Bài giảng Bài : Đồng. Một số hợp chất của đồng

Kiến thức:

 - Biết vị trí của nguyên tố Cu trong bảng tuần hoàn.

 - Biết cấu hình electron nguyên tử của Cu.

 - Hiểu được tính chất hoá học cơ bản của đồng.

 - Biết tính chất, ứng dụng một số hợp chất và hợp kim của đồng.

 - Biết các công đoạn của quá trình sản xuất đồng.

2. Kĩ năng:

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 905 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài : Đồng. Một số hợp chất của đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần ,Tiết 68
NS
ND
Bài : ĐỒNG. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
	- Biết vị trí của nguyên tố Cu trong bảng tuần hoàn.
	- Biết cấu hình electron nguyên tử của Cu.
	- Hiểu được tính chất hoá học cơ bản của đồng.
	- Biết tính chất, ứng dụng một số hợp chất và hợp kim của đồng.
	- Biết các công đoạn của quá trình sản xuất đồng.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng dãy thế điện cực của kim loại để xét đoán chiều hướng của phản ứng oxihoá khử.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng viết phương trình hoá học, đặc biệt là phản ứng oxihoá khử
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện và quan sát hiện tượng thí nghiệm.
II. Chuẩn bị: 
1. Giáo viên:
- Mạng tính thể lập phương tâm diện.
- Các mẫu vật, quặng đồng, đồng và hợp kim đồng.
- Hoá chất, dụng cụ:
Các dung dịch axit: H2SO4 đặc,loãng; HNO3, HCl
Mảnh đồng kim loại.
ống nghiệm.
2. Học sinh:
- Học sinh ôn lại cách viết cấu hình electron của nguyên tử đồng
- Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu về ứng dụng của đồng và hợp kim của đồng
III. Tiến trình bài giảng:
ổn định trật tự:
Kiểm tra bài cũ:
Giảng bài mới:
NỘI DUNG BÀI HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐỒNG.
Vị trí và cấu tạo:
Vị trí của đồng trong BTH:
Là kim loại chuyển tiếp
Vị trí: STT: 29; chu kì 4; nhĩm IB
Cấu tạo của đồng:
29Cu : 1s22s22p63s23p63d104s1
Là nguyên tố d, cĩ electron hố trị nằm ở 4s và 3d
Trong hợp chất: Cu cĩ mức oxi hố phổ biến là: +1 và +2
tạo ra được 2 ion: Cu+ (Ar) 3d10; Cu2+ (Ar) 3d9
Bán kính nguyên tử = 0,128(nm), cĩ cấu tạo mạng tinh thể LPTD là tinh thể đặc chắc à liên kết trong đơn chất đồng vững chắc hơn.
Một số tính chất khác của đồng 
XCu = 1,9; Eo Cu2+/Cu = + 0,34 V. I1, I2 là 744; 1956 ( KJ/mol)
Tính chất vật lí:
Đồng là kim loại màu đỏ, dẻo, dai, dễ kéo sợi, dát mỏng.
Dẫn nhiệt, dẫn điện tốt.
Là kim loại nặng, nhiệt độ nĩng chảy cao.
Tính chất hố học:
Eo Cu2+/Cu = + 0,34 V > EoH+/H2 
[ Đồng là kim loại kém hoạt động, cĩ tính khử yếu
Tác dụng với phi kim:
