Bài giảng Amin, amino-Axit, protein, polime, cacbohidrat
Câu 1: (đề 2008-A) Phát biẻu không đúng là:
A. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt
B. Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl
C. Trong dd, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin
uối amoni. ure. amoni nitrat. Câu 805. Có bao nhiêu đồng phân amino axit có công thức phân tử là C4H9O2N ? 3 4 5 6 PHẦN AMIN Cõu1.Cho amin cú cấu tạo: CH3 − CH (CH3) ─NH2 Tờn gọi đỳng của amin là trường hợp nào dưới đõy? A. Prop─1─ylamin B.Etylamin C. Đimetylamin D. Prop─ 2─ylamin Cõu2. Tờn gọi chớnh xỏc của C6H5NH2 l à phương ỏn nào sau đõy? A. Benzyl amoni. B.Benzil amoni C.Hexyl amoni D.Anilin Cõu3. Cú bao nhiờu đồng phõn amin ứng với cụng thức phõn tử C3H7N? A.1đồng phõn B.5 đồng phõn C.4 đồng phõn D.3 đồng phõn Cõu4: Ghộp hai cột với nhau? Cột A cột B 1. Amin a) Nhiệt độ sụi tăng, độ tan trong nước giảm. 2.Theo gốc Hiđrocacbon b) Tớnh bazơ, làm đổi màu quỳ tớm sang màu xanh. 3. Khi phõn tử khối của amin tăng c) Là hợp chất được tạo thành khi thay thế nguyờn tử H trong NH3 bằng gúc Hiđrocacbon. 4.Tớnh chất hoỏ học đặc trưng của cỏc amin d) Cú amin bộo và amin thơm Cõu 5: Cụng thức nào dưới đõy là cụng thức chung của dóy đồng đẳng của amin thơm (chứa một vũng benzen), đơn chức, bậc nhất? A. CnH2n-7NH2 B. CnH2n+1NH2 C. C6H5NHCnH2n+1 D. CnH2n-3NHCnH2n-4 C õu 6: Amin nào dưới đõy cú bốn đồng phõn cấu tạo? A.C2H7N B.C3H9N C. C4H11N D. C5H13N Cõu 7: Phỏt biểu nào sau đõy về tớnh chất vật lý của amin là khụng đỳng? A.Cỏc amin đều là chất khớ khụng màu, khụng vị, dễ tan trong nước B.Cỏc amin đều là chất khớ cú mựi tương tự như amoniac, độc. C. Độ tan của amin giảm dần theo số nguyờn tử cỏcbon tăng. D.Anilin là chất lỏng, khú tan trong nước, màu đen. Cõu 8: Giải thớch về quan hệ cấu trỳc khụng hợp lý? A.Do cú cặp electron tự do trờn nguyờn tử N mà amin cú tớnh bazơ. B. Do cú nhúm – NH2 nờn aniline dễ tham gia phản ứng thế vào nhõn thơm.và ưu tuiờn thế vào vị trớ o-. p-. C.Tớnh bazơ trờn amin càng mạnh khi mật độ electron trờn nguyờn tử N càng lớn D.Với amin RNH2, gốc R- hỳt electron làm tăng độ mạnh của tớnh bazơ và ngược lại. Cõu 9: Dung dịch nào dưới đõy khụng làm đổi màu quỳ tớm? A. C6 H 5 NH2 B.NH3 C. CH3CH2NH2 D. CH3NHCH2CH3 Cõu10: Dung dịch etylamin khụng tỏc dụng với chất nào sau đõy? A. Axit HCl B.Dung dịch FeCl3 C. Nước brụm D.Cu (OH)2 Cõu11: Nối đỏp ỏn ở 2 cột với nhau cho phự hợp? Cột A Cột B 1.Phõn biệt anilin, phenol và benzen a) Thấy tạo kết tủa màu trắng 2.Anilin phản ứng với dung dịch brom b)Khi cú từ 3 nguyờn tử cacbon trở lờn. 3. Amin cú đồng phõn c) Dựng dung dịch NaOH,dung dich brom 4.Anilin là chất lỏng d) Khú tan trong nước, màu đen Cõu 12: Sở dĩ anilin cú tớnh bazơ yếu hơn NH3 là do yếu tố nào? A. Nhúm - NH2 cú một cặp electron chưa liờn kết. B.3. Nhúm NH2 cú tỏc dụng đẩy electron về phớa vũng benzen làm giảm mật độ electroncủa N C. Gốc phenyl cú ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyờn tử N D. Phõn tử khối của anilin lớn hơn so với NH3. Cõu 13: Hợp chất nào cú tớnh bazơ yếu nhất? A. Alinin B.Metylamin C. Amoniac D.