1000 câu hỏi Hóa học
Cho 4 anion Cl-, Br -, SO42- , CO32-,và 4 catrion:Ag+, Ba2+,Zn2+,NH4+. Lấy 4 ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 dung dịch có 1 anion và 1 catrion chọn trong 8 ion trên(các ion trong 4 ống nghiệm ko trùng lặp) .Xác định cặp ion chứa trong mỗi ống ,biết rằng các dung dịch ấy đều trong suốt (ko có kết tủa) .
ống 1: Ag+ + Br - ,ống 2 : Zn2+ , SO42-
ống 3: Ba2+ + Cl- ,ống 4: NH4+, CO32-
ống 1 : Ba2++ Br - , ống 2: NH4+, CO32-
ống 3: Ag+ + SO42- ,ống 4: Zn2+ , Cl-
ống 1: Zn2+ + SO42-, ống 2: Ba2+,CO32-
ống 3: Ag+ + Br - ,ống 4: NH4+, Cl-
ống 1: Ag+ + Cl- ,ống 2: Ba2+,SO42-
ống 3: Zn2+ + CO32-, ống 4: NH4+ , Br -
B
Người ta có thể dung H2SO4 đậm đặc để điều chế HCl từ 1 clorua chứ ko thể dung H2SO4 loãng là vì :
H2SO4 đậm đặc mạnh hơn H2SO4 loãng
H2SO4 đậm đặc có tinh oxi hóa mạnh hơn H2SO4 loãng
H2SO4 đậm đặc hút nước
H2SO4 đậm đặc là 1 chất lỏng khó bay hơi ,hut H2O còn HCl là chất khí tan nhiều trong nước
D
H2S cho phản ứng với CuCl2
H2S + CuCl2 CuS +2HCl là vì:
H2S là axit mạnh hơn HCl
HCl tan trong nước ít hơn H2S
CuS là hợp chất rất ít tan
H2S có tính khử mạnh hơn HCl
C
ắn B. cho B tác dụng với H2SO4 loãng dư, có 8,96 khí (đktc) .Tính khối lượng của Al và Fe2O3 trong hỗn hợp X .Cho kết quả theo thứ tự trên 13,5g ; 16g 13,5g; 32 g 6,75g; 32g 10,8g ; 16g B Điện phân Al2O3 nóng chảy với cường độ I=9,65A ,trong thời gian 30,000s thu được 22,95g Al .tính hiệu suất điện phân 100% 85% 80% 90% B Viết cấu hình electron của nguyên tố X có Z=26 ,X thuộc chu kì ,phân nhóm nào của bảng HTTH? 1s22s22p63s23p63d74s1 , chu kì 4 , nhóm VIII 1s22s22p63s23p63d74s2, chu kì 4 , nhóm VIII 1s22s22p63s23p63d8 , chu kì 3 , nhóm VIII 1s22s22p63s23p53d74s2 , chu kì 4 , nhóm II B So sánh bán kính nguyên tử của Fe,Co ,Fe2+ ,Fe3+. Sắp xếp theo thứ tự bán kính tăng dần Fe<Fe2+<Fe3+<Co Fe2+<Fe3+<Fe<Co Fe3+<Fe2+<Co<Fe Co<Fe<Fe2+<Fe3+ C Sắp xếp dung dịch các muối sau đây : FeSO4 ,Fe2(SO4)3 ,KNO3 và Na2CO3 theo thứ tự độ pH tăng dần ,dung dịch muối này có cùng nồng độ mol FeSO4 < Fe2(SO4)3 < KNO3 <Na2CO3 Na2CO3<KNO3 < FeSO4 < Fe2(SO4)3 Fe2(SO4)3< FeSO4 < KNO3 < Na2CO3 KNO3 < Na2CO3< FeSO4 < Fe2(SO4)3 C Để đìu chế Fe(NO3)2 có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau: Fe + HNO3 Fe(OH)2 + HNO3 Ba(OH)2 + FeSO4 FeO + NO2 C Để điều chế muối FeCl2 ta có thể dùng : Fe + Cl2 à FeCl3 2FeCl3 + Fe à 3FeCl2 FeO + Cl2 à FeCl2 + ½ O2 Fe + 2NaCl à FeCl2 + 2Na D Để phân biệt Fe kim loại , FeO,Fe2O3 và Fe3O4 ta có thể dùng: Dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH Dung dịch H2SO4, dung dịch KMnO4 Dung dịch H2SO4, dung dịch NH4OH Dung dịch NaOH, dung dịch NH4OH D Trong 3 oxit FeO,Fe2O3,Fe3O4 chất nào có tác dụng với