30 câu trắc nghiệm hóa học phần công thức hóa học
Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố hoá học X được cấu tạo bởi 36 hạt, số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.
a. Số khối A là:
A.23 B.24 C.25 D.26
b. Điện tích hạt nhân Z là:
A.10 B.11 C.12 D.13
c. Cấu hình electron là:
A.1s22s22p63s23p1 C. 1s22s22p6
B. 1s22s22p64s2 D.Tất cả đều sai
Câu 2: Số proton, notron, electron trong ion 48112Cd2+ lần lượt là:
A. 48, 64, 48 C. 48, 64, 46.
B. 48, 64, 50 D. 46, 64, 48.
Câu 3: Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M trên lớp M chứa 2 electron. cấu hình electron của R và tính chất của R là:
A.1s22s22p63s2, kim loại C. 1s22s22p63s23p6, khí hiếm
B. A.1s22s22p63s23p2, phi kim D. 1s22s22p63s2, phi kim
Câu 4: X là nguyên tố thuộc nhóm IA, Y là nguyên tố thuộc nhóm VIIA.Hợp chất X,Y có CTPT là:
A.X7Y B.XY7 C.XY2 D.XY
Câu 5: Điện tích của electron bằng:
A. -1,6.10-10 c B. +1,6.10-16 c C. -1,6.10-16 c D. -1,6.10-19 c
nguyên tử canxi mới có 20 proton. Chỉ có hạt nhân nguyên tử canxi mới có 20 nơtron. Chỉ có trong hạt nhân nguyên tử canxi mới có tỉ lệ giữa số prôton và số nơtron là 1:1 Chỉ có trong nguyên tử canxi mới có 20 electron. Chỉ có nguyên tử canxi mới có số khối là 40. Các mệnh đề không đúng là: A: 1, 2, 3 B: 2, 3, 4 C: 2, 3, 5 D: 3, 4, 5 Câu 44: Nhôm có khối lượng riêng là 2,7 g/cm3, khối lượng mol là 27 g/mol. Trong thực tế thể tích thật chiếm bởi các nguyên tử chỉ chiếm 74% thể tích khối tinh thể, còn lại là các khe trống. Coi nguyên tử có dạng hình cầu. Bán kính của nguyên tử Al là: A: 2,73A0 B: 1,73A0 2,43A0 1,43A0 Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 16, 17, 18. Cho các nguyên tử sau: 10E20 ; 11F22 ; 10G22 ; 7H16 ; 7K14 ; 8L18 ; 8M17 ; 7Q15 ; 11R23 ; 12X22 Câu 45: Những nguyên tử là đồng vị của nhau là: A: H, K, Q B: E, G, F C: H, L, M D: F, G, R Câu 46: Những nguyên tử là đồng khối của nhau là: A: H, K, L B: E, R, X C: F, G, X D: L, M, Q Câu 47: Những nguyên tử là đồng số nơtron của nhau là: A: E, F, R B: H, K, M C: G, R, X D: E, L, X Câu 48: Khối lượng nguyên tử trung bình của Brôm là 79,91. Brôm có hai đồng vị, trong đó đồng vị 35Br79 chiếm 54,5%. Khối lượng nguyên tử của đồng vị thứ hai sẽ là: A: 77 B: 78 C: 80 D: 81 Câu 49: Khối lượng trung bình của nguyên tử Bo là 10,812. Mỗi khi có 94 nguyên tử 5B10 thì số nguyên tử 5B11 sẽ là: A: 306 B: 406 C: 506 D: 606 Câu 50: Nguyên tử R có tổng số các loại hạt (p, n, e) bằng 115, trong đó số hạt mang điện tích nhiều hơn số hạt không mang điện tích là 25. Số prôtn, số khối và tên của R lần lượt là: A: 35, 55, Br B: 35, 45, Br C: 45, 35, Br D: 45, 55, Br Câu 51: Cho các cặp nguyên tố có số hiệu nguyên tử là: 1: Z = 3 và 11; 2: Z = 4 và 12; 3: Z = 7 và 15; 4: Z = 9 và 17; 5: Z = 2 và 10; 6: Z = 10 và 18; 7: Z = 19 và 37; 8: Z = 8 và 16 Những cặp chỉ gồm các nguyên tố là kim loại là: A: 1, 2, 5 B: 3, 6, 8 C: 2, 4, 7 D: 1, 2, 7 Câu 52: Cho các mệnh đề sau: Không có nguyên tố nào có lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 electron. Lớp ngoài cùng bền vững khi chứa tối đa số electron Lớp ngoài cùng bền vững khi phân lớp s chứa tối đa số electron. Có nguyên tố có lớp ngoài cùng bền vững với 2 electron. Những nguyên tố có 1 electron lớp ngoài cùng là các kim loại điển hình và có 7 electron lớp ngoài cùng là các phi kim đển hình. Những mệnh đề đúng là các mệnh đề sau: A: 1, 2, 5 B: 1, 3, 5 C: 1, 4, 5 D: 2, 4, 5 Câu 53: Những điều khẳng định sau đây về chu kì nguyên tố trong hệ thống tuần hoàn là: Trong một chu kì, đi từ trái sang phải các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải các nguyên tố được xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần. Tất cả các nguyên tố trong một chu kì đều có số lớp electron bằng nhau. Trong một chu kì, số electron lớp ngoài cùng đều tăng từ 1 đến 8 theo chiều tăng của điện tích hạt nhân (trừ chu kì 1). Mở đầu chu kì bao giờ cũng là một kim loại kiềm và kết thúc chu kì là một khí trơ. