150 đề thi môn toán
Câu Câu1: 1:1: 1:(2,5 điểm)
Cho hàm số: y = -x
3
+ 3mx
2
+ 3(1 - m
2
)x + m
3
- m
2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên khi m = 1.
2) Tìm k để ph-ơng trình: -x
3
+ 3x
2
+ k
3
- 3k
2
= 0 có 3 nghiệm phân biệt.
3) Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số trên.
pi pi− nxdxcos.mxsinnxdxsin.mxcos Câu4: (3,5 điểm) 1) Cho 4 điểm A, B, C, D. Chứng minh rằng: a) AB ⊥ CD khi và chỉ khi AC2 + BD2 = AD2 + BC2; b) Nếu AB ⊥ CD và AD ⊥ BC , thì AC ⊥ BD 2) Cho 4 điểm A(0; 0; 0), B(3; 0; 0), C(1; 2; 1), D(2; -1; 2) trong hệ toạ độ Đềcác trực truẩn Oxyz. Viết ph−ơng trình mặt phẳng đi qua 3 điểm: C, D và tâm mặt cầu nội tiếp hình chóp A.BCD. 3) Tìm tập hợp các điểm M(x, y) trong hệ toạ độ Đềcác trực truẩn Oxy, sao cho khoảng cách từ M đến điểm F(0; 4) bằng hai lần khoảng cách từ M đến đ−ờng thẳng y = 1. Tập hợp đ−ờng đó là gì? Đề số 71 Câu1: (2 điểm) Cho hàm số: y = f(x) = x3 + ax + 2, (a là tham số) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi a = -3. 2) Tìm tất cả giá trị của a để đồ thị hàm số y = f(x) cắt trục hoành tại một và chỉ một điểm. Câu2: (2 điểm) 1) Giải bất ph−ơng trình: 431 +−>+ xx 2) Giải ph−ơng trình: ( ) ( )210010 3264 xlgxlgxlg .=− Trang:70 Câu3: (1 điểm) Với n là số tự nhiên bất kỳ lớn hơn 2, tìm x ∈ pi 2 0; thoả mãn ph−ơng trình: 2 2 2 n nn xcosxsin − =+ Câu4: (2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác trực truẩn Oxyz cho đ−ờng thẳng (d): 2 3 2 1 1 1 − − = − = + zyx và mặt phẳng (P): 2x - 2y + z - 3 = 0 1) Tìm toạ độ giao điểm A của đ−ờng thẳng (d) với mặt phẳng (P) . Tính góc giữa đ−ờng thẳng (d) và mặt phẳng (P). 2) Viết ph−ơng trình hình chiếu vuông góc (d') của đ−ờng thẳng (d) trên mặt phẳng (P). Câu5: (3 điểm) 1) Tìm 2 số A, B để hàm số: h(x) = ( )22 2 xsin xsin + có thể biểu diễn đ−ợc d−ới dạng: h(x) = ( ) xsin xcos.B xsin xcos.A + + + 22 2 , từ đó tính tích phân J = ( )∫ pi − 0 2 dxxh 2) Tìm họ nguyên hàm của hàm số g(x) = sinx.sin2x.cos5x 3) Tính tổng: S = ( ) nnnnnnn C.n....CCCC 14321 1432 −−++−+− (n là số tự nhiên bất kỳ lớn hơn 2, knC là số tổ hợp chập k của n phần tử) Đề số 72 Câu1: (2 điểm) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = 3 2 − + x x 2) Tìm trên đồ thị của hàm số điểm M sao cho khoảng cách từ điểm M đến đ−ờng tiệm cận đứng bằng khoảng cách từ M đến đ−ờng tiệm cận ngang. Câu2: (3 điểm) 1) Với những giá trị nào của m thì hệ bất ph−ơng trình: ≤−+− ≤++ 012 0910 2 2 mxx xx có nghiệm 2) Giải ph−ơng trình: 1444 7325623 222 +=+ +++++− xxxxxx Trang:71 3) Cho các số x, y thoả mãn: x ≥ 0, y ≥ 0 và x + y = 1. Hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 11 + + + x y y x Câu3: (2 điểm) 1) Giải ph−ơng trình l−ợng giác: cosx + cos2x + cos3x + cos4x = 0 2) Hãy tính các góc của ∆ABC nếu trong tam giác đó ta có: sin2A + sin2B + 2sinAsinB = 4 9 + 3cosC + cos2C. Câu4: (2 điểm) Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a. 1) Giả sử I là một điểm thay đổi ở trên cạnh CD. Hãy xác định vị trí của I để diện tích ∆IAB là nhỏ nhất. 2) Giả sử M là một điểm thuộc cạnh AB. Qua điểm M dựng mặt phẳng song song với AC và BD. Mặt phẳng này cắt các cạnh AD, DC, CB lần l−ợt tại N, P, Q. Tứ giác MNPQ là hình gì? Hãy xác định vị trí của M để diện tích tứ giác