37 đề thi cuối học kỳ I Toán 2 (2012 – 2013)

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

a. 87; 88; 89; .; .; .; ; 94; 95

b. 82; 84; 86; .; .; ; ;97; 98

 

 

doc38 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1430 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 37 đề thi cuối học kỳ I Toán 2 (2012 – 2013), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
………..
 ………………………………..
X - 16 = 58
 …………………………………….
 …………………………………….
Câu 7 : Giải toán: ( 3 điểm ) 
a, Quang cân nặng 38 kg. Minh cân nặng hơn Quang 6 kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
b, Một cửa hàng có 65 chiếc xe đạp, đã bán được 28 chiếc xe đạp . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Câu 8: ( 1 điểm)
Hình bên có:
-…… hình tứ giác.
-…… hình tam giác.
Họ và tên HS: .....................................
Lớp:......Trường: 
Năm học: 2012 - 2013
Số BD : ................. Phòng : ...............
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ 
CUỐI HỌC KỲ I
Môn : TOÁN- LỚP HAI
Ngày kiểm tra: ......./ .12../ 2012.
Chữ ký GT
Số mật mã
Số TT
Bài 1: ?
 36, 38, …, 42, …, …, ….., 50.
Bài 2: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó
6 + 9
17 - 9
6+ 7
9+7
8
13
15
16
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
 a ) 9 + 7 = 16 b )18 - 9= 13 
 c ) 18 – 9 = 10 d ) 15 – 4 = 11 
Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
	 28 + 4 = ? 
 A . 68 B . 23 C. 32 D. 32m
Bài 5: Đặt tính rồi tính
 26 + 35 26 + 59 75 – 17 60 – 43
……………… …………… …………… …………….
……………… …………… …………… …………….
……………… …………… …………… …………….
Bài 6 : Tìm x
 x + 17 = 24 45 – x = 19
 ………………………… …................................
 ………………………… …................................
 ………………………… …................................
Bài 7 : Một cửa hàng buổi sáng bán được 74 kilô gam đường, buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 15 kilô gam đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilô gam đường?
 b . Bình nhỏ đựng 14lít nước, bình lớn đựng nhiều hơn bình nhỏ 6lít nước. Hỏi bình lớn đựng bao nhiêu lít nước ?
Bài 8: Viết số thích hợp vào chỗ trống
 Hình vẽ bên
 a . Có ….. tam giác.
 b . Có ….. tứ giác
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ................................................... Lớp: ..... Số báo danh: ........
ĐỀ CHẴN
Bài 1:(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
a/ Kết quả của phép cộng 67 + 26 là :
 A. 83 B. 93 C. 94 D. 95
b/ Phép trừ 100 - 57 có kết quả là: 
 A. 53. B. 44 C. 43 D. 33
c/ Tổng nào dưới đây bé hơn 56?
 A. 50 + 8	 B. 49 + 7	 C. 36 + 29	 D. 48 + 6
d/ Số hình tam giác có trong hình bên là: 
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 2:(1 điểm) Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.
a/ 42 + 15 ...........55 b/ 100 - 67 ......... 43
c/ 8 giờ tối còn gọi là ..... giờ. 
d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ 7. Thứ bảy tuần sau đó là ngày ..... tháng .....
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính và tính:
a/ 36 + 28 b/ 75 - 37 c/ 100 - 73 d/ 29 + 17
Bài 4: (1 điểm) Tính: 
a/ 48 + 25 - 38 b/ 100 - 38 + 15
.....................................................................................................................................................
Bài 5:(1 điểm) Tìm x, biết:
a/ x + 37 = 73 b/ 42 - x = 30
Bài 6: (2 điểm) Bài giải.
 Thùng gạo tẻ có 53 kg, Thùng gạo nếp có ít hơn thùng gạo tẻ 8 kg. Hỏi thùng gạo nếp có bao nhiêu ki - lô - gam?
Bài 7. (1 điểm) Tính nhanh:
 48 + 49 -9 - 8 
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 2
Năm học 2012 - 2013
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ................................................... Lớp: ..... Số báo danh: ........
