110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần phi kim

PHI KIM

Câu 1: Khi ñiều chế clo trong phòng thí nghiệm (từ HCl ñặc và KMnO4hoặc MnO2) sản phẩm sinh ra lẫn

HCl dư và hơi H2O , ñ ể l o ạ i b ỏ H C l d ư v à h ơ i H2O người ta dẫn hỗn hợp sản phẩm qua:

A. dung dịch K2CO3 B. bột ñá CaCO3

C. dung dịch NaCl sau ñó qua H2SO4ñặc D. dung dịch KOH ñặc

Câu 2: Clo có thể phản ứng ñược với tất cả các chất trong dãy nào sau ñây ?

A. Cu, CuO, Ca(OH)2, AgNO3. B. NaBr, NaI, NaOH.

C. ZnO, Na2SO4, Ba(OH)2. D. Fe, Cu, O2 , N2

Câu 3: Cho các phương trình hóa học sau :

Cl2 + H2O →HCl + HClO

Cl2 + 2 N a O H →NaClO + H2O + NaCl

3Cl2+ 6NaOH ñặc →

o

t

5NaCl + NaClO3+ 3H2O

2Cl2+ HgO →HgCl2+ Cl2O

Tr ong các phản ứng hóa học tr ên, clo ñóng vai tr ò :

A. là chất oxi hoá B. là chất khử

C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử D. không phải là chất oxi hoá cũng không phải là chất

khử.

