Aminamino axitprotein trong đề thi đại học

1. ( CĐ khối A 2010 ) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

A. Glyxin. B. Etylamin.

C. Anilin. D. Phenylamoni clorua.

2. ( CĐ khối A 2010 )Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

 

doc3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 923 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Aminamino axitprotein trong đề thi đại học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CĐ KHỐI A 2010 
( CĐ khối A 2010 ) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? 
A. Glyxin. 	B. Etylamin. 
C. Anilin. 	D. Phenylamoni clorua. 
( CĐ khối A 2010 )Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? 
A. 2. 	B. 3. 	C. 1. 	D. 4. 
( CĐ khối A 2010 )Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là 
A. CH3NH2 và C2H5NH2. 	B. C2H5NH2 và C3H7NH2. 
C. C3H7NH2 và C4H9NH2. 	D. CH3NH2 và (CH3)3N. 
( CĐ khối A 2010 )Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau? 
A. 3. 	B. 1. 	C. 2. 	D. 4. 
ĐH KHỐI A 2010
( ĐH khối A 2010 )Trong số các chất : C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là 
	A. C3H7Cl	B. C3H8O	C. C3H8	D. C3H9N
( ĐH khối A 2010 )Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thuỷ phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin?
	A. 3	B. 9	C. 4	D. 6
( ĐH khối A 2010 )Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
	A. 0,50.	B. 0,65.	C. 0,70.	D. 0,55.
( ĐH khối A 2010 )Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no, mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Các giá trị x, y tương ứng là
	A. 8 và 1,0.	B. 8 và 1,5.	C. 7 và 1,0.	D. 7 và 1,5.
ĐH KHỐI B 2010
( ĐH khối B 2010 ) Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 120.	B. 60.	C. 30.	D. 45.
( ĐH khối B 2010 ) Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là
A. 0,1.	B. 0,4.	C. 0,3.	D. 0,2.
( ĐH khối B 2010 ) Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch Y chứa (m+30,8) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m+36,5) gam muối. Giá trị của m là
A. 112,2.	B. 165,6.	C. 123,8.	D. 171,0.
( ĐH khối B 2010 ) Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Val-Val-Phe. C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.	D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
ĐH KHỐI B 2009
( ĐH khối B 2009 ) Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các 
chất Z và T lần lượt là 
A. CH3OH và NH3. B. CH3OH và CH3NH2. 
C. CH3NH2 và NH3. D. C2H5OH và N2.
( ĐH khối B 2009 ) Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là 
A. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H5(COOH)2. C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H6COOH.
( ĐH khối B 2009 ) Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là 
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
ĐH KHỐI A 2009
( ĐH khối A 2009 ) Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 - m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là 
A. C4H10O2N2. B. C5H9O4N. C. C4H8O4N2. D. C5H11O2N.
( ĐH khối A 2009 ) Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là 
A. 8. B. 7. C. 5. D. 4.
( ĐH khối A 2009 ) Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là 
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B. dung dịch NaCl. 
C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH.
ĐH KHỐI A 2008
( ĐH khối A 2008 ) Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là 
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
( ĐH khối A 2008 ) Phát biểu không đúng là: 
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-. 
B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. 
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. 
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).
ĐH KHỐI B 2008
( ĐH khối B 2008 ) Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là: 
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. 
B. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-. 
C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-. 
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
( ĐH khối B 2008 ) Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml 
dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất 
rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 
A. HCOOH3NCH=CH2. B. H2NCH2CH2COOH. 
C. CH2=CHCOONH4. D. H2NCH2COOCH3.
( ĐH khối B 2008 ) Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là 
A. 85. B. 68. C. 45. D. 46.
CĐ KHỐI A 2008
( CĐ khối A 2008 ) Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức 
cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là 
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
( CĐ khối A 2008 ) Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. 
Công thức của X là 
A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.
( CĐ khối A 2008 ) Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong 
dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là 
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
( CĐ khối A 2008 ) Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, 
CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là 
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
ĐH KHỐI A 2007
( ĐH khối A 2007 ) Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là (cho H = 1, O = 16) 
A. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N.
( ĐH khối A 2007 )α-aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Cl =35,5) 
A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH. 
C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.
( ĐH khối A 2007 )Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ 
với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí 
(đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được 
khối lượng muối khan là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23) 
A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam.
( ĐH khối A 2007 )Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các 
khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối 
H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16) 
A. H2N-CH2-COO-C3H7. B. H2N-CH2-COO-CH3. 
C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-COO-C2H5.
ĐH KHỐI B 2007
( ĐH khối B 2007 )Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: 
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. 
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
( ĐH khối B 2007 )Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este 
của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác 
dụng được với dung dịch HCl là 
A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.
CĐ KHỐI A 2007
( CĐ khối A 2007 )Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng 
của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X 
phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. 
Công thức cấu tạo thu gọn của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14; O =16; Na = 23) 
A. CH2=CHCOONH4. B. H2NCOO-CH2CH3. 
C. H2NCH2COO-CH3. D. H2NC2H4COOH.
( CĐ khối A 2007 )Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14) 
A. C3H5N. B. C2H7N. C. CH5N. D. C3H7N.

File đính kèm:

  • docBT AMINAMINOAXITPROTEIN TRONG DE THI DH 0710.doc