10 phương pháp giải nhanh trắc nghiệm hóa học và 25 đề thi thử tuyển sinh đại học và cao đẳng

MỤC LỤC

LỜI NÓI ĐẦU 3

Phần thứ nhất: 10 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC

4

Phương pháp 1: Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng 4

Phương pháp 2: Bảo toàn mol nguyên tử 13

Phương pháp 3: Bảo toàn mol electron 22

Phương pháp 4: Sử dụng phương trình ion - electron 36

Phương pháp 5: Sử dụng các giá trị trung bình 49

Phương pháp 6: Tăng giảm khối lượng 60

Phương pháp 7: Qui đổi hỗn hợp nhiều chất về số lượng chất ít hơn 71

Phương pháp 8: Sơ đồ đường chéo 77

Phương pháp 9: Các đại lượng ở dạng khái quát 85

Phương pháp 10: Tự chọn lượng chất 97

Phần thứ hai: 25 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 108

Đề số 01 108

Đề số 02 115

Đề số 03 122

Đề số 04 129

Đề số 05 136

Đề số 06 143

Đề số 07 150

Đề số 08 157

Đề số 09 163

Đề số 10 170

Đề số 11 177

Đề số 12 185

Đề số 13 193

Đề số 14 201

Đề số 15 209

Đề số 16 216

Đề số 17 223

Đề số 18 231

Đề số 19 238

Đề số 20 247

Đề số 21 254

Đề số 22 262

Đề số 23 270

Đề số 24 277

Đề số 25 284

Phần thứ ba: ĐÁP ÁN 25 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

291

Đáp án đề 01 291

Đáp án đề 02 291

Đáp án đề 03 291

Đáp án đề 04 292

Đáp án đề 05 292

Đáp án đề 06 292

Đáp án đề 07 292

Đáp án đề 08 293

Đáp án đề 09 293

Đáp án đề 10 293

Đáp án đề 11 293

Đáp án đề 12 294

Đáp án đề 13 294

Đáp án đề 14 294

Đáp án đề 15 294

Đáp án đề 16 295

Đáp án đề 17 295

Đáp án đề 18 295

Đáp án đề 19 295

Đáp án đề 20 296

Đáp án đề 21 296

Đáp án đề 22 296

Đáp án đề 23 296

Đáp án đề 24 297

Đáp án đề 25 297

 