Đimetylamin. Cõu 14: Tớnh bazơ của cỏc chất tăng dần theo thứ tự nào dưới đõy? A. C6H5NH2; NH3; CH3NH2; (CH3)2N B. NH3; CH3NH2 (CH3)2NH; C6HNH2 C. (CH3)2NH2; CH3NH2; NH3; C6H5NH2 D.NH3; C6H5NH2; (CH3)2NH; CH3NH2 Cõu 15: Cỏc hiện tượng nào sau đõy được mụ tả khụng chớnh xỏc? A.Nhỳng quỳ tớm vào dung dịch etylamin thấy quỳ tớm chuyển thành màu xanh. B. Phản ứng giữa khớ metylamin và khớ hidro clorua làm xuất hiện khúi trắng. C. Nhỏ vài giọt dung dịch Brụm vào ống nghiệm đựng dung dịch aniline thấy cú kết tủa màu trắng. D. Thờm vài giọt dung dịch phenolptalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện mầu xanh. Cõu 16: Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen, cỏch thực hiện nào dưới đõy là hợp lý? A. Hoà tan trong HCl dư, chiết lấy phần tan.Thờm NaOH vào và chiết lấy anilin tinh khiết. B. Hoà tan trong dung dịch brom dư, lọc kết tủa, đehalogel hoỏ thu được anilin. C. Hoà tan trong dung dịch NaOH dư, chiết phần tan và thổi khớ CO2 vào đú đến khi thu được aniline tinh khiết. D. Dựng dung dịch NaOH để tỏch phenol, sau đú dung brom để tỏch aniline ra khỏi bezen. Cõu 17: Để phõn biệt phenol, aniline, benzen, stiren người ta sử dụng thuốc thử như ở đỏp ỏn nào sau đõy? A. Quỳ tớm.dung dịch brom. B. Dung dịch NaOH, dung dịch brom. C. Dung dịch brom, quỳ tớm D. Dung dịch HCl, quỳ tớm. Cõu 18: Đốt chỏy một amin chưa no, đơn chức chứa một liờn kết C=C thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol CO2/H2O bằng 8/9.Cụng thức phõn tử của amin đú là cụng thức nào sau đõy? A, C3H6N B.C4H8N C. C4H9N D.C3H7N. Cõu 18: Cho 20g hỗn hợp 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tỏc dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1m, rồi cụ cạn dung dịch thỡ thu được 31,68g hỗn hợp muối. Thể tớch dung dịch HCl đó dung là bao nhiờu mililit? A.100ml B.50ml C.200ml D.320ml Cõu 19: Hợp chất hữu cơ được cấu tạo bởi cỏc nguyờn tố C. H. N là chất lỏng, khụng màu, rất độc, ớt tan trong nước, dễ tỏc dụng với axit HCl. HNO3 và cú thể tỏc dụng với nước brom tạo kết tủa. Hợp chất đú cú cụng thức phõn tử như thế nào sau đõy? A.C2H7N B. C6H13N C.C6H7N D.C4H12N2 Cõu 20: cho 9,3g một ankylamintỏc dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủa. Ankyl amin đú cú cụng thức thế nào? A. CH3NH2 B.C2H5NH2 C.C3H7NH2 D.C4H9NH2 Cõu 21: Người ta điều chế anilin bằng cỏch cho nitro hoỏ 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được bằng bao nhiờu?( biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 78%). A.346,7g B.362,7g C. 463,4g D.358,7g Cõu 22.Cho hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. Hỗn hợp A được trung hoà bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br2 tạo kết tủa. lượng cỏc chất NH3, C6H5NH2 và C6H5OH lần lượt bằng bao nhiờu? A.0.01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol. B.0,005 mol; 0,005 mol và 0,02 mol C.0,005 mol; 0,02 molvà 0,005 mol D.0,01 mol; 0,005mol và 0,02 mol. Cõu 23. Những cõu dưới đõy cõu nào đỳng, cõu nào sai? .1.Dung dịch etylamin tỏc dụng được với dung dịch NaOH 2.Dung dịch etylamin tỏc dụng được với dung dịch NaCl. 3.Dung dịch etylamin tỏc dụng được với dung dịchNH3 4.Dung dịch etylamin tỏc dụng được với dung dịch FeCl3. 5.Dung dịch etylamin tỏc dụng được với dung dịch H2SO4. Cõu 24: Điền vào chỗ cũn trống chỗ cũn thiếu? Nhỳng giấy quỳ tớm vào dung dịch Metylamin hoặc propylamin, Màu quỳ tớm chuyển sang. (1)Nếu nhỳng quỳ tớm vào (2)..thỡ quỳ tớm khụng đổi màu. Bài 10: AMINO AXIT Cõu 25. Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng, là sai? 1. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức phõn tử chứa đồng thời hai nhúm chức amino và nhúm cacboxyl. 2. Hợp chất H2NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức cú tớnh bazơ mạnh như etylamin 3.Aminoaxit ngoài dạng phõn tử (H2NRCOOH) cũn dạng iụn lưỡng cực (H3N+ RCOO-). 