Cu phản ứng với oxi khi đun nĩng tạo CuO bảo vệ nên Cu khơng bị oxi hố tiếp tục.
 2Cu + O2 à CuO
Khi tiếp tục đun nĩng tới (800-1000oC)
CuO + Cu ---> Cu2O (đỏ)
Tác dụng trực tiếp với Cl2, Br2, S...
Cu + Cl2 à CuCl2
Cu + S à CuS
Tác dụng với axit:
Cu phản ứng với oxi khi đun nĩng tạo CuO bảo vệ nên Cu khơng bị oxi hố tiếp tục.
 2Cu + O2 à CuO
Khi tiếp tục đun nĩng tới (800-1000oC)
CuO + Cu ---> Cu2O (đỏ)
Tác dụng trực tiếp với Cl2, Br2, S...
Cu + Cl2 à CuCl2
Cu + S à CuS
2 Cu + 4HCl + O2 à 2 CuCl2 + 2 H2O
* với HNO3, H2SO4 đặc :
Cu + 2 H2SO4 đ à CuSO4 + SO2 + H2O
Cu + 4 HNO3 đ à
Cu + HNO3 lỗng à
Tác dụng với dung dịch muối:
Khử được ion kim loại đứng sau nĩ trong dung dịch muối.
vd: 
Cu + 2 AgNO3 à Cu(NO3)2 + 2 Ag
 HOẠT ĐỘNG1
GV: treo BTH và yêu cầu hs xác định vị trí của Cu trong BTH ?
Hỏi: 
1) Xung quanh nguyên tố Cu gồm những nguyên tố nào ? hãy cho biết ZCu và NTK của nĩ ?
2) hãy viết cấu hình e của Cu, cho biết số e ở từng lớp ? và cho biết Cu thuộc loại nguyên tố gì ? (s,p,d)
so sánh với cấu tạo của Fe ? Cu cĩ mấy e hĩa trị ? Như vậy trong hợp chất Cu cĩ những mức oxi hĩa nào ?
HS: Viết cấu hình e của Cu+ và Cu2+ và quan sát mạng tinh thể của Cu.
HS: Quan sát hình vẽ mạng tinh thể đồng.
 HOẠT ĐỘNG 2
HS: Dựa vào kiến thức thực tế và sgk, hãy nêu lên những tính chất vật lí của Cu.
 HOẠT ĐỘNG 3
Hỏi: 1) dựa vào cấu tạo nguyên tử, độ âm điện, các giá trị thế điện cực của Cu, hãy dự đốn khả năng hoạt động hĩa học của đồng ?
Đồng cĩ bền trong khơng khí hay khơng? Tại sao trong khơng khí đồng thường bị phủ một lớp màng cĩ màu xanh ?
Hãy viết ptpư xảy ra khi cho Cu tác dụng với Cl2, Br2, S
 HOẠT ĐỘNG 4
Gv: Làm thí nghiệm: Cu + H2SO4 lỗng.
HS: Quan sát TN và khẳng định một lần nữa: Cu khơng khử được ion H+ trong dung dịch axit.
GV: làm các thí nghiệm: cho mẫu Cu vào HNO3 đặc và H2SO4 đặc.
HS: quan sát , viết pư để giải thích hiện tượng.
GV: Cho một mẫu Cu vào dung dịch AgNO3, dd Fe(NO3)3
HS: viết pư
* Là kim loại chuyển tiếp
Vị trí: STT: 29; chu kì 4; nhĩm IB
*29Cu : 1s22s22p63s23p63d104s1
Là nguyên tố d, cĩ electron hố trị nằm ở 4s và 3d
Trong hợp chất: Cu cĩ mức oxi hố phổ biến là: +1 và +2
tạo ra được 2 ion: Cu+ (Ar) 3d10; Cu2+ (Ar) 3d9
Bán kính nguyên tử = 0,128(nm), cĩ cấu tạo mạng tinh thể LPTD là tinh thể đặc chắc à liên kết trong đơn chất đồng vững chắc hơn.
* Đồng là kim loại màu đỏ, dẻo, dai, dễ kéo sợi, dát mỏng.
Dẫn nhiệt, dẫn điện tốt.
Là kim loại nặng, nhiệt độ nĩng chảy cao.
Eo Cu2+/Cu = + 0,34 V > EoH+/H2 
[ Đồng là kim loại kém hoạt động, cĩ tính khử yếu
Cu phản ứng với oxi khi đun nĩng tạo CuO bảo vệ nên Cu khơng bị oxi hố tiếp tục.
