2 , nung , điện phân nóng chảy 
B. Ngâm hỗn hợp bột trong dung dịch HCl đủ , lọc , dùng dung dịch NH3 dư , nung , dùng khí CO
C. Ngâm hỗn hợp trong dung dịch NaOH dư , phần tan dùng khí CO2 , nung , điện phân , ngâm hỗn hợp rắn còn lại trong dung dịch HCl , lọc, dùng dung dịch NaOH , nung , dùng khí CO 
Bài 15 : Để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt NH4Cl , MgCl2, (NH4)2SO4 , AlCl3 , FeCl2 , FeCl3 người ta có thể dùng một trong các hóa chất nào sau đây ?
 A. DD BaCl2 B. Ba( dư) C. K (dư) D. DD NaOH 
Bài 16 : Ngưòi ta dùng 200 tấn quặng hêmatit , hàm lượng Fe2O3 là 30 % để luyện gang , loại gang này chứa 80% Fe . Biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 96% . Lượng gang thu được là ?
 A. 49,4 tấn B. 51,4 tấn C. 50,4 tấn D. Kết qủa khác 
Bài 17 : Có 6 gói bột màu tương tự nhau : CuO , FeO , Fe3O4 , MnO2 , Ag2O và hỗn hợp bột Fe+ FeO . Có thể dùng thêm hóa chất nào sau đây để phân biệt 6 gói bột trên ?
A. Dung dịch H2SO4 B. Dung dịch HNO3 C. Dung dịch HCl D. DD AgNO3 
Bài 18 : Xác định sản phẩm của phản ứng sau ?
 FeS2 + H2SO4 
 A. FeSO4 , H+ , S2- B. H+ , H2O , S2- C. FeSO4 , H2S , S D. FeSO4 , H2O , S
Bài 19 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau ?
 +H2, t0C +FeCl3 ddM
 Rắn X1 Rắn X2 X3 Fe(NO3)2 
Muối X 
 Hỗn hợp màu nâu đỏ 
Các chất X , X1 , X2 , X3 , Mlần lượt là những chất nào sau đây ?
A. Cu(NO3)2 , CuO , Cu ,FeCl2 và AgNO3 B. Fe(NO3)2 , Fe2O3 , Fe, FeCl2 và AgNO3 
C. Cu(NO3)2 , Cu2O , Cu FeCl2 và AgNO3 D. Tất cả đều sai . 
Bài 20 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
A + HCl B + D A + HNO3 E + NO2 + H2O 
B + Cl2 F B + NaOH G ↓+ NaCl
E + NaOH H ↓+ NaNO3 G + I + H2O H ↓
Các chất A , B , F, E , G , H là những chất nào sau đây?
A
B
F
E
G
H
a
Cu
CuCl
CuCl2 
Cu(NO3)2
CuOH
Cu(OH)2
b
Fe
FeCl2
FeCl3
Fe(NO3)3
Fe(OH)2
Fe(OH)3
c
Fe
FeCl3
FeCl2 
Fe(NO3)3
Fe(OH)2
Fe(OH)3 
d
Tất cả đều sai 
Bài 21 : Cho V lit khí CO đi qua ống sứ đựng 9,28 gam FexOy nóng đỏ một thời gian thì thu được hỗn hợp khí X và chất rắn Y , cho Y tác dụng hoàn toàn với HNO3 loãng được dung dịch Z và 2,688 lit khí NO ở đktc . Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn , oxit sắt có công thức phân tử là ?
A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. Không xác định được 
Bài 22 : Cho hỗn hợp Fe dư và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO . Muối thu được trong dung dịch là muối nào sau đây ?
A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
Bài 23 : Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để tách các oxit ra khỏi hỗn hợp : Al2O3 , Fe2O3 , CuO :
A. Dùng dd NaOH dư , lọc , khí CO2 , nhiệt phân , dùng ddHCl dư , điện phân dung dịch đốt , dùng dung dịch NaOH , nhiệt độ
B. Dùng dd HCl , dùng ddNaOH dư , lọc , khí CO2 , nhiệt phân , dùng ddHCl , điện phân dung dịch , dùng ddNaOH ,nhiệt phân 
C. Khí H2 , đốt nóng , dung dịch HCl , lọc , đốt , dùng ddNaOH dư , lọc , khí CO2 , nhiệt phân 
D. Tất cả đều đúng 
Bài 24 : Cho 0,1 mol FeO tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng được dung dịch X . Cho luồng khí Cl2 đi chậm qua dung dịch X để phản ứng xảy ra hoàn toàn , cô cạn dung dịch thu được muối khan . Khối lượng muối khan là giá trị nào sau đây ?
A. 18,5 gam B. 19,75 gam C. 18,75 gam D. Kết quả khác 
Bài 25 : Cho 3,2 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M thu được hai muối có tỉ lệ mol 1:1 . Giá trị của V là :
A. 50 ml B. 100 ml C. 150 ml D. Kết quả khác 
Bài 26 : Để bảo quản dung dịch Fe2(SO4)3 tránh hiện tượng thủy phân , người ta thường nhỏ vào ít giọt :
A. DD H2SO4 B. DD NaOH C. DD NH3 D. DD BaCl2 
Bài 27 : O xi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 12 gam hỗn hợp A gồm FeO , Fe2O3 , Fe3O4 và Fe dư . Hòa tan A vừa đủ bởi 200 ml dung dịch HNO3 thu được 2,24 lit NO duy nhất ( đktc) . Tính m và nồng độ mol / lit của dung dịch HNO3 ?
