Bài giảng Bài 14: Bài thực hành số 2 tính chất của một số hợp chất của nitơ, photpho (tiếp)
Mục tiêu.
1. Kiến thức. Học sinh làm thí nghiệm chứng minh:
- Tính oxi hoá mạnh của HNO3.
- Tính oxi hoá của muối kalinitrat.
- Phân biệt các loại phân bón hoá học.
2. Kĩ năng.
Rèn luyện kĩ năng thực hành thí nghiệm với lượng nhỏ hoá chất, đảm bảo an toàn, chính xác, thành công và khoa học.
Bài 14. BÀI THỰC HÀNH SỐ 2 TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA NITƠ, PHOTPHO I. Mục tiêu. 1. Kiến thức. Học sinh làm thí nghiệm chứng minh: - Tính oxi hoá mạnh của HNO3. - Tính oxi hoá của muối kalinitrat. - Phân biệt các loại phân bón hoá học. 2. Kĩ năng. Rèn luyện kĩ năng thực hành thí nghiệm với lượng nhỏ hoá chất, đảm bảo an toàn, chính xác, thành công và khoa học. II. Chuẩn bị. Dụng cụ thí nghiệm: Ống nghiệm, giá thí nghiệm, ống nhỏ giọt, kẹp hoá chất, đèn cồn. Hoá chất: Dd HNO3 đặc và loãng 15%; KNO3 dạng tinh thể; một số loại phân bón hoá học: sunfat, kali, superphotphat kép. Than củi; dd BaCl2; AgNO3; nước vôi trong; Cu; bông tẩm xút. Số lượng dụng cụ, hoá chất đủ mỗi nhóm 1 bộ. Học sinh ôn tập kĩ những kiến thức về nitơ, photpho và hợp chất có liên quan đến bài thực hành. III. Hướng dẫn thực hành. Hoạt động 1. Thí nghiệm 1: Tính oxi hoá của dung dịch HNO3 đặc và loãng. G. Kiểm tra kiến thức. Những vấn đề cần lưu ý khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3? G. Hướng dẫn thao tác làm thí nghiệm. H. Làm thí nghiệm thực hành. Dd HNO3 loãng Cu kim loại Bông tẩm xút Dd HNO3 đặc Cu kim loại Bông tẩm xút H. Quan sát, giải thích hiện tượng và viết phương trình hoá học xảy ra. Hoạt động 2. Thí nghiệm 2. Tính oxi hoá của muối nitrat. KNO3 n/chảy C nóng đỏ G. Hướng dẫn thao tác làm thí nghiệm. H. Làm thí nghiệm thực hành. H.Quan sát, giải thích hiện tượng và viết phương trình hoá học xảy ra. Hoạt động 3. Thí nghiệm 3. Phân biệt một số loại phân bón hoá học. G. Hướng dẫn thao tác thí nghiệm thực hành. H. Tiến hành thí nghiệm. Dd NaOH 0,5ml Dd AgNO3 0,5ml Dd Ca(H2PO4)2 1,0ml Dd AgNO3 0,5ml Dd đạm sunfat 1,0ml Dd KCl 1,0ml H. Quan sát, giải thích hiện tượng và viết phương trình hoá học xảy ra. Hoạt động 4. Thí nghiệm 4. Nhận biết muối nitrat. Dd H2SO4 G. Hướng dẫn HS thao tác thí nghiệm thực hành. H. Làm thí nghiệm. H. Quan sát, giải thích hiện tượng và viết pt phản ứng dạng ion. Cu kim loại Dd KNO3 Hoạt động 5. HS viết tường trình. TƯỜNG TRÌNH THÍ NGHIỆM Tên thí nghiệm Thao tác thí nghiệm Hiện tượng thí nghiệm Kết luận - Giải thích – Phương trình hoá học Người hướng dẫn Người làm thí nghiệm Hoạt động 6. Giáo viên tổng kết đánh giá tiết thực hành; HS thu dọn dụng cụ và hoá chất.
File đính kèm:
- Bai 14-tiet 20.doc