5 đề kiểm tra học kì I – Môn Toán 8
4) Tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM = 5cm. Độ dài đoạn thẳngBCbằng?
A. 25cm B. 2,5cm C. 14cm D. 10
5) Đa giác nào sau đây là đa giác đều?
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình thang cân
6) Hình thoi có hai đường chéo bằng 6cm và 8cm thì cạnh thình thoi bằng:
A. 14cm B. 7cm C. 2cm D. 5cm
KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 8 Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 1 A. Trắc nghiệm: (3đ). Mỗi câu sau có kèm đáp án A, B, C, D. Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất. 1) Thực hiện phép nhân (x2 – 1)(x2 + 1) kết quả là A. (x2 – 1 )2 B. x2 – 1 C. x4 + 1 D. x4 – 1 A. (x+2)(x-2) B. x(x-2)(x+2) C. (2+x)(2-x) D. x(2+x)(2-x) 4) Tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM = 5cm. Độ dài đoạn thẳngBCbằng? A. 25cm B. 2,5cm C. 14cm D. 10 5) Đa giác nào sau đây là đa giác đều? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình thang cân 6) Hình thoi có hai đường chéo bằng 6cm và 8cm thì cạnh thình thoi bằng: A. 14cm B. 7cm C. 2cm D. 5cm B. Tự luận: (7đ) 7) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (1 điểm) a) x2 – 6x + xy – 6y b) 3x2 - 6xy + 3y2 – 12z2 9) Tìm a sao cho đa thức x3 - 4x2 + 4x – a chia hết cho đa thức x - 3 (1 điểm ) 10) Cho ABC vuông tại A, D là trung điểm của BC. Kẻ DE vuông góc với AC. Gọi M là điểm đối xứng với D qua AB, I là giao điểm của DM và AB. a. Chứng minh tứ giác AIDE là hình chữ nhật. b. Tứ giác ADBM là hình gì? Vì sao?. c. Chứng minh: MD = AC d. Để tứ giác AIDE là hình vuông thì ABC cần điều kiện gì?. (3,5điểm ) KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 8 Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 2 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng: (Mỗi câu đúng 0,25đ) Câu 1: Kết quả phân tích đa thức x(x + 2013) – x – 2013 thành nhân tử là: A. (x + 2013)(x – 1) B. (x – 2013)(x – 1) C. (x – 2013)(x + 1) D. (x + 2013)(x + 1) Câu 2: Tích của đa thức x + 3 và đa thức x – 2 là : A. x2 + 6x – 6 B. x2 – 6x + 6 C. x2 – x + 6 D. x2 + x – 6 Câu 3: Giá trị của biểu thức A = x3 + 3x2 + 3x + 1 với x = 99 là: A. 1000000 B. 100000 C. 10000 D. 1000 Câu 4: Điều kiện của x để phân thức 3x/2x-8 xác định là: A. x ≠ 0 và x ≠ 4 B. x ≠ – 4 C. x ≠ 4 D. x ≠ 0 Câu 5: Rút gọn biểu thức (a + b)2 + (a – b)2 ta được: A. 2a2 + 2b2 B. – 4ab C. 4ab D. 2a2 – 2b2 Câu 8: Hình nào sau đây là hình thoi? A. Tứ giác có một đường chéo là phân giác của một góc. B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau. D. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau. Câu 9: Nếu tăng chiều dài một hình chữ nhật 2 lần và giảm chiều rộng 4 lần thì diện tích hình chữ nhật sẽ: A.Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần C. Giảm 4 lần D. Giảm 2 lần Câu 10: ABCD là hình bình hành có thì A. . Â = 800 B. . Â = 1000 C. Â = 1400 D. . Â = 1600 Câu 11: Hình thang có đáy lớn là 5cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn 2cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là A. 3cm B. 3,5cm C. 4cm D. 7cm Câu 12: Một hình chữ nhật có diện tích bằng 48cm2 và có một cạnh bằng 8cm thì đường chéo của hình chữ nhật đó bằng: A. 8cm B. 10cm C. 12cm D. 