A. 10,08 g và 3,2 M B. 10,08 gam và 2M C. 10,08 gam và 1M D. Kết quả khác 
Bài 28 : Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 thu được 448 ml khí NxOy ( đktc) . Xác định NxOy ?
A. NO B. N2O C. NO2 D. N2O5 
Bài 29 : Hỗn hợp A gồm Fe và Cu có tỉ lệ khối lượng mcu : mFe = 7:3 . Lấy m gam A cho phản ứng hoàn toàn với 44,1 gam HNO3 trong dung dịch thu được 0,75 m gam chất rắn , dung dịch B và 5,6 lit khí C gồm NO , NO2 (đktc) . Tính m ?
A. 40,5 gam B. 50 gam C. 50,2 gam D. 50,4 gam 
Bài 30 : Chỉ được dùng thêm một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các oxit : CaO , Fe2O3 , Al2O3 , CuO , SiO2 ?
A. DD NaOH B. H2O C. DD HCl D. Tất cả đều sai 
Bài 31 : Cho khí H2S lội chậm cho đến dư qua dung dịch hỗn hợp gồm FeCl3 , AlCl3 , NH4Cl và CuCl2 thu được kết tủa X . Xác định kết tủa X ?
A. FeS , CuS B. FeS , Al2S3 , CuS C. CuS D. CuS và S
Bài 32 : Trong nước ngầm sắt thường tồn tại ở dạng ion Fe (II) . Hàm lượng Fe trong nước cao có mùi tanh , để lân có màu vàng gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe và sinh hoạt của con người . Phương pháp nào sau đây được dùng để loại bỏ Fe ra khỏi nước sinh hoạt ?
A. Dùng giàn phun mưa hoặc bể tràn để cho nước ngầm được tiếp xúc nhiều với không khí rồi lắng , lọc 
B. Sục khí Cl2 vào bể nước ngầm với liều lượng thích hợp 
C. Sục không khí giàu O2 vào bể nước ngầm 
D. Cả A , B , C
Bài 33 : Đốt cháy hoàn toàn 125,6 gam hỗn hợp FeS2 và ZnS thu được 102,4 gam SO2 . Khối lượng của hai chất trên lần lượt là ?
A. 77,6 gam và 48 gam B. 76,6g và 49g C. 78,6 g và 47g D. Kết quả khác 
Bài 34 : Một hỗn hợp A gồm hai oxit kim loại FexOy và M2O3 với số mol là a và b trong đó a/b= 1,6 . Khi cho hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4 đặc tạo ra 179, 2 ml khí ở đktc và hỗn hợp muối có khối lượng gấp 1,356 lần khối lượng muối tạo ra từ FexOy . Công thức phân tử của hai oxit kim loại là ?
A. Cr2O3 và FeO B. Al2O3 và Fe2O3 C. Cr2O3 và Fe3O4 D. Al2O3 và Fe3O4 
Bài 35 : Cho hỗn hợp Cu và Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng được dung dịch X . Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X được kết tủa Y . Kết tủa Y gồm những chất nào sau đây ?
A. Fe(OH)3 và Cu(OH)2 B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 C. Fe(OH)2 D. Không xác định 
Bài 36 : Cho m gam hỗn hợp gồm FeO , Fe2O3 và Fe3O4 vào dung dịch HCl để phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch A . Chia A làm hai phần bằng nhau :
 Phần 1 được cô cạn trực tiếp thu được m gam muối khan 
 Phần 2 sục khí Cl2 đến dư rồi mới cô cạn thì thu được m2 gam muối khan 
Cho biết m2 – m1 = 0,71 và trong hỗn hợp đầu tỉ lệ mol giữa FeO : Fe2O3 = 1:1 
 a) Hãy cho biết m có giá trị nào sau đây ( gam )?
 A. 4,64 gam B. 2,38 gam C. 5,6 gam D. 4,94 gam 
 b) Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ hòa tan hết m gam hỗn hợp trên là ?
 A. 40 ml B. 200 ml C. 80 ml D. 20 ml 
 c) Nếu nhúng một thanh Fe vào dung dịch màu nâu của phần thứ hai cho đến khi màu nâu của dung dịch biến mất thì khối lượng thanh Fe tăng hay giảm bao nhiêu gam ?
 A. Tăng 5,6 gam B. Giảm 2,8 gam C. Giảm 1,68 gam D. Tăng 1,12 gam 
 Bài 37 : Lấy FeCl2 thêm dư axit HCl , rồi thêm 0,5 gam một hỗn hợp muối KNO3 và KCl , có một khí được giải phóng , làm khô chiếm thể tích 100 ml ( ở đktc) 
 a) Thành phần % về khối lượng của muối KNO3 là ?
 A. 90,18 % B. 50,2 % C. 60,4 % D. 40,5 % 
 b) Lượng FeCl2 tối thiểu ( gam) cần hòa tan trong axit HCl là ?
 A. 1,709 B. 0,5 C. 0,675 D. 0,7 
Bài 38 : Tính khối lượng kết tủa thu được khi thổi 3,36 lit ( đktc) khí H2S qua dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 . Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn ?
 A. 3,2 gam B. 4,8 gam C. 6,4 gam D. 9,6 gam 
Bài 39 :Cho biết hiện tượng xảy ra khi trộn lẫn các dung dịch FeCl3 và Na2CO3 .
 A. Kết tủa trắng B. Kết tủa đỏ nâu 
 C. Kết tủa đỏ nâu và sủi bọt khí D. Kết tủa trắng và sủi bọt khí 
Bài 40 : Hòa tan 10 gam hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ . Dung dịch thu được cho tác dụng

File đính kèm:

  • docon thi dai hoc bai tap sat dong.doc
Giáo án liên quan