Bài giảng Bài 37: Axit - Bazơ - muối (tiết 5)
1. Kiến thức:
- HS hiểu được muối là gì? Cách phân loại và gọi tên muối
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng tên hợp chất vô cơ khi biết CTHH và ngược lại viết được CTHH khi biết tên của hợp chất.
- Rèn luyện kỹ năng viết phương trình hóa học.
3. Thái độ:
Bài 37: AXIT - BAZƠ - MUỐI (tt) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS hiểu được muối là gì? Cách phân loại và gọi tên muối 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tên hợp chất vô cơ khi biết CTHH và ngược lại viết được CTHH khi biết tên của hợp chất. - Rèn luyện kỹ năng viết phương trình hóa học. 3. Thái độ: - Giáo dục tính tích cực trong học tập - Giáo dục lòng yêu môn hóa. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Bảng phụ. - Bảng nhóm 2. Học sinh: - Học bài và đọc phần III. III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: - Thuyết trình - Đặt và giải quyết vấn đề. - Vấn đáp IV. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới - GV yêu cầu lớp trưởng báo cáo sĩ số - GV: 1). Nêu định nghĩa, phân loại, cách gọi tên axit? Nêu định nghĩa, phân loại cách gọi tên Bazơ? - GV nhận xét - cho điểm - GV gọi 2 HS chữa 2 bài tập 2 và 4 SGK/130. - GV nhận xét - cho điểm - GV: Muốn có định nghĩa, CTHH, cách gọi tên, phân loại như thế nào?). - Lớp trưởng báo cáo sĩ số - HS trả lời: - HS nhận xét - HS sữa bài - HS nhận xét - HS lắng nghe Hoạt động 1: MUỐI I/. MUỐI 1/. Khái niệm: Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit. VD: Na2CO3, Na2SO4, Al2(SO4)3 2/. Công thức hóa học: MXAY Trong đó M: Nguyên tử kim loại A: Gốc Axit 3/. Phân loại: a. Muối trung hòa: Là muối trong gốc axit không còn nguyên tử Hidro có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại VD: Na2CO3, NaCl, Fe2(SO4)3 b. Muối axit: Là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử Hidro chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại VD: NaHCO3, NaHSO4.. - GV yêu cầu HS cho 3 ví dụ về muối mà em biết. - GV nhận xét - GV: Em có nhận xét gì về thành phần của 3 muối trên. - GV nhận xét và bổ sung - GV: Muối giống axit ở điểm nào? Muối giống Bazơ ở điểm nào? - GV nhận xét và tổng kết - GV: Từ những kiến thức đã tìm hiểu kết hợp với SGK em hãy phát biểu định nghĩa muối. - GV tổng kết - GV: Vậy em nào có thể đưa ra công thức dạng chung của muối. - GV nhận xét, bổ sung - GV giới thiệu dựa vào thành phần mà ta có thể chia muối thành 2 loại. + Muối trung hòa + Muối axit - GV: Vậy muối axit là gì? - GV nhận xét - GV: Vậy còn muối trung hòa là gì? - GV nhận xét - GV: Em có thể cho 1 vài VD về muối trung hòa và muối axit - GV nêu nguyên tác gọi tên của muối Tên muối: Tên kim loại (kèm theo hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) - GV: Cho các muối FeCl2, CaCO3, NaHCO3 yêu cầu HS gọi tên. - GV giới thiệu cách đọc tên muối axit - Tên muối axit: Tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại có nhiều hóa trị)+ Hidro + tên gốc axit. - GV cho HS gọi tên KHCO3, NaHSO4, Ca(HCO3)2 - GV nhận xét - HS: NaCl, Al2(SO4)3, Fe(NO3)3 - HS nhận xét - HS: Muối gồm 2 phần: gốc axit và nguyên tử kim loại - HS nhận xét - HS: Muối giống axit là có gốc axit. Muối giống ba zơ là có nguyên tử kim loại. - GV nhận xét và bổ sung - HS: Phân tử muối gồm có 1 hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit. - HS khác nhắc lại - HS công thức dạng chung của muối là MXAY A: Gốc axit M: nguyên tử kim loại - HS khác nhận xét - HS trả lời: Muối axit là muối mà trong đó gốc axit còn nguyên tử Hidro chưa được thay thế bằng nguyên tử kim loại. - HS khác nhận xét - HS: Muối trung hòa là muối mà gốc axit không có nguyên tử nguyên tử Hidro có thể thay thế bằng nguyên tử kim loại. - HS nhận xét - HS cho ví dụ Na2SO4, NaCl, NaHCO3,... - HS nhắc lại cách gọi tên muối - FeCl2: (Sắt (II) clorua - CaCO3: Canxi cacbonat - NaHCO3: - HS khác bổ sung và nhận xét - HS: KHCO3: Kali hidro cacbonat NaHSO4: Natri hidro sunfat Ca(HCO3)2: Canxi hidro Cacbonat - HS nhận xét - bổ sung Hoạt động 2: CỦNG CỐ - LUYỆN TẬP - GV viết công thức hóa học của những muối sau đây a/. Đồng (II) Clorua b/ Kẽm sunfat c/. Sắt (III) Sunfat d/. Magu hidrocacbonat e/. Canxi photphat f/ Natri hidro photphat - GV hoàn thành bảng sau Oxit Bazơ Bazơ Tứ Oxit Axit Axit Tứ Muối KL(B)+Gax(A) K2O HNO3 Ca(OH)2 SO2 Al2O3 SO3 BaO H3PO4 - GV nhận xét - HS CuCl2 ZnSO4 Fe2(SO4)3 Mg(HCO3)2 Ca3(PO4)2 Na2HPO4 - HS hoàn thành Oxit Bazơ Bazơ Tứ Oxit Axit Axit Tứ Muối KL(B)+Gax(A) K2O KOH N2O5 HNO3 KNO3 CaO Ca(OH)2 SO2 H2SO3 CaSO3 Al2O3 Al(OH)3 SO3 H2SO4 Al2(SO4)3 BaO Ba(OH)2 P2O5 H3PO4 Ba3(PO4)2 - HS nhận xét và bổ sung Hoạt động 3: DẶN DÒ - Học bài và làm bài tập 6/SGK/130 - Đọc bài tiếp theo - HS chú ý lắng nghe.
File đính kèm:
- bai 37.doc