Bài giảng Bài 2: Axit nitric

II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

Chất lỏng không màu

Axit tinh khiết kém bền, dễ bị phân hủy

Tsôi =86oC

 

ppt23 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 936 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Bài 2: Axit nitric, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chaøo möøng caùc Thaày CoâGiaùo vieân: Leâ Ñöùc Duõng BAØI 12 AXIT NITRIC AXIT NITRICMÔ HÌNH PHÂN TỬBài 12 I. CÊu t¹o ph©n töC«ng thøc electron vµ cÊu t¹o cña axit nitric O 	 H – O – N 	 OSè oxi ho¸ cña nit¬ trong axit nitric lµ +5 Sè electron ho¸ trÞ cña : - H lµ 1 - N lµ 5 - O lµ 6HONOOII. TÍNH CHẤT VẬT LÍChất lỏng không màuAxit tinh khiết kém bền, dễ bị phân hủyTsôi =86oCIII. TÍNH CHẤT HOÁ HỌCTính axit HNO3  H+ + NO3-Làm đỏ quỳ tímTác dụng với oxit bazơ	Al2O3 + 6HNO3  2Al(NO3)3 + 3H2OTác dụng với bazơ	Cu(OH)2 + 2HNO3  Cu(NO3)2 + 2H2OTác dụng với muối	CaCO3 + 2HNO3  Ca(NO3)2 +CO2 +H2O2. TÍNH OXI HÓALà một trong những axit có tính oxi hóa mạnhSản phẩm của phản ứng có thể là : N2, N2O, NO, NO2, NH4NO3Phản ứng với kim loạiPhản ứng với phi kimPhản ứng với hợp chấta) Phản ứng với kim loại Tác dụng với hầu hết kim loại trừ Au, Pt Al, Fe không tác dụng với HNO3 đặc nguộiKim loạiTrước HSau H (Cu, Ag, Hg)AxitHNO3 loãngM(NO3)n+NO+ H2OM(NO3)n + NO +H2ON2ON2NH4NO3HNO3 đặcM(NO3)n + NO2 +H2O`	 Ag+HNO3NO++.	3Ag + 4HNO3  3AgNO3 + NO + 2H2O	 Mg+HNO3N2++	10Mg + 24HNO3  10Mg(NO3)2 + 2N2 + 12H2OFe+HNO3 N2O++.	 8Fe + 30HNO3  8Fe(NO3)3 + 3N2O + 15H2OThí dụ`b) Phản ứng với phi kimHNO3 đặc có thể oxi hóa được nhiều phi kim: C, S, PCác phi kim bị oxi hóa đến số oxi hóa cao nhấtS + HNO3  + NO2 + H2O S + 6HNO3  H2SO4 + 6NO2 + 2H2O C + HNO3  + NO2 + H2OC + 4HNO3 CO2 + 4NO2 + 2H2Oc. Phản ứng với HỢP CHẤTHNO3 + H2S Hoµn thµnh ph¶n øng sau :S + NO + H2O23324+5 -2 0 +2FeO + HNO3  + NO + Fe(NO3)3 H2O310+2 +5 +3 +2b. Víi phi kimm¹nh2. TÝnh oxi ho¸a. Víi kim lo¹iIII. TÝnh chÊt ho¸ häc1. Lµ mét axit m¹nh :II. TÝnh chÊt vËt lÝ I. CÊu t¹o ph©n tö35IV. Ứng dụng Trong nông nghiệp: điều chế phân đạm NH4NO3Trong lĩnh vực quân sự: điều chế thuốc nổ, chất oxi hóa cho nhiên liệu lỏng tên lửaTrong y dược: thuốc thử phân biệt heroin và morphineTrong công nghệ thực phẩm: nguyên liệu dùng để sản xuất một số phụ gia( NaNO3, NaNO2,)IV. ỨNG DỤNG V. ĐIỀU CHẾ1) Trong phòng thí nghiệm2) Trong công nghiệpHNO3 được sản xuất từ NH3. Gồm 3 giai đoạnGiai đoạn 1: Oxi hóa NH3 bằng oxi không khíGiai đoạn 2:Oxi hóa NO thành NO2Giai đoạn 3: chuyển hóa NO2 thành HNO3SÔ ÑOÀ THIEÁT BÒ ÑIEÀU CHEÁ AXITNITRICKHONG KHÍ NO2 , O2HNO3 ANH3KHOÂNG KHÍNONOXTNH3 ,O2NÖÔÙCQuá trình điều chế HNO3NH3 NO NO2 HNO3 TÓM TẮT BÀI GiẢNGCẦN NẮM VỮNG:HNO3 là chất rất dễ bị phân hủy ở điều kiện có ánh sángTrong các phản ứng oxi hóa khử HNO3 luôn là chất oxi hóaHNO3 đặc nguội không tác dụng với Al và FeQuy trình sản xuất HNO3 trong công nghiệpChuyªn chë axit HNO3 ®Æc nguéiBÀI TẬP CỦNG CỐZn+HNO3NH4NO3++.Al+HNO3N2O++.Cu+HNO3NO+ +. P + HNO3  + NO2 + H2OBÀI TẬP VỀ NHÀ2,3,4,5,6,7,8 trang 55 sách GKBaøi hoïc ñaõ heát !..Caùc em veà nhaø laøm caùc baøi taäp trong ñeà cöông !!??Chuùc caùc Em thaønh coâng..Kính chaøo Quyù Thaày Coâ..ĐÁP ÁNZn + 20HNO3  8Zn(NO3)2 + 2NH4NO3+ 6H2O8Al + 30HNO3  8Al(NO3)3 + 3N2O+ 15H2O3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO+ 4H2OP + 5HNO3 H3PO4 + 5NO2 + H2O 

File đính kèm:

  • pptAXIT NITRIC 2(BAI GIANG).ppt
Giáo án liên quan