doc222 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1352 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu 10 phương pháp giải nhanh trắc nghiệm hóa học và 25 đề thi thử tuyển sinh đại học và cao đẳng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 09
Tôn là sắt tráng kẽm. Nếu tôn bị xước thì kim loại nào bị ăn mòn nhanh hơn?
	A. Zn.	B. Fe.
	C. cả hai bị ăn mòn như nhau.	D. không xác định được.
Khử hoàn toàn 4,64 gam hỗn hợp các oxit của sắt (FeO, Fe2O3, Fe3O4) bằng CO ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra sau phản ứng được dẫn vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 8 gam kết tủa. Khối lượng sắt thu được là
	A. 3,36 gam.	B. 3,63 gam.	C. 6,33 gam.	D. 33,6 gam.
Dùng hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được hai khí SO2 và CO2?
	A. dung dịch Ca(OH)2.	B. dung dịch Na2CO3.
	C. dung dịch Br2.	D. dung dịch H2SO4 đặc.
Magiesilixua có công thức phân tử là
	A. MgSi.	B. Mg2Si.	C. MgSi2.	D. Mg3Si2.
Oxi hóa hết 12 gam kim loại tạo thành 16,8 gam sản phẩm rắn. Hỏi tên của kim loại đó là gì?
	A. Magie.	B. Sắt.	C. Natri.	D. Canxi.
Oxit nào sau đây phản ứng được với dung dịch HF?
	A. P2O5.	B. CO2.	C. SiO2.	D. SO2.
Đạm ure có công thức nào sau đây?
	A. NH4NO3.	B. NaNO3.	C. (NH4)2SO4.	D. (NH2)2CO.
Trên một đĩa cân đặt cốc đựng axit sunfuric đặc, trên đĩa cân khác đặt quả cân để thăng bằng. Sau khi đã thăng bằng cân, nếu để lâu người ta thấy
	A. cán cân lệch về phía cốc axit.
	B. cán cân lệch về phía quả cân.
	C. cân vẫn thăng bằng.
	D. không xác định được chính xác
Sục khí H2S lần lượt vào dung dịch các muối: NaCl, BaCl2, Zn(NO3)2 và CuSO4. Ở dung dịch nào xảy ra phản ứng?
	A. NaCl.	B. BaCl2.	C. Zn(NO3)2.	D. CuSO4.
Tính khử của C thể hiện trong phản ứng nào sau đây?
	A. C + CO2 2CO	B. C + 2H2 CH4 
	C. 3C + 4Al Al4C3	D. 3C + CaO CaC2 + CO 
Supephotphat đơn có công thức là
	A. Ca(H2PO4)2.	B. CaHPO4.
	C. Ca3(PO4)2.	D. Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4.
Tìm nhận định sai trong các câu sau đây?
	A. Tất cả các muối nitrat đều tan và là chất điện li mạnh.
	B. Muối nitrat rắn kém bền với nhiệt, khi bị nhiệt phân đều tạo ra khí oxi.
	C. Muối nitrat thể hiện tính oxi hoá trong cả ba môi trường axit, bazơ và trung tính.
	D. Muối nitrat rắn có tính oxi hoá.
Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?
	A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.
	B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
	C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
	D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
Cho 50 ml dung dịch đã hoà tan 4,48 lít NH3 tác dụng với 150 ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch X. Số ion trong dung dịch X là
	A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p1. Số thứ tự chu kì và nhóm của X là
	A. 2 và III.	B. 3 và II.	C. 3 và III.	D. 3 và I.
Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch Na2CO3 thì
	A. giấy quỳ tím bị mất màu.
	B. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành xanh.
	C. giấy quỳ không đổi màu.
	D. giấy quỳ chuyển từ màu tím thành đỏ.
Trộn lẫn 200 ml dung dịch HCl 0,125M với 300 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch A. pH của dung dịch A là
	A. 2.	B. 12.	C. 13.	D. 11.
Dãy chất, ion nào sau đây là bazơ 
	A. NH3, PO43-, Cl-, NaOH.	B. HCO3-, CaO, CO32-, NH4+.
	C. Ca(OH)2, CO32-, NH3, PO43-.	D. Al2O3, Cu(OH)2, HCO3-.
Điện phân dung dịch AgNO3 đến khi nước bị điện phân ở catot thì dừng lại. Dung dịch thu được có môi trường
	A. axit.	B. bazơ.
	C. trung tính.	D. không xác định được.
Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X là ns2np4. Vậy X là
	A. kim loại.	B. phi kim.
	C. khí hiếm.	D. nguyên tố lưỡng tính.
Thổi 8,96 lít CO (đktc) qua 16 gam FexOy nung nóng. Dẫn toàn bộ lượng khí sau phản ứng qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy tạo ra 30 gam kết tủa. Khối lượng sắt thu được là
	A. 9,2 gam.	B. 6,4 gam.	C. 9,6 gam.	D. 11,2 gam.
Nung dây sắt nóng đỏ, sau đó đưa vào bình khí clo dư, thu được 
	A. sắt (III) clorua	.	B. sắt (II) clorua.
	C. sắt (III) clorua và sắt (II) clorua.	D. không phản ứng.
Điện phân dung dịch NaCl loãng không có màng ngăn thu được
	A. nước Javen.	B. nước clo.
	C. nước cường thuỷ.	D. nước tẩy màu.
Hoà tan hết 0,1 mol K vào m gam nước thu được dung dịch có nồng độ 25%. Khối lượng nước đã dùng là