pdf9 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1914 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần phi kim, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2-d ; 3-c ; 4-a B. 1-b ; 2-c ; 3-d ; 4-a 
C. 1-b ; 2-c ; 3-e ; 4-a D. 1-b ; 2-a ; 3-d ; 4-c 
Câu 26: Có 4 dung dịch ñể riêng biệt là KOH, H2SO4, NaCl, BaCl2. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau ñây có 
thể phân biệt ñược các dung dịch trên ? 
A. Quỳ tím. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch Ba(OH)2. 
Câu 27: Hòa tan m gam kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl nồng ñộ 14,6% vừa ñủ, thu ñược một dung dịch muối 
có nồng ñộ 18,19%. Kim loại ñã dùng là 
A. Fe B. Zn C. Mg D. Ca. 
Câu 28: Chọn 2,4g kim loại X hóa trị II vào 200m dung dịch HCl 0,75M. Thấy sau phản ứng vẫn còn một phần kim 
loại chưa tan hết. Cũng 2,4g nếu tác dụng với 250ml dung dịch HCl 1M thấy sau phản ứng vẫn còn axit dư. 
Kim loại A là 
A. Ca B. Mg C. Fe D. Cu 
Câu 29: Ở ñiều kiện thường những cặp chất nào nào sau ñây có thể tồn tại ñược ? 
1. H2, N2 ; 2. O2, Cl2 ; 3. H2, Cl2 ; 4. H2, F2 
A. 1,4. B. 1, 2. C. 3, 4. D. 2,3. 
Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 1,45 gam hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,896 lít 
H2 (ñktc). ðun cạn dung dịch ta thu ñược m gam muối khan. Giá trị của m là 
A. 4,29g B. 2,87g C. 3,19g D. 3,87g 
Câu 31: Khi cho khí clo và dung dịch chứa KOH ñậm ñặc có dư và ñun nóng thì dung dịch thu ñược chứa 
A. KCl ; KOH dư B. KCl ; KClO3 dư C. KCl ; KClO3 ; KOH dư D. Cl2 ; KC l; KClO3. 
Tài liệu học tập chia sẻ 
Ng
110 câu hỏi TN lí thuyết phần Phi kim
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
Câu 32: Sục khí clo vào dung dịch NaBr và NaI ñến phản ứng hoàn toàn ta thu ñược 1,17g NaCl. Số mol hỗn hợp 
NaBr và NaI có trong dung dịch ban ñầu là 
A. 0,10mol B. 0,15mol C. 0,03mol D. 0,02mol 
Câu 33: Dẫn hai luồng khí clo ñi qua hai dung dịch KOH: dung dÞch thứ nhất loãng và nguội, dung dịch thứ hai 
ñậm ñặc ñun nóng 700C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo 
ñi qua dung dịch thứ nhất và dung dịch thứ hai là 
A. 1/3 B. 5/3 C. 3/5 D. 2/3 
Câu 34: Khi cho 1 lít hỗn hợp các khí H2, Cl2 và HCl ñi qua dung dịch KI dư thu ñược 2,54g iot và còn lại một thể 
tích là 500ml (các khí ño ở ñktc). Thành phần phần trăm số mol hỗn hợp khí H2, Cl2 và HCl lần lượt là 
A. 50 ; 22,4 ; 27,6 B. 25 ; 50 ; 25 C. 50 ; 25 ; 25 D. 50 ; 24,5 ; 25,5. 
Câu 35: Trong các hợp chất halogenua, hợp chất có tính khử mạnh nhất là 
A. HCl B. HI C. HF D. HBr 
Câu 36: Cho 2,8 gam một kim loại R hóa trị n tác dụng với clo thu ñược 8,125 gam muối clorua. Kim loại R là 
A. Fe B. Al C. Zn D. Mg 
Câu 37: Cho 26,8 gam hỗn hợp 2 muối RCO3, XCO3 tan trong dung dịch HCl vừa ñủ. Sau phản ứng thu ñược 6,72 
lít khí (ñktc). Biết R, X thuộc cùng mét nhóm A, ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. R và X lần lượt là 
A. Be, Mg B. Ca, Ba C. Mg, Ca D. Ca, Sr 
Cõu 38: Phản ứng thưêng ñược dùng ñể ñiều chế hiñro bromua trong phòng thí nghiệm là phản ứng 
A. Br2 + H2O → HBr + HBrO B. Br2 + H2 → 2HBr 
C. PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 3HBr D. Br2 + H2S → 2HBr + S 
Câu 39: Trong phòng thí nghiệm ñiều chế clo bằng cách cho các chất KMnO4, MnO2, K2Cr2O7, KClO3 tác dụng với 
dung dịch HCl ñặc. Nếu các chất ñã cho có khối lượng như nhau thì lượng clo thu ñược nhiều nhất từ 
A. KMnO4 B. K2Cr2O7 C. MnO2 D. KClO3 
