6 Đề luyện thi Đại học, Cao đẳng môn Toán
Câu III Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABCD), tứ giác ABCD là hình vuông cạnh a,
SA = a . I và K lần lượt là trung điểm của các cạnh CD và DA.
1) Chứng minh BD (SAC) và BK SI . Xác định góc giữa đường thẳng SC và (SAD);
2) Xác định góc giữa hai đường thẳng AI và SC
Câu I Tính các giới hạn sau: 1) 2) Câu II 1) Tính đạo hàm của hàm số: 2) Chứng minh rằng hàm số: có y’ > 0 " x Î R Câu III Cho hình chóp S.ABCD có SA ^ (ABCD), tứ giác ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a. I và K lần lượt là trung điểm của các cạnh CD và DA. Chứng minh BD ^ (SAC) và BK ^ SI . Xác định góc giữa đường thẳng SC và (SAD); Xác định góc giữa hai đường thẳng AI và SC Câu IVa Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số a/ biết tiếp điểm có hoành độ xo = 4. b/ Biết tiếp tuyến vuông góc với đừong thẳng Câu VIa Tìm mọi giá trị của x trong khoảng biết S = nếu Câu IVb: 1.5 Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số a/ biết tiếp điểm có hoành độ xo = 1, b/ Biết tiếp tuyến vuông góc với đừong thẳng Câu VIb Chứng minh với mọi giá trị của a và b thì phương trình luôn có ít nhất một nghiệm §ª 2 Câu 1: Tìm số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng(Un) biết: S7-4u2 =20 và u5-3u3+u6=14. Câu 2: Tính các giới hạn sau: a) b) c) Câu 3a) Cho . Tính y’ ? b) Cho f(x)= 2x-3+, giải bất phương trình ≤ 0 c) Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y= tại điểm thuộc đồ thị và có tung độ bằng 3. Câu 4Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 4cm, SA^(ABCD), cạnh bên SC hợp với mặt phẳng (ABCD) một góc 600, gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và CD Chứng minh: SC ^ MN.Tính góc giữa SB và mặt phẳng (SAC). Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SMN). §Ò 3 Bài 1 Tìm số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng(Un) biết: Bài 2. Tính các giới hạn sau: 1) 2) 3) Bài 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) b) 2) Cho hàm số, viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có tung độ bằng 2. 3)Cho . Giải bất phương trình Bài 4 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D.AB = 3a ; AD = DC = 2a . SA(ABCD) và SA = 4a. a) Chứng minh rằng: (SCD) (SAD) b) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD). c) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD). Đề 4 Bài 1. Tìm các giới hạn sau: 1. 2. 3. 4. Bài 2. Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó : Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm : . Bài 3 . Tìm đạo hàm của các hàm số sau : a . b . 2 . Cho hàm số . a . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = - 2. b . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với d : y = . Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy , SA = a. Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông. CMR (SAC) (SBD) . Tính góc giữa SC và mp ( SAB ) . Tính góc giữa hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD ) . Bài 5a . Tính . Bài 6a . Cho . Giải bất phương trình . Bài 5b . Tính . Bài 6b. Cho . Giải bất phương trình . Đề5 Bài 1 : Tìm các giới hạn sau : 1 . 2 . 3 . 4. . Bài 2 . 1 . Cho hàm số f(x) = Xác định m để hàm số liên tục trên R.. 2 . Chứng minh rằng phương trình : luôn có nghiệm với mọi m. Bài 3 . 1 . Tìm đạo hàm của các hàm số : a . y = b . y = . 2 . Cho hàm số y = ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) . a . Tại điểm có tung độ bằng 3 . b . Vuông góc với d : x - 2y – 3 = 0 . Bài 4 . Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC , đôi một vuông góc và OA= OB = OC = a , I là trung điểm BC . 1 . CMR : ( OAI ) ( ABC ) . 2. CMR : BC ( AOI ) . 3 . Tính góc giữa AB và mp ( AOI ) . 4 . Tính góc giữa đường thẳng AI và OB . Bài 5a .Tính . Bài 6a . cho y = sin2x – 2cosx . Giải phương trình = 0 . Bài 5b . Cho y = . CMR . Bài 6b . Cho f( x ) = . Giải phương trình f ‘(x) = 0 ĐỀ 6: Bài 1. Tính các giới hạn sau: 1. 2. 3. 4. 5. lim Bài 2. Cho hàm số : f(x) =. Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 2. Bài 3. Chứng minh rằng phương trình x5-3x4 + 5x-2 = 0 có ít nhất ba nghiệm phân biệt trong khoảng (-2 ;5 ) Bài 4. Tìm đạo hàm các hàm số sau: 1. 2. 3. 4. y = sin(sinx) Bài 5. Hình chóp S.ABC. DABC vuông tại A, góc = 600 , AB = a, hai mặt bên (SAB) và (SBC) vuông góc với đáy; SB = a. Hạ BH ^ SA (H Î SA); BK ^ SC (K Î SC). 1. CM: SB ^ (ABC) 2. CM: mp(BHK) ^ SC. 3. CM: DBHK vuông . 4. Tính cosin của góc tạo bởi SA và (BHK) Bài 6. Cho hàm số f(x) = (1). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y = -5x -2 Bài 7. Cho hàm số y = cos22x. 1. Tính y”, y”’. 2. Tính giá trị của biểu thức: A= y’’’ +16y’ + 16y – 8.
File đính kèm:
- bai tap(1).doc