14cm B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1: (1,0đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5x2 + 10xy + 5y2 b) x2 – y2 + 7x – 7y Câu 2: (2,5đ) Thực hiện phép tính: Câu 3: (3,0đ) Cho tam giác nhọn ABC ( tam giác có ba góc nhọn ) có AB < AC. Kẻ trung tuyến AM. Trên tia AM lấy điểm D sao cho MA = MD. a) Chứng minh tứ giác ABDC là hình bình hành. b) Gọi E là điểm đối xứng của A qua đường thẳng BC. Gọi H là giao điểm của AE và BC. Chứng minh AEED. c) Chứng minh tứ giác BCDE là hình thang cân. Câu 4: (0,5đ) Tìm n thuộc Z để 2n2 + 7n – 2 chia hết cho 2n – 1. KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 8 Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 3 Câu 1.(1,5điểm) Thực hiện phép tính: Câu 2.(1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: Câu 3. (2,5 điểm)Cho biểu thức với a.Rút gọn A b.Tìm x để A=2 Câu 4. (3,5 điểm) Tam giác MNP vuông tại M,đường cao MH.Gọi D,E lần lượt là chân các đường vuông góc hạ từ H xuống MN và MP a. Chứng minh MDHE là hình chữ nhật b. A là trung điểm HP.Chứng minh tam giác DEA vuông c. Tam giác MNP phải có điều kiện gì để DE=2EA Câu 5.(1 điểm) Cho x<y<0 và . Tìm giá trị của KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 8 Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 4 Câu 1: (1điểm) Viết 7 Hằng đẳng thức đáng nhớ ? Câu 2: (1điểm) Hai đường chéo của một tứ giác phải thoả mãn điều kiện gì để tứ giác trở thành hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông (không yêu cầu chứng minh). Câu 3:(1điểm) Thực hiện phép tính : a. 3x ( x2 – 7y + 9 ) b. ( 10a2b3 - 15a2b2 + 20a2b ) : 5a2b Câu 4: (1điểm) Rút gọn biểu thức : a. ( x + 5)2 - ( x – 1) (x +1) b. ( x – 2)3 - x ( x2 +12 ) Câu 5:(1điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a. x z+ yz – 5(x + y) b x3 – 4x2 + 12x – 27 Câu 6: (1điểm) Tìm x biết : x2 + 3x - 2 (x +3) = 0 Câu 7: (1điểm) Thực hiện phép tính : a. b. Câu 8: (0,5điểm)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức và tìm giả trị tương ứng của x P = 1 – 3x - 5x2 Câu 9: (2,5điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AI.Gọi E là trung điểm của AC , M là điểm đối xứng với I qua E. a. Cm :Tứ giác AMCI là hình chữ nhật . b. AI cắt BM tại O . Chứng minh : OE song song IC c. Tam giác ABC cần điều kiện gì để tứ giác AMCI là hình vuông? KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN TOÁN 8 Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 5 I. Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng Câu 1:(1đ) Kết quả của phép tính -2x(3x2 + 4x -1) là: A. 6x3 + 8 x2 + 2x B. - 6x3 + 8 x2 - 2x C. 6x3 - 8 x2 - 2x D. - 6x3 - 8 x2 + 2x Câu 2: :(1đ) Kết quả của phép tính (x2 - 2x +1)(x - 1) là: A. x3 - 3x2 +3x - 1 B. x3 - 3x2 +3x + 1 C. x3 - 3x2 -3x + 1 D. x3 - 3x2 - 3x - 1 Câu 3:(1đ) Điền dấu “X” vào ô thích hợp. Câu Nội dung Đúng Sai 1 (x - 2)2 = x2 - 4x + 4 2 (x- y)2 = x2 - y2 3 (x + 3)3 = (-x - 3)3 4 (x3 - 8) : (x - 2) = x2 + 2x + 4 II. Tự luận Câu 1: (2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử: 3x3 -3x2y -6x2 +6xy Câu 2: (2đ) Tìm x biết: a) x2 - 49 = 0 b) x2 + x - 6 = 0 Câu 3: (3đ) Làm tính chia: (x4 - 2x3 + 2x - 1) : (x2 - 1)
File đính kèm:
- KIEM TRA HK1 TOAN 8 5 DE.doc