Câu 40: Chỉ dùng một thuốc thử ñể nhận biết 3 dung dịch bị mất nhãn gồm dung dịch HCl, dung dịch BaCl2, dung 
dịch H2SO4 loãng thì thuốc thử ñó là 
A. Dung dịch AgNO3. B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HI D. Phenolphtalein 
Câu 41: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam một kim loại hóa trị 2 bằng dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng 
ñược 13,6 gam muối khan. Kim loại ñã dùng là 
A. Fe B. Zn C. Mg D. Ba 
Câu 42: Kim loại X tác dụng với clo cho muối B, cũng lượng kim loại X như trên cho tác dụng với dung dịch HCl 
cho muối C. Cho kim loại X tác dụng với dung dịch muối B ta ñược muối C. X là 
A. Al B. Zn C. Fe D. Mg 
Câu 43: Ở bất cứ ñiều kiện nào luôn tồn tại hỗn hợp gồm các khí 
A. F2, Cl2, H2S. B. Cl2, O2, HF. C. Cl2, O2, HBr. D. Cl2, O2, H2S. 
Câu 44: Một hỗn hợp rắn gồm NaCl và NaBr có khối lượng 20,6 kg ñem hoà tan vào nước rồi dẫn khí X ñi qua 
dung dịch ñó, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu ñược 20,155 g chất rắn khan. X và thể tích của X ở ñktc là 
A. Cl2 và 224 lít B. Cl2 và 112 lít C. HCl và 224 lít D. HCl và 112 lít 
Câu 45: Nhận xét nào dưới ñây không ñúng? 
A. Clo tác dụng ñược với sắt cho sắt(III) clorua. 
B. Flo ñẩy ñược clo ra khỏi dung dịch NaCl. 
C. Flo có bán kính nguyên tử nhỏ nhất trong số các halogen. 
Tài liệu học tập chia sẻ 110 câu hỏi TN lí thuyết phần Phi kim
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
D. Có thể ñiều chế ñược nước clo nhưng không ñiều chế ñược nước flo. 
Câu 46: Hoà tan hoàn toàn 1,7 gam hỗn hợp gồm Zn và một kim loại kiềm thổ M vào dung dịch HCl, thu ñược 
0,672 lít khí (ñktc). Mặt khác, ñể hoà tan 1,9 gam M dùng không hết 200ml dung dịch HCl 0,5M. Kim 
loại M là 
A. Mg. B. Ca. C. Sr. D. Ba. 
Câu 47: Cặp chất nào sau ñây tồn tại trong cùng một dung dịch ở nhiệt ñộ thường ? 
A. Dung dịch H2S và HNO3 B. Dung dịch H2SO4 loãng và FeCl2 
C. Dung dịch H2SO4 và Na2CO3 D. Dung dịch NaOH và H2S 
Câu 48: 2 thuốc thử ñể phân biệt 4 chất bột : CaCO3, Na2CO3, BaSO4, Na2SO4 là 
A. H2O, dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl, NaOH 
C. H2O và dung dịch HCl D. H2O, dung dịch Ba(OH)2 
Câu 49: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các nguyên tố nhóm oxi ñều 
A. có 6 electron ñộc thân. B. có 4 electron ñộc thân. 
C. 2 có electron ñộc thân. D. không có electron ñộc thân 
Câu 50: Trong các hợp chất (trừ hợp chất với flo và trong peoxit) oxi ñều có số oxi hóa là +2 vì : 
A. oxi có ñộ âm ñiện lớn. B. oxi có 6 e lớp ngoài cùng. 
C. oxi có 4 e lớp ngoài cùng và có ñộ âm ñiện lớn. D. oxi có 6 e lớp ngoài cùng và có ñộ âm ñiện lớn. 
Câu 51: Nhận ñịnh nào không ñúng khi nói về tính chất hóa học của ozon ? 
A. Ozon kém bền hơn oxi B. Ozon oxi hóa tất cả các kim loại kể cả Au và Pt 
C. Ozon oxi hóa Ag thành Ag2O D. Ozon oxi hóa ion I
 thành I2 
Câu 52: Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến ñổi thành Ag2S màu ñen theo phản ứng hóa học : 
 4Ag + 2H2S + O2 → 2Ag2S + 2H2O 
Nhận xét nào sau ñây ñúng ? 
A. Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử. B. Oxi là chất oxi hóa, H2S là chất khử. 
C. Ag là chất khử, H2S là chất oxi hóa. D. Oxi là chất oxi hóa, Ag là chất khử. 
Câu 53: ðể phân biệt các khí không màu HCl, CO2, O2, O3 phải dùng lần lượt các hoá chất là 
A. Quỳ tím tẩm ướt, dung dịch KI có hồ tinh bột 
B. Quỳ tím tẩm ướt, vôi sống, dung dịch KI có hồ tinh bột 
C. Quỳ tím tẩm ướt, nước vôi trong, dung dịch KI có hồ tinh bột 
D. Quỳ tím, vôi sống, dung dịch KI 
