Ðáp án đề thi đại học môn thi: hoá học - Không phân ban
Câu 1. Dãy sắp xếp nào sau ñây ñúngvới chiều tăng dần ñộphân cực của liên kết:
A. HF < hcl="">< hbr="">< hi="" b.="" hi="">< hbr="">< hcl="">< hf="">
C. HCl < hf="">< hbr="">< hi="" d.="" hcl="">< hbr="">< hf="">< hi="">
ñúng ? A. Fe2+ có tính khử mạnh hơn Ag B. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+ C. Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Fe3+ D. Ag+ có tính khử yếu hơn Fe2+ Mã ñề: 004 Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng Mã ñề thi: 004 Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com Trang 2/5 Câu 11. Chỉ ñung 1 thuốc thử nào dưới ñây có thể phân biệt ñược các dung dịch không màu: AlCl3, ZnCl2, MgCl2, FeSO4, Fe(NO3)3, NaCl ñựng trong các lọ mất nhãn. A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Na2CO3 C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch NH3 Câu 12. Phản ứng Cu + H+ + NO3- → Cu2+ + NO + H2O Hệ số của các chất theo thứ tự là: A. 1; 4; 1; 1; 1; 2 B. 3; 8; 2; 3; 1; 6 C. 3; 8; 2; 3; 2; 4 D. 2; 12; 3; 2; 3; 6 Câu 13. Cho phản ứng hóa học: CO (k) + Cl2 (k) COCl2 (k) Biết rằng ở nhiệt ñộ T, nồng ñộ cân bằng của CO là 0,2M và của Cl2 là 0,3M và hằng số cân bằng là 4M-1. Nồng ñộ cân bằng của chất tạo thành (COCl2) ở nhiệt ñộ T của phản ứng có giá trị nào dưới ñây? A. 0,015 M B. 0,24 M C. 0,3 M D. 0,5 M Câu 14. Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M; HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu ñược dung dịch A. Lấy 300 ml dung dịch A cho phản ứng với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu ñược dung dịch C có pH = 2. Giá trị V là: A. 0,424 lít B. 0,414 lít C. 0,214 lít D. 0,134 lít Câu 15. Nguyên tử khối trung bình của ñồng kim loại là 63,546. Trong tự nhiên tồn tại hai loại ñồng vị ñồng là Cu,6529 Cu. 63 29 Thành phần % của Cu 65 29 theo số nguyên tử là: A. 27,3% B. 26,7% C. 26,3% D. 23,7% Câu 16. Cho 6 gam Cu kim loại tác dụng với 120 ml dung dịch A gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M thu ñược V lít khí NO ở ñiều kiện tiêu chuẩn. Xác ñịnh V (ml): A. 1,344 ml B. 0,672 ml C. 0,0672 ml D. ðáp án khác. Câu 17. Hòa tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí H2 (ñktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược m gam muối khan. Giá trị của m là A. 17,1 gam B. 13,55 gam C. 10,0 gam D. Không tính ñược Câu 18. Hòa tan m gam hỗn hợp X (gồm Al, Fe, Zn và Mg) bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, khối lượng dung dịch axit tăng thêm (m – 2) gam. Khối lượng (gam) của muối tạo thành trong dung dịch là: A. m + 34,5 B. m + 35,5 C. m + 69 D. m + 71 Câu 19. Cho 1 gam bột sắt tiếp xúc với oxi một thời gian, thấy khối lượng bột vượt quá 1,41 gam. Nếu chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất thì oxit ñó là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác ñịnh ñược Câu 20. Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa ñem nung ñến khối lượng không ñổi thu ñược chất rắn có khối lượng là A. 18,2 gam B. 10,2 gam C. 9,8 gam D. 8,0 gam Câu 21. Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với dung dịch HCl thu ñược 5,6 lít khí (ñktc). Phần 2 cho vào dung dịch NaOH dư thu ñược 3,36 lít khí (ñktc). % khối lượng Cu có trong hỗn hợp là: A. 8,5% B. 13% C. 16% D. 17% Câu 22. Nung nóng hoàn toàn 28,9 gam hỗn hợp KNO3 và Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí sinh ra ñược dẫn vào nước lấy dư thì còn 1,12 lít khí (ñktc) không bị hấp thụ (coi oxi không tan trong nước). % khối lượng KNO3 trong hỗn hợp ban ñầu là: A. 92,53% B. 65,05% C. 34,95% D. 17,47% Câu 23. Hòa tan 4 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X (hóa trị II, ñứng trước H trong dãy ñiện hóa) bằng dung dịch HCl dư, thu ñược 2,24 lít khí H2 (ñktc). Mặt khác ñể hòa tan 2,4 gam X thì cần dùng chưa ñến 250 ml dung dịch HCl 1M. X là kim loại nào dưới ñây ? A. Ca B. Mg C. Be D. Zn Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng Mã ñề thi: 004 Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com Trang 3/5 Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 thu ñược 448 ml khí NxOy (ñktc). Xác ñịnh NxOy? A. NO B. N2O C. NO2 D. N2O5 Câu 25. ðốt một lượng Al trong 6,72 lít O2. Chất rắn thu ñược sau phản ứng cho hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H2. Các thể tích khí ño ở (ñktc). Khối lượng Al ñã dùng là A. 5,4 gam B. 8,1 gam C. 10,8 gam D. 16,2 gam Câu 26. Phát biểu nào sau ñây chưa chính xác? A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học B. Các chất là ñồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là ñồng phân của nhau D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết σ, sự xen phủ bên tạo thành liên kết pi Câu 27. Các rượu bậc 1, 2, 3 ñược phân biệt bởi nhóm OH liên kết với nguyên tử C có: 5. số thứ tự trong mạch là 1, 2, 3 6. số liên kết với nguyên tử H là 1, 2, 3 7. bậc tương ứng là 1, 2, 3 8. cả A, B, C ñều sai Câu 28. Hai chất A, B có cùng công thức phân tử C4H10O. Biết: - Khi thực hiện phản ứng tách nước (H2SO4 ñặc, 180oC), mỗi chất chỉ tạo một anken - Khi oxi hóa A, B bằng oxi (Cu, to), mỗi chất cho một anñehit - Khi cho anken tạo thành từ B hợp nước (H+) thì cho ancol bậc 1 và bậc 3 Tên gọi của A, B lần lượt là? A. 2-metylpropanol-2 và butanol-1 B. butanol-1 và 2-metylpropanol-1 C. butanol-2 và 2-metylpropanol-1 D. 2-metylpropanol-1 và butanol-1 Câu 29. Dãy tất cả các chất ñều phản ứng với HCOOH là: A. AgNO3/NH3, CH3NH2, C2H5OH, KOH, Na2CO3 B. NH3, K, Cu, NaOH, O2, H2 C. Na2O, NaCl, Fe, CH3OH, C2H5Cl D. CH3NH2, C2H5OH, KOH, NaCl Câu 30. Cho các chất sau: CH3COOH (A), C2H5COOH (B), CH3COOCH3 (C), CH3CH2CH2OH (D). Chiều tăng dần nhiệt ñộ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là: A. D, A, C, B B. C, D, A, B C. A, C, D, B D. D, A, C, B Câu 31. Hai este A, B là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C9H8O2. A và B ñều cộng hợp với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho 1 muối và 1 anñehit. B tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 2 muối và nước. Công thức cấu tạo của A và B lần lượt là: A. HOOC – C6H4 – CH = CH2 và CH2 = CH – COOC6H5 B. C6H5COOCH = CH2 và C6H5 – CH = CH – COOH C. HCOOC6H4CH = CH2 D. C6H5COOCH = CH2 và HCOOCH = CH – C6H5 và CH2 = CH – COOC6H5 Câu 32. Phản ứng nào sau ñây không dùng ñể chứng minh ñặc ñiểm cấu tạo phân tử của glucozơ: A. Hòa tan Cu(OH)2 ñể chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức – OH B. Phản ứng với 5 phân tử CH3COOH ñể chứng minh có 5 nhóm OH trong phân tử C. Tác dụng với Na ñể chứng minh phân tử có nhóm OH D. Phản ứng tráng gương ñể chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức – CHO. Câu 33. Chọn câu ñúng trong các câu sau: A. Rượu ña chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh. B. Khi oxi hóa rượu no ñơn chức thì thu ñược anñehit C. ðun nóng rượu metylic với H2SO4 ñặc ở 1700C thu ñược ete D. Phương pháp chung ñiều chế rượu no, ñơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước. Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọi ñối tượng Mã ñề thi: 004 Copyright © 2007 Lê Phạm Thành Cử nhân chất lượng cao Hóa Học – ðHSP Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com Trang 4/5 Câu 34. Khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl3 xảy ra hiện tượng nào sau ñây ? A. Hơi thoát ra làm xanh giấy quỳ ẩm B. Có kết tủa ñỏ nâu xuất hiện C. Có khói trắng C2H5NH3Cl bay ra D. Có kết tủa trắng C2H5NH3Cl tạo thành Câu 35. Cho polime có công thức cấu tạo: ( CH2 CH )n OH ðể ñiều chế trực tiếp sản phẩm trên có thể dùng polime tương ứng với chất nào dưới ñây ? A. CH2 = CH – COOCH3 B. CH2 = CH – COOH C. CH3COO – CH = CH2 D. CH2 = CH – Cl Câu 36. ðốt cháy 0,15 gam chất hữu cơ A thu ñược 0,22 gam CO2, 0,18 gam H2O và 56 ml N2 (ñktc). Biết tỉ khối hơi của A so với oxi là 1,875. Công thức phân tử của A là: A. CH4N B. C2H8N2 C. C3H10N D. ñáp án khác Câu 37. Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, ñơn chức kế tiếp nhau trong cùng dãy ñồng ñẳng tác dụng với Na dư thu ñược 0,448 lít H2 (ñktc). ðốt cháy hoàn toàn m gam X thu ñược 2,24 lít CO2 (ñktc). Công thức phân tử của hai ancol là A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H11OH Câu 38. ðốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, ñơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy ñược dẫn vào bình ñựng dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và H2O tạo ra là A. 0,05 và 0,05 B. 0,05 và 0,1 C. 0,1 và 0,1 D. 0,1 và 0,15 Câu 39. Hỗn hợp X có 2 este ñơn chức A và B là ñồng phân của nhau. 5,7 gam hỗn hợp X tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M thoát ra hỗn hợp Y có hai rượu bền, cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Y kết hợp vừa hết ít hơn 0,06 gam H2. Công thức este là A. C2H3COOC3H7 và C3H7COOC2H5 B. C3H5COOC3H7 và C3H7COOC3H5 C. C3H5COOC2H5 và C3H7COOC2H3 D. C2H3COOC3H7 và C2H5COOC3H5 Câu 40. Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,125M và thu ñược 1,835 gam muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần dùng 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của X là: A. NH2C3H6COOH B. (NH2)2C5H10COOOH C. NH2C3H4(COOH)2 D. NH2C3H5(COOH)2 Câu 41. Thủy phân m gam tinh bột, sảm phẩm thu ñược ñem lên men ñể sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu ñược 750 gam kết tủa. Nếu hiệu suất quá trình sản xuất ancol etylic là 80% thì m có giá trị: A. 486 gam B. 607,5 gam C. 759,4 gam D. 949,2 gam Câu 42. Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong ñó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. ðốt cháy m gam hỗn hợp X thu ñược 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (ñktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. P có giá trị: A. 6,48 gam B. 8,64 gam C. 9,72 gam D. 10,8 gam Câu 43. X mạch hở có công thức C3Hy. Một bình có dung tích không ñổi chứa hỗn hợp khí gồm X và O2 dư ở 1500C có áp suất 2 atm. Bật tia lửa ñiện ñể ñốt cháy X sau ñó ñưa bình về 1500C, áp suất bình vẫn là 2atm. Người ta trộn 9,6 gam X với hiñro rồi cho qua bình ñựng Ni nung nóng (H = 100%) thì thu ñược hỗn hợp Y. Khối lượng mol trung bình của Y có giá trị là: A. 42,5 B. 46,5 C. 48,5 D. 52,5 Nhận gia sư môn Hóa Học cho mọ
File đính kèm:
- De%20004.pdf