4.Aminoaxit cú dạng iụn lưỡng cực (H3N+ RCOO-) là dạng tồn tại bền.. 5. Aminoaxit cú dạng phõn tử (H2NRCOOH) là dạng tồn tại bền Cõu 26. Ghộp đỏp ỏn ở cột A và cốt B với nhau.( chọn ở cột A đỏp ỏn sao cho phự hợp với đỏp ỏn ở cột B) Cột A Cột B 1.Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức a) Gõy nờn tớnh lưỡng tớnh trong hợp chất ạminoaxit. 2. Dạng iụn lưỡng cực (H3N+ RCOO-) b) Do phõn tử cú nhúm - COOH 3. Aminoaxit cú phản ứng este hoỏ c) Phõn tử chứa đồng thời hai nhúm chức amino và nhúm cacboxyl. 4. H2NCOOH d)La một aminoaxit đơn hiản nhất, cú tớnh chất lưỡng tớnh Cõu27: Khẳng định về tớnh chất vật lý của aminoaxit nào sau đõy là đỳng, sai? 1.Tất cả cỏc aminoaxit đều là chất rắn 2.Tất cả đều là tinh thể màu trắng 3. Tất cả đều dễ tan trong nước 4. Tất cả đều cú nhiệt độ núng chảy cao 5. Tất cả đều cú vị ngọt. 6. Tất cả đều cú thờ ngưng tụ thành một khối màu trắng. Cõu 28: Aminoaxit cú thể phản ứng với chất nào dưới đõy/ Ancol B. Dung dịch Brụm C. Axit (H+) và axit nitrơ D.Kim loại, oxit bazơ, bazơ và muối Cõu29: Điền từ vào chỗ cũn thiếu trong cõu sau? Aminoaxit là những hợp chất cú cấu tạo (1)nờn ở điều kịờn thường chỳng là chất rắn kết tinh , tương đối dề tan trong nước và cú nhiệt độ núng chảy cao. Cỏc aminoaxit thiờn nhiờn (hầu hết là α- amino axit) là (2).để kiến tạo nờn protein..(3) Cỏc axit 6- amino hexnoic (ε- aminocaproic) và 7-amino heptanoic (ω- aminoenantoic) là nguyờn liệu để sản xuất.(4). Cõu30. Trong cỏc chất sau: Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khớ HCl. Axit amino axetic tỏc dụng được với chất nào? Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khớ HCl. HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khớ HCl. Cu, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khớ HCl. Cu, HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khớ HCl. Cõu31. Ghộp đỏp ỏn ở cột A và cốt B với nhau.( chọn ở cột A đỏp ỏn sao cho phự hợp với đỏp ỏn ở cột B) Cột A cột B 1.Aminoaxit a) Là hợp chất cú từ 2 nhúm chức trở lờn trong phõn tử 2. Phản ứng trựng ngưng b)là những hợp chất cú cấu tạo iụn lưỡng cực 3.Dung dịch glixin c)Là tớnh chất của những hợp chất tạp chức. 4.Hợp chất tạp chức d) khụng làm đổi màu quỳ tớm 5.Tớnh chất lưỡng tớnh e) Là phản ứng trựng hợp giữa 2 hay nhiều mụnome, tỏch ra nước và tạo thành hợpchất polime. f) Là tớnh chất của hợp chất aminoaxit. Cõu32: X là một aminoaxit no chỉ chứa một nhúm – NH2 và một nhúm –COOH. Cho 0.89g tỏc dụng với HCl vừa đủ tạo ra 1,255g muối.Cụng thức cấu tạo của X là cụng thức nào sau đõy? A.H2N – CH2 ─ COOH B.CH3 ─ CH (NH2) ─COOH C.CH3─ CH (NH2) ─ CH2 ─ COOH D. C3H7 ─ CH (NH2) ─COOH C õu 31: α ─Aminoaxit là aminoaxit mà nhúm amino gắn ở vị trớ cacbon thứ mấy? A.1 B.2 C.3 D.4 Cõu 33. Ứng dụng nào của aminoaxit dưới đõy được phỏt biểu khụng đỳng? A.Aminoaxit thiờn nhiờn là cơ sở kiến tạo protein cho cơ thể sống. B.Muối đinatri glutamat làm gia vị cho thức ăn (bột ngọt) C. Axit glutamic làm thuốc bổ thần kinh, methipnin là thuốc bổ gan. D Cỏc aminoaxit (nhúm amin ở vị trớ số 6, 7.) là nguyờn liệu sản xuất tơ nilon. Bài 11. PROTEIN Cõu34: Prụtein cú thể được mụ tả như thế nào A.Chất polime trựng hợp B. Chất Polieste C.Chất polime đồng trựng hợp D.Chất polime ngưng tụ Cõu35: Hoàn thành chỗ cũn thiếu? Peptit là loại hợp chất chứa từ..(1)..gốc α – amino axit liờn kết với nhau bằng(2).. Liờn kết peptit là liờn kết(3)giữa hai đơn vị (4).Nhúm – CO ─NH- giữa hai đơn vị α ─amino axit đượ
File đính kèm:
- Hoa 12 amin.doc