Câu 54: ðiều chế oxi trong phòng thí nghiệm từ các chất KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (có số mol bằng nhau), 
lượng oxi thu ñược nhiều nhất từ 
A. KMnO4 B. KClO3 C. NaNO3 D. H2O2 
Câu 55: Cho 10 lít hỗn hợp khí oxi và ozon, sau một thời gian ozon bị phân hủy hết (cho biết 2O3 → 3O2) thì thể 
tích khí tăng lên so với ban ñầu là 2 lít. Phần trăm (%) thể tích của oxi, ozon trong hỗn hợp ñầu lần lượt là 
A. 40%, 60%. B. 20%, 80% . C. 60%, 40%. D. 80%, 20%. 
Câu 56: Trong các phản ứng hoá học, hiñro peoxit là hợp chất 
A. chỉ thể hiện tính oxi hoá. B. chỉ thể hiện tính khử. 
C. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. D. rất bền. 
Câu 57: Những kim loại tác dụng ñược với lưu huỳnh là 
Tài liệu học tập chia sẻ 
Th
110 câu hỏi TN lí thuyết phần Phi kim
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
A. K, Ca, Ba, Au B. Zn, Fe, Al, K, Pt C. Na, Mg, Al, Pb, Pt D. Na, Ca, Mg, Hg, Cu. 
Câu 58: Khi cho một ít bột lưu huỳnh vào ống nghiệm chứa dung dịch HNO3 ñặc, ñun nhẹ, hiện tượng xảy ra là 
A. lưu huỳnh tan ra, ñồng thời có khí không màu, mùi xốc thoát ra. 
B. lưu huỳnh tan ra, ñồng thời có khí màu nâu ñỏ, mùi xốc thoát ra. 
C. không có hiện tượng gì. 
D. lưu huỳnh tan ra. 
Câu 59: Trong các phản ứng oxi hoá - khử, hiñro sunfua là một chất 
A. có tính khử mạnh B. có tính oxi hoá yếu 
C. có tính oxi hoá mạnh D. có tính axit mạnh 
Câu 60: Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát ñược là 
A. dung dịch mất màu vàng và bị vẩn ñục. B. dung dịch trong suốt. 
C. kết tủa trắng. D. khí màu vàng thoát ra. 
Câu 61: Lưu huỳnh ñioxit là một chất 
A. có tính khử mạnh B. có tính oxi hoá yếu 
C. có tính oxi hoá mạnh D. vừa có tính khử và vừa có tính oxi hoá 
Câu 62: Từ bột Fe, S, dung dịch HCl có thể có mấy cách ñể ñiều chế ñược H2S ? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 63: Khi ñiều chế hiñro sunfua từ FeS dùng axit nào sau ñây ? 
A. HCl B. HNO3 C. H2CO3 D. H2SO4 ñặc 
Câu 64: Người ta thường dùng thuốc thử nào sau ñây ñể nhận ra dung dịch H2S và muối tan của nó ? 
A. Dung dịch Pb(NO3)2 B. Dung dịch Mg(NO3)2 C. Dung dịch Ba(NO3)2 D. Dung dịch FeCl2
Câu 65: ðể loại bỏ SO2 ra khỏi CO2 có thể 
A. cho hỗn hợp khí qua nước vôi trong. B. cho hỗn hợp khí qua nước Br2 dư. 
C. cho hỗn hợp khí qua dung dịch CaCl2. D. cho hỗn hợp qua nước nóng. 
Câu 66: Cho 4 chất H2S, SO2, CO2, Cl2. Chất không làm mất màu dung dịch brom là 
A. H2S B. SO2 C. CO2 D. Cl2 
Câu 67: Hấp thụ hoàn toàn 6,4g SO2 vào dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu ñược 11,5g muối, thể tích dung 
dịch NaOH cần dùng là 
A. 150 ml B. 220 ml C. 200 ml D. 250 ml 
Câu 68: Dãy chất nào sau ñây gồm các chất ñều có tính khử ? 
A. S, H2S, SO2, FeS, Na2S. B. SO2, SO3, Na2SO3, FeS2, H2S. 
C. H2SO3, H2SO4, H2S, NaHSO3, CuS. D. Na2SO4, S, K2S, SO2, H2SO3. 
Câu 69: Sau khi hoà tan 8,36g oleum A vào nước ñược dung dịch B, ñể trung hoà dung dịch B cần 200ml dung dịch 
NaOH 1M. Công thức của A là 
A. H2SO4.10SO3 B. H2SO4.4SO3 C. H2SO4.5SO3 D. H2SO4.2SO3 
Câu 70: Dãy chất nào sau ñây bị thụ ñộng trong H2SO4 ñặc, nguội ? 
A. Mg, Cu, Ag. B. Ca, Ag, Mg. C. Cu, Zn, Mg. D. Al, Fe, Cr. 
Câu 71: Dãy gồm các kim loại phản ứng ñược với dung dịch H2SO4 loãng là 
A. Cu, Zn, Na, Zn B. K, Mg, Al, Fe C. Ag, Ba, Fe, Sn D. Au, Pt, Al, Cu 
Câu 72: Cho chất B vào dung dịch H2SO4 ñặc nóng,

File đính kèm:

  • pdfPham_Ngoc_Son_-_110_cau_hoi_trac_nghiem_phan_phi_kim.pdf
Giáo án liên quan