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải bán kính nguyên tử của các nguyên tố không thay đổi vì có số lớp electron bằng nhau. Những điều khẳng định đúng là: A: 1, 2, 3, 4, 5 B: 1, 3, 4, 5, 7 C: 1, 2, 3, 4, 6 D: 1, 3, 4, 5, 6 Câu 54: Những điều khẳng định sau đây về nhóm nguyên tố trong hệ thống tuần hoàn là: Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm bao giờ cũng có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một phân nhóm bao giờ cũng có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau. Tính chất hoá học của các nguyên tố trong cùng một nhóm bao giờ cũng giống nhau. Tính chất hoá học của các nguyên tố trong cùng một phân nhóm (chính hoặc phụ) bao giờ cũng giống nhau. Trong một phân nhóm chính, đi từ trên xuống dưới, tính kim loại của các nguyên tố tăng còn tính phi kim thì giảm. Trong một phân nhóm chính, đi từ trên xuống dưới, tính kim loại của các nguyên tố giảm còn tính phi kim thì tăng. Những mệnh đề đúng là: A: 1, 3, 5 B: 2, 4, 6 D: 1, 3, 6 D: 2, 4, 5 Câu 55: Hiđro có ba đồng vị là 1H1 (H); 1H2 (D); 1H3 (T). Oxi có ba đồng vị là 8O16; 8O17; 8O18. Cacbon có hai đồng vị là 6C12; 6C13. Số kiểu phân tử H2O và phân tử CO2 được tạo thành từ các đồng vị của hiđro, oxi, cacbon lần lượt là: A: 16 và 12 B: 18 và 16 C: 16 và 12 D: 18 và 12 Câu 56: Cấu hình e của ion Mn2+ là : 1s22s22p63s23p63d5. Cấu hình e của Mn là : A:1s22s22p63s23p63d7 C: 1s22s22p63s23p63d54s2 B: 1s22s22p63s23p64s24p5 D: 1s22s22p63s23p63d34s24p2 Câu 57: Chọn câu trả lời đúng: A:Trong bảng HTTH mỗi nhóm gồm một phân nhóm chính và một phân nhóm phụ. B:Trong bảng HTTH mỗi nhóm gồm một phân nhóm chính và2 phân nhóm phụ. C: Trong bảng HTTH mỗi nhóm gồm một phân nhóm chính và 3 phân nhóm phụ. D: Câu trả lời khác:.................................................................................................... Câu 58: Cấu hình e của các nguyên tố mà e ngoài cùng là 4s1 là: A: 1s22s22p63s23p63d5 4s1 C: 1s22s22p63s23p64s1 1s22s22p63s23p63d104s1 1s22s22p63s23p6 3d6 4s1 1s22s22p63s23p64s1 B: 1s22s22p63s23p63d104s1 D: 1s22s22p63s23p64s1 1s22s22p63s23p64s1 1s22s22p63s23p6 3d5 4s1 Câu 59: Một nguyên tố X có hai đồng vị X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các hạt trong X1 cũng bằng nhau. Tìm khối lượng nguyên tử trung bình của X. A:12 B:12,5 C: 13 D: Các đáp án khác Câu 60: Cho biết tổng số e trong anion AB3 2- là 42 , trong hạt nhân A và B đều có tổn số hạt proton bằng số notron. a) Số khối của A là: A:27 B: 28 C: 32 D: đáp án khác b) Số khối của B là: A: 16 B: 14 C: 19 D: đáp án khác Câu 1: Cacbon có 2 đồng vị C và C. Oxi có 3 đồng vị O, O và O. Số phân tử có khối lượng trùng nhau nhiều nhất là bao nhiêu? A: 1 B: 2 C: 3 D: 4 Câu 2: Có các đồng vị O, O, O và H, H. Có thể tạo ra bao nhiêu phân tử HOH ? A: 6 B: 7 C: 8 D: 9 Câu 3: Trong thiên nhiên oxi có 3 đồng vị bền O, O, O và H có 3 đồng vị H, H, H. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử nước? A: 12 B: 16 C: 18 D: 20 E: 24 Câu 4: Hiđro được điều chế bằng cách điện phân nước, H có 2 loại đồng vị 1H và 2D. Biết khối lượng nguyên tử trung bình của H là 1,008 và của Oxi là 16. Hỏi trong 100 gam nước nói trên có bao nhiêu đồng vị 2D. A. 6,02.1023 B. 5,33.1022 C. 6,5.1023 D.3.1023 Câu 5: nguyên tử nguyên tố X được cấu tạo bởi 36 hạt trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Đện tích hạt nhân của X là: A: 10 B: 12 C: 15 D: 18 Câu 6: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. a/ Số khối của nguyên tử là: A: 8 B: 10 C: 11 D: Tất cả đều sai b/ Cấu hình đúng của nguyên tố là : A: 1s22s22p1 B: 1s22s22p2 C: 1s22s2 D: Tất cả đều sai Câu 7: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 16, trong nguyên tử Y là 58. Giả sử sự chênh lệch giữa số khối với khối lượng nguyên tử trung bình là không quá một đơn vị Nguyên tử nguyên tố X có số proton, số nơtron, số khối là: A: 5, 6, 11 B: 6, 8, 12 C: 4, 7, 11 D: Tất cả đều sai Nguyên tử nguyên tố Y có số proton, số nơtron, số khối là: A: 18, 22, 40 B: 17, 22, 39 C: 19, 20, 39 D: 20, 20, 40 Câu 8: Chọn phát biểu sai: 1. Trong một nguyên tử luôn luôn số proton bằng số electron bằng số điện tích hạt nhân Z. 2. Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối 3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử. 4. Số proton bằng số điện tích hạt nhân 5. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. Câu 9: Điền đúng (Đ), sai (S) cho các phát biểu sau: A. Số điện tích hạt nhân đặc trưng cho một nguyên tố hoá học. B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton. C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron. D. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 electron. E. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số khối. Câu 10: Đồng có hai đồng vị 63Cu và 65Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của đồng là 63,64. Xác định thành phần phần trăm số hạt 63Cu. A. 27% B. 73% C. 80% D. 20% Câu 11: ở trạng thái tự nhiên cacbon có hai đồng vị 12C và 13C. Biết khối lượng nguyên tử trung bình của cacbon là 12,011. Thành phần % các đồng vị 12C và 13C tương ứng là: A. 98,9% và 1,1% B. 90% và 10% C. 1,1% và 98,9% D. Kết quả khác Câu 12: Khối lượng nguyên tử trung bình của nguyên tố R là 79,91. R có hai đồng vị. Biết 79R chiếm 54,5%. Xác định số khối của đồng vị thứ hai. A. 80 B. 81 C. 82 D. tất cả sai. Câu 13: Cho biết khối lượng nguyên tử của một loại đồng vị của sắt là 8,96.10-23 g. Trong bảng tuần hoàn Fe ở ô số 26. Tìm nguyên tử khối, số nơtron có trong hạt nhân nguyên tử của đồng vị trên. A: 56,01 và30 B: 53,996 và 28 C: 54,08 và 28 D: 56,96 và 31 E: 58,03 và 32 Câu 14: Nguyên tố argon có 3 đồng vị Ar (0,31%), Ar (0,06%), Ar (99,63%) nguyên tử khối trung bình của Ar là: A. 37,55 B. 38,25 C. 39,75 D. 39,98 Câu 15: Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1. Tìm Z của nguyên tử X? A. 19 B. 24 C. 29 D. tất cả đúng Câu 16: Nguyên tử A có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 Cấu hình electron của ion tạo ra từ A là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 Câu 17: Cation M2+ có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử M là: A. 3s1 B. 3s2 C. 2p4 D. tất cả sai. Câu 18: Nguyên tử R có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Ion tạo thành từ R là: A. R+ B. R2+ C. R- D. R2- Câu 19: Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm. A. Na+ B. S2- C. Fe2+ D. Al3+ E. Không có ion nào Câu 20: Chọn đáp án ở cột II tương ứng với cột I Cột I Cột II A. nguyên tử có 3 lớp electron. B. Nguyên tử có 2 electron lớp ngoài cùng C. Nguyên tử có 1 electron độc thân D. nguyên tử có điện tích hạt nhân là 3,2.10-18 C
File đính kèm:
- kho CH- CTHH.doc