 2Cu + O2 à CuO
Khi tiếp tục đun nĩng tới (800-1000oC)
CuO + Cu ---> Cu2O (đỏ)
Tác dụng trực tiếp với Cl2, Br2, S...
Cu + Cl2 à CuCl2
Cu + S à CuS
Cu phản ứng với oxi khi đun nĩng tạo CuO bảo vệ nên Cu khơng bị oxi hố tiếp tục.
 2Cu + O2 à CuO
Khi tiếp tục đun nĩng tới (800-1000oC)
CuO + Cu ---> Cu2O (đỏ)
Tác dụng trực tiếp với Cl2, Br2, S...
Cu + Cl2 à CuCl2
Cu + S à CuS
Cu + 2 AgNO3 à Cu(NO3)2 + 2 Ag
HOẠT ĐỘNG 10: Củng cố:
Củng cố tồn bài.
HS làm một số bài tập.
Viết ptpư thực hiện dãy chuyển hố sau:
Cu à CuO à CuCl2 à Cu(OH)2 à CuO à Cu
Bằng cách nào cĩ thể tinh chế dung dịch Fe (II) sunfat khỏi tạp chất CuSO4 ?
Tuần ,Tiết 69
NS
ND
Bài : ĐỒNG. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
	- Biết vị trí của nguyên tố Cu trong bảng tuần hoàn.
	- Biết cấu hình electron nguyên tử của Cu.
	- Hiểu được tính chất hoá học cơ bản của đồng.
	- Biết tính chất, ứng dụng một số hợp chất và hợp kim của đồng.
	- Biết các công đoạn của quá trình sản xuất đồng.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng dãy thế điện cực của kim loại để xét đoán chiều hướng của phản ứng oxihoá khử.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng viết phương trình hoá học, đặc biệt là phản ứng oxihoá khử
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện và quan sát hiện tượng thí nghiệm.
II. Chuẩn bị: 
1. Giáo viên:
- Mạng tính thể lập phương tâm diện.
- Các mẫu vật, quặng đồng, đồng và hợp kim đồng.
- Hoá chất, dụng cụ:
Các dung dịch axit: H2SO4 đặc,loãng; HNO3, HCl
Mảnh đồng kim loại.
ống nghiệm.
2. Học sinh:
- Học sinh ôn lại cách viết cấu hình electron của nguyên tử đồng
- Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu về ứng dụng của đồng và hợp kim của đồng
III. Tiến trình bài giảng:
ổn định trật tự:
Kiểm tra bài cũ:
Giảng bài mới:
NỘI DUNG BÀI HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Ứng dụng của đồng: dựa vào tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, bền của đồng và hợp kim.
Đồng thau : Cu-Zn
Đồng bạch : Cu-Ni
Đồng thanh : Cu-Sn
Cu-Au : ( vàng tây)
Sản xuất đồng:
Trong tự nhiên : phần lớn tồn tại ở dạng hợp chất.
Các loại quặng : pirit đồng CuFeS2, malachit Cu(OH)2.CuCO3, chancozit : Cu2S
Sản xuất đồng từ CuFeS2 : chia làm 2 giai đoạn:
Làm giàu qặng bằng phương pháp tuyển nổi.
+O2
+O2
+O2
Chuyển hố quặng đồng thành đồng , gồm 3 bước: 
CuFeS2	Cu2S Cu2O à Cu
Tinh luyện đồng thơ bằng phương pháp điện phân.
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG:
Đồng (II) oxit: CuO
Là chất rắn màu đen.
Điều chế: nhiệt phân.
