Bài giảng Bài Este (tiếp)

 1. Kiến thức:

- HS biết: Khái niệm, tính chất của este.

- HS hiểu: Nguyên nhân este không tan trong nước và có nhiệt độ sôi thấp hơn nhiều so với các axit đồng

 phân.

 2. Kĩ năng:

-Vận dụng kiến thức về liên kết hiđro để giải thích nguyên nhân este không tan trong nước và có nhiệt

 độ sôi thấp hơn nhiều so với các axit đồng phân.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1052 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài Este (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 11-08-2010 Tiết 2
Ngày dạy : 13-08-2010
Bài
1
 ESTE
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
- HS biết: Khái niệm, tính chất của este.
- HS hiểu: Nguyên nhân este không tan trong nước và có nhiệt độ sôi thấp hơn nhiều so với các axit đồng 
 phân.
 2. Kĩ năng:
-Vận dụng kiến thức về liên kết hiđro để giải thích nguyên nhân este không tan trong nước và có nhiệt 
 độ sôi thấp hơn nhiều so với các axit đồng phân.
II. Chuẩn bị:
 - GV : Dụng cụ thí nghiệm, hoá chất: Dầu ăn, mỡ động vật, dd axit sunfuric, dd natri hiđroxit, 
 ống nghiệm, đèn cồn,...
 - HS : Ôn tập kiến thức cũ và chuẩn bị bài mới. 
III. Hoạt động dạy học:
 1. Ổn định lớp:
 2. Kiểm tra bài cũ:
 3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1
- GV: Cho HS viết ptpư lần lượt giữa ancol etylic, với axit axetic.
- GV: Hỏi este được hình thành như thế nào?
- GV hướng dẫn HS cách gọi tên este. 
 HCOOCH3 
 C2H3COO CH3 
 C2H5COOCH3 
 CH=CH2-COOCH3 
-HS: Viết ptpư phân tích cơ chế pư đi đến phương trình pư este hoá tổng quát .
-HS: Phân tich phản ứng rút ra kết luận .
-HS: Gọi tên các este theo hướng dẫn của GV.
I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP
1.Ví dụ:
C2H5OH+CH3COOHCH3COOC2H5 + H2O
CH3COOH + HO-[CH2]2-CH-CH3 
 CH3
 CH3COO-[CH2]2-CH-CH3 + H2O
 CH3
 isoamyl axetat
2.Khái niệm: Khi thay nhĩm OH ở nhĩm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhĩm OR thì được este.
CT chung của este đơn chức: R-COO-R’
CTPT Este no đơn chức: CnH2nO2 n≥2
 3.Danh pháp:
Tên gốc R + tên gốc axit có đuôi at
 HCOOCH3 : Metyl focmat
 C2H3COOCH3 : Metyl acrylat
 C2H5COOCH3 : Metyl propionat
 CH=CH2-COOCH3 : Metylacrylat
Hoạt động 2
-GV yêu cầu HS đọc SGK
-GV: Liên hệ thực tế về mùi của hoa quả...
-HS: Đọc SGK phân tích các thông tin .
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
 -Là chất lỏng hoặc rắn ở to thường,hầu như khơng tan trong nước.
-Cĩ tosơi và độ tan trong nước nhỏ hơn axit hoặc ancol cĩ cùng M hoặc cùng số nguyên tử C.
Nguyên nhân: este ko cĩ liên kết hidro giữa các pt este và khả năng tạo liên kết hidro với nước rất kém.
-Thường cĩ mùi thơm đặc trưng
Hoạt động 3
-GV: Thực hiện thí nghiệm SGK .
-GV: giải thích cho HS hiểu được bản chất của hai phản ứng, tại sao lại có sự khác biệt đó .
-GV hướng dẫn HS hình thành pt phản ứng thuỷ phân dạng tổng quát. 
-HS: Quan sát hiện tượng TN, giải thích, viết ptpư
với etyl axetat.
III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1.Thủy phân trong mơi trường axit:
Tổng quát:
R-COO-R’ + H2O R-OOH + R’-OH
CH3COOC2H5 + H2OCH3COOH +C2H5OH
 Þphản ứng thuận nghịch
2.-Thủy phân trong mơi trường kiềm
 (phản ứng xà phịng hĩa):
 Tổng quát:
R-COO-R’ + NaOHR-OONa + R’-OH
CH3COOC2H5+NaOHCH3COONa+C2H5OH
 Þphản ứng một chiều
Hoạt động 4
-GV: Giới thiệu phương pháp điều chế este .
-GV lưu ý HS điều điều chế chế vinyl axetat 
-GV yêu cầu HS liên hệ thực tế và SGK,nêu ứng dụng của este.
-HS: Viết PTHH dạng tổng quát điều chế este .
-HS: Tham khảo SGK nêu ứng dụng của este.
IV.ĐIỀU CHẾ:
1.Dùng phản ứng este hĩa:
R-COOH+R’-OH R-COO-R’+H2O
2.Phương pháp riêng:
CH3COOH + CHºCHCH3COO-CH=CH2
V. ỨNG DỤNG:
-Làm dung mơi để tách,chiết chất hữu cơ(etyl axetat),pha sơn(butyl axetat),
-Sản xuất chất dẻo: poli(vinyl axetat),poli( metyl metacrylat),
-Làm chất tạo hương trong CN thực phẩm,mỹ phẩm,
 4. Củng cố
-Nhấn mạnh este cĩ chứa nhĩm –COO-
-Cho HS giải bài tập 1/7 SGK
 5. Dặn dò
- HS làm các bài tập 2,3,4,5,6 trang7 SGK .
- Chuẩn bị bài Lipit .
 BTVN :
 1. So sánh nhiệt độ sôi : C2H5OH , HCOOCH3 , CH3COOH , HCOOC2H5 , CH3COOC2H5 .
 2. Từ metan và các chất vô cơ ,hãy điều chế : a. metylfomiat b. etylaxetat
 3. Có HCHC A và B có cùng CTPT C3H6O2 . A tác dụng được với đá vôi ,NaOH ,Na . 
	B chỉ tác dụng được với NaOH Xác định CTCT của A và B ?
 4. Viết các đồng phân của các este có cùng CTPT là C4H8O2 .
 5. Cho 3,7 g một este no.đơn chức mạch hở tác dụng hết với dd KOH thì được muối và 2,3g ancol etylic .
 Xđ CTCT của este ? 
IV. RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docGiao an 12CB.doc