Bài 1:(2 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
a/ Kết quả của phép cộng 76 + 16 là :
 A. 82 B. 72 C. 93 D. 92
b/ Phép trừ 100 - 75 có kết quả là: 
 A. 35. B. 25 C. 15 D. 16
c/ Hiệu nào dưới đây lớn hơn 56?
 A. 59 - 8	 B. 69 - 10	 C. 56 - 0	 D. 58 - 3
d/ Số hình tam giác có trong hình bên là: 
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 2:(1 điểm) Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm.
a/ 42 + 15 ...........75 b/ 100 - 42 ......... 43
c/ 10 giờ đêm còn gọi là ..... giờ. 
d/ Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ sáu. Thứ sáu tuần sau đó là ngày ..... tháng .....
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính và tính:
a/ 36 + 38 b/ 75 - 27 c/ 100 - 37 d/ 29 + 57
Bài 4: (1 điểm) Tính: 
a/ 48 + 35 - 38 b/ 100 - 28 + 15
.....................................................................................................................................................
Bài 5:(1 điểm) Tìm x, biết:
a/ x + 37 = 80 b/ 42 - x = 22
Bài 6: (2 điểm) Bài giải.
 Thùng gạo nếp có 53 kg, Thùng gạo tẻ có ít hơn thùng gạo nếp 8 kg. Hỏi thùng gạo tẻ có bao nhiêu ki - lô - gam?
Bài 7. (1 điểm) Tính nhanh: 
24 + 65 - 4 - 5
Lớp: .....Trường Tiểu học 
Họ và tên: .....................................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2012- 2013
MÔN TOÁN LỚP 2
	 Họ và tên giáo coi và chấm:..................................................
	 .............................................................
	PHẦN TRẮC NGHIỆM	3 điểm
	 Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số liền trước của 80 là:
	A. 79	B. 80	C. 81	D. 82
Câu 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 60 cm = …. dm là:
A. 6 dm	B. 6	C. 60	D. 6 cm
Câu 3. Các số 28; 37; 46; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 46; 37; 52; 28	B. 28; 37; 46; 52	C. 52; 46; 37; 28	D. 52; 37; 46; 28
Câu 4. Số lớn hơn 74 và nhỏ hơn 76 là:
A. 73	B. 77	C. 75	D. 76
Câu 5. Hiệu của 64 và 31 là:
A. 33	B. 77	C. 95	D. 34
Câu 6. Lan và Hồng có 22 quyển truyện tranh. Nếu lấy bớt của Hồng 5 quyển thì hai bạn còn lại bao nhiêu quyển truyện tranh?
	Hai bạn còn lại số quyển truyện tranh là:
A. 27	B. 17	C. 22	D. 15
PHẦN TỰ LUẬN	7 điểm
Bài 1. (2 điểm) Tìm x, biết:
x + 15 = 41	x – 23 = 39
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
44 + 37	95 – 58	38 + 56	66 – 8
Bài 3. (1,5 điểm) Hình vẽ bên có bao nhiêu tứ giác?
Bài 4. (1,5 điểm). Có hai thùng dầu. Thùng thứ nhất chứa nhiều hơn thùng thứ hai 8 lít dầu, thùng thứ nhất chứa 33 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu?
Trường Tiểu học Hoà Sơn 
Đề Kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2012 – 2013
Môn thi : Toán lớp 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:................................................ Lớp:.........Số báo danh :........ 
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
 Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. (Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm)
1) 5dm = ? cm
A. 50 cm B. 5 cm 	C. 4 cm 
2) Số bé nhất trong các số : 100, 98, 89, 90 là
A. 89 B. 90 	C. 98 
3) 47 + 35 = ?
A. 72 B. 92	C. 82
4) Số lớn nhất có 2 chữ số mà tổng 2 chữ số của số đó bằng 9 là:
A. 99 B. 90	 C. 81 
5) 11 – 7 + 8 = ?
A. 4 	 B. 12 	 	C. 10
6) Con lợn trắng nặng 75 kg, con lợn đen nhẹ hơn con lợn trắng 18 kg. Hỏi con lợn đen cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
 Con lợn đen cân nặng : A. 93 	 B. 57 	 	C. 67
Số 
 - 6
+ 7
5
7) ?
8) Hình bên có máy hình tứ giác:
A . 2 
 3 
 4 
9) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