HNO3 cho ra khí: Chỉ có FeO Chỉ có Fe3O4 FeO và Fe3O4 Chỉ có Fe2O3 C Để điều chế Fe trong công nghiệp ngườio ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau: Điện phân dung dịch FeCl2; Khử F2O3 bằng Al; Khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao; Mg + FeCl2 cho ra MgCl2 + Fe C Trong 2 chất FeSO4,Fe2 (SO4)3,Fe2(SO4)3 chất nào phản ứng được với KI, dung dịch KMnO4 ở môi trường axit ? FeSO4 với dung dịch KMnO4 ở môi trường axit ? FeSO4 và Fe2 (SO4)3 đều tác dụng với KMnO4 FeSO4 và Fe2 (SO4)3 đều tác dụng với KI FeSO4 với KI và Fe2 (SO4)3 với KMnO4 A Nung 16,8g Fe trong 1 bình kín chứa hơi nước (lấy dư). Phản ứng hoàn toàn cho ra 1 chất rắn A (oxit Fe) có khối lượng lớn hơn khối lượng của Fe ban đầu 38,1%. Xác định công thức của oxit Fe và thể tích khí H2 tạo ra (đktc). Cho Fe=56 Fe2O3; 4,48 lít FeO; 6,72 lít Fe3O4; 8,96 lít Fe2O3; 6,72 lít C Nung 24g 1 hỗn hợp Fe2O3 và CuO trong luồng khí H2 dư. Phản ứng hoàn toàn. Cho hỗn hợp khí tạo ra trong phản ứng đi qua 1 bình đụng H2SO4 đặc. khối lượng bình nặng lên 7,2g. Tính khối lượng Fe và Cu thu được sau phản ứng. Cho Fe=56, Cu=64 5,6g Fe; 3,2g Cu 11,2g Fe; 6,4g Cu 5,6g Fe; 6,4g Cu 11,2g Fe; 3,2g Cu B Cho 1 đinh Fe vào 1 lít dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,12M. Sauk khi phản ứng kết thúc được 1 dung dịch A với màu xanh đã phai 1 phần và 1 chất rắn B có khối lượng lớn hơn khối lượng của đinh Fe ban đàu là 10,4g. Tính khối lượng của cây đinh Fe ban đầu 11,2g 5,6g 16,8g 8,96g D Một kim loại M khi bị oxi hóa cho ra 1 oxit duy nhất MxOy, với M chiếm 70% theo khối lượng của oxit. Xác định M và công thức của oxit. Fe, Fe2O3 Mn, MnO2 Fe, FeO D Mg, MgO Đáp án A Câu hỏi 346 Tính thể tivhs dung dịch FeSO4 0,5M cần thiết để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa KMnO4 0,2M và K2Cr2O7 0,1M ở môi trường axit. A 0,16 lít B 0,32 lít C 0,08 lít D 0,64 lít Đáp án B Câu hỏi 347 Một hỗn hợp X gồm Fe2O3, FeO và MgO có khối lượng là 4,24g trong đó có 1,2g MgO. Khi cho X phản ứng với CO dư (phản ứng dư), ta được chất rắn A và hỗn hợp CO + CO2. Hỗn hợp này khi qua nước vôi trong cho ra 5g kết tủa. Xác định khối lượng Fe2O3, FeO trong hỗn hợp X. Cho Fe=56, Mg=24, Ca=40 A 0,8g Fe2O3; 1,44g FeO B 1,6g Fe2O3; 1,44g FeO C 1,6g Fe2O3; 0,72g FeO D 0,8g Fe2O3; 0,72g FeO Đáp án B Câu hỏi 348 Tính thể tích dung dịch HNO3 5M cần htiết để oxi hóa hết 16g quặng pirit trong đó có 75% pirit Fe nguyên chất (phần còn lại là tạp chất trơ) biết rằng phản ứng cho ra muối sunfat Fe và khí duy nhất là NO và 80% HNO3 phản ứng. A 0,50 lít B 0,25 lít C 0,20 lít D 0,125 lít Đáp án D Câu hỏi 349 Khử 39,2g một hỗn hợp A gồm FeO và Fe2O3 bằng khí CO thu được hỗn hợp B gồm FeO