MNPQ là lớn nhất. Câu5: (1 điểm) Với những giá trị nào của m thì hệ ph−ơng trình: =+ =+ 222 4 myx yx có nghiệm? Đề số 73 Câu1: (2 điểm) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = 1 12 − +− x xx 2) Tìm trên đồ thị của hàm số hai điểm A, B thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị để khoảng cách giữa chúng là nhỏ nhất. Câu2: (1,5 điểm) Giải ph−ơng trình l−ợng giác: sin3x.cos3x + cos3x.sin3x = sin34x Câu3: (3 điểm) 1) Giải ph−ơng trình: 123 22 =−+−+− xxxx Trang:72 2) Giải hệ ph−ơng trình: ( ) ( ) = ++ = ++ 4911 511 22 22 yx yx xy yx 3) Cho các số x, y thay đổi thoả mãn điều kiện x ≥ 0, y ≥ 0 và x + y = 1. Hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = 3x + 9y. Câu4: (2 điểm) Cho họ đ−ờng tròn: x2 + y2 - 2mx - 2(m + 1)y + 2m - 1 = 0 1) Chứng minh rằng khi m thay đổi, họ đ−ờng tròn luôn luôn đi qua hai điểm cố định. 2 Chứng minh rằng với mọi m, họ đ−ờng tròn luôn cắt trục tung tại hai điểm phân biệt. Câu5: (1,5 điểm) Tính tích phân: ( )∫ ++ 1 0 22 23xx dx Đề số 74 Câu1: (2 điểm) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = 1 2 2 + + x xx (H) 2) Tìm những điểm M trên đ−ờng thẳng y = 1 sao cho từ M có thể kẻ đ−ợc đúng một tiếp tuyến đến đồ thị (H). Câu2: (2 điểm) Cho f(x) = cos22x + 2(sinx + cosx)3 - 3sin2x + m. 1) Giải ph−ơng trình f(x) = 0 khi m = -3. 2) Tính theo m giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f(x). Từ đó tìm m sao cho (f(x))2 ≤ 36 với mọi x. Câu3: (2 điểm) Trang:73 Cho tập hợp A = {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8} 1) Có bao nhiêu tập con X của A thoả mãn điều kiện X chứa 1 và không chứa 2? 2) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập A và không bắt đầu bởi 123? Câu4: (2 điểm) Cho hai đ−ờng tròn: (C1): x 2 + y2 - 4x + 2y - 4 = 0 (C2): x 2 + y2 - 10x - 6y + 30 = 0 có tâm lần l−ợt là I và J 1) Chứng minh (C1) tiếp xúc ngoài với (C2) và tìm toạ độ tiếp điểm H. 2) Gọi (D) là một tiếp tuyến chung không đi qua H của (C1) và (C2). Tìm toạ độ giao điểm K của (D) và đ−ờng thẳng IJ. Viết ph−ơng trình đ−ờng tròn (C) đi qua K và tiếp xúc với hai đ−ờng tròn (C1) và (C2) tại H. Câu5: (2 điểm) Cho hình chóp tam giác SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ (ABC) và SA = a. M là một điểm thay đổi trên cạnh AB. Đặt góc ACM = α, hạ SH vuông góc với đ−ờng thẳng CM. 1) Tìm quỹ tích điểm H khi điểm M chạy trên đoạn AB. Góc α bằng bao nhiêu để thể tích tứ diện SAHC đạt giá trị lớn nhất. 2) Hạ AI ⊥ SC, AK ⊥ SH. Tính độ dài SK, AK và thể tích tứ diện SAKL theo a và α. Đề số 75 Câu1: (2 điểm) Cho hàm số: y = 1 1 − + x x 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. 2) Tìm những điểm trên trục tung mà từ mỗi điểm ấy chỉ kẻ đ−ợc đúng một tiếp tuyến tới đồ thị hàm số (ở phần 1). Câu2: (3 điểm) 1) Giải ph−ơng trình: 2tgx + cotg2x = 2sin2x + xsin2 1 2) Giải ph−ơng trình: ( ) ( ) 3312723 22222 logxxlogxxlog +=+++++ 3) Giải và biện luận ph−ơng trình theo tham số a: axx =−++ 11 Trang:74 Câu3: (1 điểm) Tính giới hạn: 1 233 1 − −− → x xx lim x Câu4: (2 điểm) Trong không gian cho hệ toạ độ Đềcác vuông góc Oxyz; và cho các điểm A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c) (a, b, c > 0). Dựng hình hộp chữ nhật nhận O, A, B, C làm bốn đỉnh và gọi D là đỉnh đối diện với đỉnh O của hình hộp đó. 1) Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (ABD). 