 5 > 58 
 	A. 9 	 B. 8 	 	C. 7
10 ) Số liền sau của 49 là:
	A. 48 	 B. 51	 	C. 50
B- Phần kiểm tra tự luận.
Bài 1 (2 điểm) : Đặt tính rồi tính:
38 + 62 ;	72 - 25 ;	64 + 27 ;	100 - 77 ;
Bài 2: (1 điểm) Tìm x 
 a. x + 28 = 41	b. 32 - x = 16 + 7
Bài 3: (2 điểm) Năm nay Lan 8 tuổi, mẹ hơn Lan 27 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ?
Trường:………………..................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp:………………………….. MÔN: TOÁN – KHỐI 2
Họ và tên:……………………………… Thời gian: 60 phút.
Bài 1. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:
 a/ 62, 63, 64, ….; …..; ……; ……; ……, 70.
 b/ 40, 42, 44, ….;……;……;……;……., 56.
Bài 2. (2 điểm) Điền chữ số thích hợp vào ô trống: 
31
 7
83
97
+
+
-
-
 6
 42
 8
 2
77
 79
65
 76
15 - 7
Bài 3. (1 điểm) Mỗi số 7, 8 là kết quả của phép tính nào? 
15 - 8
8
17 - 9
7
16 - 8
16 - 9
Bài 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
 36 + 43 88 - 65 27 + 15 80 - 46
 ………… ………. ………… …………
 ………… ………. ………… …………
 ………… ………. ………… …………
Bài 5. (1 điểm) Tìm x: 
 a/ x – 24 = 34 b/ 25 + x = 84
 …………………………… …………………………..
 …………………………… …………………………..
 …………………………... ………………………….
 ………………………….. …………………………...
Bài 6. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 a/ 2dm =………… cm b/ 9dm =………….. cm
 30cm =……….. dm 70cm =…………. dm
Bài 7. (1 điểm) Trong hình bên:
 a/ Có mấy hình tam giác ?..............hình.
 b/ Có mấy hình tứ giác ?.................hình.
Bài 8. (1 điểm) Năm nay bố 31 tuổi, con kém bố 5 tuổi. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi? 
Bài 9. Lần đầu cửa hàng bán được 25lít nước mắm, lần sau bán được 12 lít nước mắm. Hỏi cả hai lần cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm? (1 điểm).
Họ và tên ………………………
Lớp : 2….
Trường Tiểu học .........
 ----------------
 Bài kiểm tra cuối kì I – năm học 2012- 2013
Môn : Toán- Lớp 2
( Thời gian làm bài: 40 phút)
---------------------------------
I- trắc nghiệm ( 2 điểm ) 
 Mỗi câu trả lời đúng được 0, 5 điểm
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
 a ) 8 + 7 = 15 b ) 9 + 5 = 16
 c ) 12 - 3 = 9 d ) 11 - 4 = 7
 Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
 Chủ nhật tuần này là ngày 19 tháng 8. Chủ nhật tuần sau là ngày nào?
 A. Ngày 12 tháng 8 B. Ngày 26 tháng 8
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
 Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
3
4
5
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
 Một bao gạo chứa 5 chục ki lô gam gạo. Từ bao gạo đó lấy ra 3 kg gạo thì trong bao còn lại bao nhiêu ki lô gam gạo?
 a) 20 kg b) 47 kg
II-Tự luận ( 8 điểm )
Câu 5: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )
 47 + 35 74 – 28 47 + 23 70 - 46 
Câu 6: ( 2 điểm )
 Con lợn cân nặng 32 kg. Con chó nhẹ hơn con lợn 17kg. Hỏi con chó cân nặng bao nhiêu ki lô gam?
Câu 7: Tìm x: ( 2 điểm )
 a) x + 27 = 45 b) x - 27 = 45
c) 45 - x = 27 d) 25 + x = 18 + 52
Câu 8: ( 1 điểm )
 Hình vẽ sau có bao nhiêu đoạn thẳng?
	A B C D	E
Trả lời:.................................................................................................................................
Câu 9 : ( 1 điểm )
 Hãy viết 2 phép trừ có hiệu bằng số trừ?
Số
Bài 1: ?
	 80 .…. 82 ….. 84 85 …. …. …. 89 90
Bài 2: Viết số hoặc chữ thích hợp
đọc số
Viết số
Sáu mươi lăm
………………..
………………………………………………………
46
………………………………………………………….
71
 Tám mươi tư
…………………….
Số
7
Bài 3: ?	+7
6
 	a) 	 +7	 b)
	+5	
6
15
16
 c) 	-….... c) 	
	- 7
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
 a) 8 + 4 = 13	b) 7 + 9 = 16 
Bài 5: Đặt tính rồi tính :
 47 + 25 64 - 28 100 -36 37 + 43 

File đính kèm:

  • doc38 de thi cuoi hoc ki I toan.doc
Giáo án liên quan