và Fe. B tan vừa đủ trong trong 2,5 lít dung dịch H2SO4 0,2M cho ra 4,48 lít khí (đktc). Tính khối lượng Fe2O3 và khối lượng FeO trong hỗn hợp A. A 32g Fe2O3; 7,2g FeO B 16g Fe2O3; 23,2g FeO C 18g Fe2O3;21,2g FeO D 20g Fe2O3; 19,2g FeO Đáp án A Câu hỏi 350 Dựa trên bán kính nguyên tử và Z của Fe, Co, Ni so sánh độ âm điện của 3 kim loại này (theo thứ tự tăng dần ) A Ni< Co< Fe B Fe< Ni< Co C Fe< Co< Ni D Co< Ni< Fe Đáp án C Câu hỏi 351 Trong 3 chất Fe, Fe2+, Fe3+ chất nào chỉ có tính oxi hóa? Cho kết quả theo thứ tự. A Fe2+, Fe3+ B Fe, Fe3+ C Fe3+, Fe2+ D Fe, Fe2+ Đáp án B Câu hỏi 352 Trong dung dịch 4 muối: KNO3, Na2CO3, Al2 (SO4)3, FeCl3, dung dịch bị thủy phân tạo ra kết tủa và dung dịch có tính axit? A Al2 (SO4)3, FeCl3 B Al2 (SO4)3 C KNO3, Na2CO3 D FeCl3 Đáp án A Câu hỏi 353 Cho dung dịch các muối : Ba(NO3)2, K2CO3, và Fe2 (SO4)3. Dung dịch nào làm giấy quỳ hóa đỏ, tím, xanh. Cho kết quả theo thứ tự trên. A Ba(NO3)2 (đỏ); K2CO3 (tím); Fe2 (SO4)3 (xanh) B Fe2 (SO4)3 (đỏ); Ba(NO3)2 (tím); K2CO3 (xanh) C K2CO3 (đỏ); Ba(NO3)2 (tím); Fe2 (SO4)3 (xanh) D K2CO3 (đỏ); Fe2 (SO4)3 (tím); Ba(NO3)2 (xanh) Đáp án B Câu hỏi 354 Để có được ion Fe3+, ta có thể dùng phản ứng nào trong các phản ứng sau: Fe + dung dịch HCl Fe + dung dịch HNO3 Fe + Cl2 Fe2+ + dung dịch KI A 2 B 2,3 C 1,4 D 3 Đáp án B Câu hỏi 355 Để điều chế Fe (NO3)2 ta có thể dùng phản ứng A Fe + HNO3 B Dung dịch Fe(NO3)3 + Fe C FeO + HNO3 D FeS + HNO3 Đáp án D Câu hỏi 356 Để điều chế FeO ta có thể dùng phản ứng : A Fe + (1/2)O2 à FeO B Fe2O3 + CO à 2 FeO + CO2 C FeSO4 nhiệt phânà FeO + SO2 +1/2 O2 D Fe3O4 nhiệt phânà 3FeO + ½ O2 Đáp án B Câu hỏi 357 Cho m gam Fe vào một bình có V = 8,96 lít O2 (đktc). Nung cho đến khi phản ứng hoàn toàn , phản ứng cho ra 1 oxit duy nhất FexOy trong đó Fe chiếm 72,41% theo khối lượng . Khi trở về 0oC thì áp suất trong bình là 0,5 atm. Xác định công thức của oxit FexOy và khối lượng m của Fe đã dùng A Fe3O4; 16,8g B Fe3O4; 11,2g C Fe2O3; 16,8g D Fe3O4; 5,6g Đáp án A Câu hỏi 358 Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,2M. Sau khi phả ứng kết thúc, thu được dung dịch chứa 2 ion kim loại và được 1 chát rắn có khối lượng bằng m + 1,6g. Tính m.Cho Fe=56, Cu=64, Ag=108 A 0,28g B 2,8g C 0,56g D 0,92g Đáp án C Câu hỏi 359 Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 (lấy dư) ta được hỗn hợp X gồm 2 khí NO và NO2 có VX = 8,96 lít (đktc0 và tỉ khối đối với O2= 1,3125. Xác định % NO và NO2 theo thể tích trong hỗn hợp X và khối lượng của Fe đã dùng. Cho N=14,Fe=56, O=16 A 50% NO; 50% NO2; 5,6g B 25% NO; 75% NO2; 11,2g C 75% NO; 25% NO2;0, 56g D 50% NO; 50% NO2; 0,56g Đáp án A Câu hỏi 360 Khử hết m gam Fe3O4 = khí CO thu được hỗn