2) Tính toạ độ hình chiếu vuông góc của C xuống mặt phẳng (ABD). Tìm điều kiện đối với a, b, c để hình chiếu đó nằm trên mặt phẳng (xOy) Câu5: (2 điểm) 1) Tính tích phân: ∫ + 1 0 1 xe dx 2) Tính họ nguyên hàm của: f(x) = x(1 - x)20 Đề số 76 Câu1: (2 điểm) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y = x3 - x2 - x + 1 2) Biện luận theo tham số m số nghiệm của ph−ơng trình: ( ) mxx =+− 11 2 Câu2: (2 điểm) Giải các ph−ơng trình: 1) sin4x + cos2x + 4cos6x = 0 2) xlog x log x logxlogxlog xx 2442 44 2 2 2 22 =+++ Câu3: (1 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ph−ơng trình sau có nghiệm: ( )( ) mxxxx =+−−++− 2222 Câu4: (1,5 điểm) Trang:75 Cho tứ diện SABC với góc tam diện đỉnh S là vuông. Gọi H là trực tâm của ∆ABC. Chứng minh rằng: 1) SH ⊥ (ABC). 2) 2222 1111 SCSBSASH ++= Câu5: (2 điểm) Cho n ∈ N 1) Tính tích phân: ( )∫ +1 0 21 dxxx n 2) Chứng minh rằng: 1 12 1 1 4 1 3 1 2 11 1 321 + − = + +++++ + n C n ...CCC n n nnnn Câu6: (1,5 điểm) 1) Tính tích phân: I = ( )∫ +1 0 32 1 dxxx n (n ∈ N) 2) Lập ph−ơng trình đ−ờng thẳng đi qua điểm M(1; 0) sao cho đ−ờng thẳng đó cùng với hai đ−ờng thẳng: (d1): 2x - y + 1 = 0 (d2): x + 2y - 2 = 0 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đ−ờng thẳng d1, d2. Đề số 77 Câu1: (2 điểm) Cho hàm số: y = x3 + 3mx2 + 3(m2 - 1)x + m3 - 3m 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ứng với m = 0. 2) Chứng minh rằng với mọi m hàm số đã cho luôn luôn có cực đại và cực tiểu; đồng thời chứng minh rằng khi m thay đổi các điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số luôn luôn chạy trên hai đ−ờng thẳng cố định. Câu2: (2 điểm) 1) Giải ph−ơng trình l−ợng giác: sinx + sin2x + sin3x + sin4x = cosx + cos2x + cos3x + cos4x 2) Chứng minh rằng trong ∀ ∆ABC ta có: +++=++ 2222222 1111 C gcot B gcot A gcot C tg B tg A tg CsinBsinAsin Trang:76 Câu3: (2 điểm) 1) Giải hệ ph−ơng trình: =+− =+ 13 5 4224 22 yyxx yx 2) Với những giá trị nào của m thì ph−ơng trình: 1 5 1 2434 2 +−= +− mm xx có bốn nghiệm phân biệt. Câu4: (2 điểm) Cho góc tam diện ba mặt vuông Oxyz. Trên Ox, Oy, Oz lần l−ợt lấy các điểm A, B, C. 1) Tính diện tích ∆ABC theo OA = a 2) Giả sử A, B, C thay đổi nh−ng luôn có: OA + OB + AB + BC + CA = k không đổi. Hãy xác định giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện OABC. Câu5: (2 điểm) 1) Tìm họ nguyên hàm của hàm số: f(x) = tg4x 2) Tìm họ nguyên hàm của hàm số: f(x) = xx x − − 3 4 2 . Đề số 78 Câu1: (2 điểm) Cho hàm số: y = f(x) = x4 + 2mx2 + m (m là tham số) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = -1. 2) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f(x) > 0 với ∀x. Với những giá trị của m tìm đ−ợc ở trên, CMR hàm số: F(x) = f(x) + f'(x) + f"(x) + f"'(x) + f(4)(x) > 0 ∀x Câu2: (2 điểm) 1) Giải ph−ơng trình l−ợng giác: ( ) 1 2 2 1 − − = + gxcot xsinxcos xgcottgx 2) Hai góc A, B của ∆ABC thoả mãn điều kiện: 1 22 =+ B tg A tg . Chứng minh rằng: 1 24 3 <≤ Ctg Câu3: (1,5 điểm) Trang:77 Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác Oxyz cho đ−ờng thẳng (d): = −= += tz ty tx 3 2 21 và mặt phẳng (P): 2x - y - 2z + 1 = 0 1) Tìm
File đính kèm:
- 150 de thi toan.pdf