 2 Cu(NO3)2 à 2 CuO + 4 NO2 + O2 CuCO3.Cu(OH)2 à2 CuO + CO2 + H2O
 Cu(OH)2 à CuO + H2O
CuO cĩ tính oxi hố:
Vd : CuO + CO à Cu + CO2
 3 CuO + 2 NH3 à N2 + 3Cu + 3 H2O
 II. Đồng (II) hidroxit: Cu(OH)2
Là chất rắn màu xanh.
Điều chế: từ dung dịch muối Cu2+ và dung dịch bazơ.
Vd: CuSO4 + 2 NaOH à Cu(OH)2 
 + Na2SO4
Cu(OH)2 dễ tan trong dung dịch NH3 tạo dung dịch màu xanh thẩm gọi là nước Svayde.
Vd: Cho từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch CuSO4.
 HOẠT ĐỘNG 5
HS: Nêu những ứng dụng của Cu trong thực tế 
Ngihên cứu sgk và cho biết những hợp kim cĩ nhiều ứng dụng trong cơng nghiệp và đời sống.
 HOẠT ĐỘNG 6
Hỏi: 1) trong tự nhiên , đồng tồn tại ở những dạng nào ?
Loại khống sản nào cĩ giá trị trong cơng nghiệp sản xuất đồng.
Nêu những cơng đoạn chính của quá trình sản xuất Cu.
viết các pư xảy ra trong quá trình sản xuất Cu.
 HOẠT ĐỘNG 7
GV: cho hs quan sát các lọ đựng CuO, yêu cầu hs cho biết các tính chất vật lí của CuO.
Hỏi: 1) Hãy cho biết phương pháp điều chế CuO ?
 2) Xác định số oxi hĩa của Cu trong CuO và nêu tính chất đặc trưng của CuO ?
GV: làm thí nghiệm: cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4
HS quan sát và viết pư xảy ra; nêu cách điều chế Cu(OH)2 và cho biết các tính chất của nĩ ?
Hỏi: cĩ hiện tượng gì xảy ra khi cho từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch CuSO4 ?
Ứng dụng của đồng: dựa vào tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, bền của đồng và hợp kim.
Đồng thau : Cu-Zn
Đồng bạch : Cu-Ni
Đồng thanh : Cu-Sn
Cu-Au : ( vàng tây)
Trong tự nhiên : phần lớn tồn tại ở dạng hợp chất.
Các loại quặng : pirit đồng CuFeS2, malachit Cu(OH)2.CuCO3, chancozit : Cu2S
Sản xuất đồng từ CuFeS2 : chia làm 2 giai đoạn:
Làm giàu qặng bằng phương pháp tuyển nổi.
+Cu2S
+O2
+O2
+O2
Chuyển hố quặng đồng thành đồng , gồm 3 bước: 
Là chất rắn màu đen.
Điều chế: nhiệt phân.
2 Cu(NO3)2 à 2 CuO 
 + 4 NO2 + O2
 CuCO3. Cu(OH)2 à 2 CuO 
 + CO2 + H2O
 Cu(OH)2 à CuO + H2O
CuO cĩ tính oxi hố:
Vd : CuO + CO à Cu + CO2
 3 CuO + 2 NH3 à N2 + 3Cu + 3 H2O
Là chất rắn màu xanh.
Điều chế: từ dung dịch muối Cu2+ và dung dịch bazơ.
Vd: CuSO4 + 2 NaOH à Cu(OH)2 + Na2SO4
Cu(OH)2 dễ tan trong dung dịch NH3 tạo dung dịch màu xanh thẩm gọi là nước Svayde.
Vd: Cho từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch CuSO4.
HOẠT ĐỘNG 10: Củng cố:
Củng cố tồn bài.
HS làm một số bài tập.
Viết ptpư thực hiện dãy chuyển hố sau:
Cu à CuO à CuCl2 à Cu(OH)2 à CuO à Cu
Bằng cách nào cĩ thể tinh chế dung dịch Fe (II) sunfat khỏi tạp chất CuSO4 ?

File đính kèm:

  • doc68-69.doc
Giáo án liên quan