hợp A gồm FeO và FeO. A tan vừa đủ trong 0,3 lít dung dịch H2SO4 1M cho ra 4,48 lít khí (đktc). Tính m đã dùng và thể tích CO đã phản ứng với Fe3O4 A 11,6g; 3,36 lít khí CO B 23,2g; 4,48 lít khí CO C 23,2g; 6,72 lít khí CO D 5,8g; 6,72 lít khí CO Đáp án C Câu hỏi 361 Cho 3 nguyên tố có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là A :3s2 3p5; B: 3s1; C: 4s2 4p4.Hãy cho biết A,B,C là kim loại hay phi kim? A A,B phi kim; C kim loại B A,C phi kim; B kim loại C C,B phi kim; A kim loại D C phi kim; A,B kim loại Đáp án B Câu hỏi 362 Cho 3 phi kim A (Z=17), B (Z=16), C (Z=8). Sắp xếp các phi kim theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần A C< A< B B C< B <A C A< B< C D B<C <A Đáp án A Câu hỏi 363 Dựa trên các lí tính và hóa tính nào, ta cóa thể phân biệt 1 cách tuyệt đối (không có trường hợp ngoại lệ) giữa kim loại và phi kim: Tính dẫn điện Tính chất cơ học: dễ cán mỏng, kéo sợi Tính khử Tính oxi hóa A 1,2,3 B 2,3 C 2,4 D 1,2 Đáp án C Câu hỏi 364 So sánh bán kính nguyên tử của S (Z=16), T (Z=15), Se (Z=34). Sắp xếp theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần. A P< S< Se B S<P<Se C Se<S<P D Se<P<S Đáp án B Câu hỏi 365 Cho các oxit sau: N2O5, SO2, BeO, NO, B2O3, oxit nào chỉ phản ứng với bazơ? A N2O5 B N2O5, BeO, NO C N2O5, SO2 D SO2, N2O5, B2O3 Đáp án D Câu hỏi 366 Trong các phản ứng sau: 1. H2 + Cl2 à 2HCl 2. H2 + CuO tà Cu + H2O 3. H2 + Ca à CaH2 4. H2O2 à H2O + 1/2O2 H trong đơn chất H2 hay trong hợp chất H2O2 đóng vai trò chất oxi hóa hay chất khử? A Trong 1,2,4: H là chất khử; trong 3 H là chất oxi hóa B Trong 1,2: H là chất khử; trong 3,4 H là chất oxi hóa C Trong 1,2: H là chất khử; trong 3: H là chất oxi hóa, trong 4: H không thay đổi số oxi hóa D Trong 1,2,3: H là chất khử; trong 4: H không thay đổi số oxi hóa Đáp án C Câu hỏi 367 Trong các phi kim F2,O2 , Cl2 ,phi kim nào chỉ có tính oxi hóa , phi kim nào có cả 2 tính chất oxi hóa và khử ? A F2 và O2 chỉ có tính oxi hóa ,Cl2 có cả tính chất oxi hóa và khử B F2 chỉ có tính oxi hóa , O2 ,Cl2 có cả tính chất oxi hóa và khử C Cả 3 phi kim chỉ có tính oxi hóa D 3 phi kim đều có tính oxi hóa và khử Đáp án D Câu hỏi 368 Sắp xếp các axit sau : HClO4 ,H2SO4 ,H2S2O3 theo thứ tự độ mạnh tăng dần A H2S2O3 <H2SO4< HClO4 B H2S2O3 < HClO4 < H2SO4 C HClO4 <H2S2O3 < H2SO4 D H2SO4 <H2S2O3 < HClO4 Đáp án A Câu hỏi 369 Sắp dung dịch các muối sau: NaNO3 ,NaNO2 ,và NaAsO2 theo thứ tự độ pH tăng dần ,các dung dịch có cùng nồng độ mol (As ở cùn phân nhóm VA với N) A NaNO2 < NaAsO2< NaNO3 B NaNO3 < NaNO2< NaAsO2 C NaAsO2 < NaNO2 < NaNO3 D NaNO2 < NaNO3 < NaAsO2 Đáp án B Câu hỏi 370 Trong các muối NaClO4 ,NaClO3 ,NaClO, Na
File đính kèm:
- 1000 cau hoi Hoa hoc.doc