	A. 22,4 gam.	B. 1,8 gam.	C. 18,6 gam.	D. 0,9 gam.
Thép là hợp kim của sắt và cacbon trong đó hàm lượng cacbon
	A. chiếm từ 2¸5%.	B. trên 5%.
	C. dưới 2%.	D. dưới 0,2%.
Đốt hỗn hợp Fe với S thu được
	A. FeS.	B. FeS2.	C. Fe2S3.	D. Fe2S.
Canxi oxit được điều chế bằng cách nhiệt phân CaCO3 theo phương trình sau
CaCO3 CaO + CO2 ; DH > 0
Để chuyển dịch cân bằng theo chiều tạo ra CaO người ta thay đổi các yếu tố nhiệt độ, áp suất như thế nào?
	A. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.	B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
	C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.	D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
Chọn công thức đúng của quặng apatit?
	A. Ca(PO4)2.	B. Ca3(PO4)2.	C. CaP2O7.	D. 3Ca3(PO4)2.CaF2.
Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, đun nóng nhẹ thấy có
	A. có khí bay ra.	B. có kết tủa trắng rồi tan.
	C. kết tủa trắng.	D. cả A và C.
Cho một lượng nhôm tác dụng hoàn toàn với Fe2O3 thu được hỗn hợp A. Hoà tan A trong HNO3dư, thu được 2,24 lít (đktc) một khí không màu, hoá nâu trong không khí. Khối lượng nhôm đã dùng là
	A. 5,4 gam.	B. 4,0 gam.	C. 1,35 gam.	D. 2,7 gam. 
Cho các axit sau: CH3COOH, CH2ClCOOH, HCOOH, CHCl2COOH
Thứ tự tăng dần lực axit của chúng là
	A. HCOOH < CH3COOH < CH2ClCOOH < CHCl2COOH.
	B. CH3COOH < HCOOH < CHCl2COOH < CH2ClCOOH.
	C. CHCl2COOH < CH2ClCOOH < HCOOH < CH3COOH.
	D. CH3COOH < HCOOH < CH2ClCOOH < CHCl2COOH.
Để trung hoà 20 ml dung dịch một axit đơn chức cần 30 ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được 1,44 gam muối khan. Công thức của axit là
	A. C2H3COOH.	B. C2H5COOH.	C. C2H4COOH.	D. CH3COOH.
Ở điều kiện thường các amino axit tồn tại ở trạng thái
	A. lỏng.	B. rắn.	C. khí.	D. không xác định được.
Cao su thiên nhiên có công thức nào sau đây?
	A. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.	B. [-CH2-CH(CH3)-]n.
	C. [-CH2-C(CH3)=CH-CH2-]n.	D. (-CH2-CCl=CH-CH2-)n.
Chọn một hóa chất để phân biệt các dung dịch rượu etylic, anđehit axetic, phenol?
	A. dung dịch brom.	B. dung dịch AgNO3.
	C. dung dịch NaOH.	C. Na.
6,16 gam anđehit X là đồng đẳng của anđehit fomic tác dụng hết với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH thu được 20,16 gam kết tủa đỏ gạch. Công thức của X là
	A. HCHO.	B. CH3CHO.	C. C2H5CHO.	D. C3H7CHO.
Anđehit Y có tỉ khối so với không khí là 2. Công thức phù hợp của Y là
	A. C2H5CHO.	B. (CHO)2.	C. CH3CHO.	D. cả A, B đều đúng.
Rượu có nhiệt độ sôi cao hơn anđehit tương ứng. Nguyên nhân chính là do
	A. rượu có khối lượng lớn hơn.	B. phân tử rượu phân cực hơn.
	C. rượu có liên kết hiđro.	D. rượu có liên kết hiđro với nước.
Dùng hóa chất nào dưới đây có thể tinh chế được metan có lẫn etilen và axetilen?
	A. dung dịch H2SO4.	B. dung dịch brom.
	C. dung dịch KMnO4.	D. cả B, C.
Dãy axit nào trong các axit sau đây làm mất màu dung dịch brom?
	axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit propinoic, axit benzoic
	A. axit benzoic, axit acrylic, axit propinoic.
	B. axit acrylic, axit axetic, axit propinoic.
	C. axit fomic, axit acrylic, axit propinoic.
	D. axit acrylic, axit propinoic.
Oxi hóa hoàn toàn 4,48 gam bột Fe thu được 6,08 gam hỗn hợp 2 oxit sắt (hỗn hợp X). Khử hoàn toàn hỗn hợp X bằng H2. Thể tích H2 (đktc) tối thiểu cần dùng là
	A. 1,92 lít.	B. 2,34 lít.	 C. 2,24 lít.	D. kết quả khác.
Cho Na phản ứng hoàn toàn với 18,8 gam hỗn hợp hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng sinh ra 5,6 lít khi H2 ở đktc. CTPT của hai rượu là
	A, C4H9OH và C5H11OH.	B. CH3OH và C2H5OH.
	C. C3H7OH và C4H9OH.	D. C2H5OH vàC3H7OH.
Số lượng đồng phân anken mạch nhánh có CTPT C5H10 là
	A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Từ 16 gam đất đèn chứa 80% CaC2 có thể điều chế được bao nhiêu lít C2H2 ở đktc, biết hiệu suất của quá trình là 80%?
	A. 5,6 lít.	B. 4,48 lít.	C. 2,24 lít.	D. 3,584 lít.
Cho hai phản ứng sau:
	1) CH3-CHO + Br2 + H2O ¾® CH3COOH + HBr
	2) CH3-CHO + 2AgNO3 + NH3 + H2O ¾® CH3-COOH + 2Ag + 2NH4NO3
Trong hai phản ứng trên CH3CHO đóng vai trò là chất gì?
	A. Chất oxi hóa.
	B. Chất khử.
	C. Ở (1) là chất khử, ở (2) là chất oxi hóa.
	D. Ở (1) là chất oxi hóa, ở (2) là chất khử.
Gọi tên theo danh pháp quốc tế của axit có công thức sau:
	A. 2-metyl-3-etylbutanoic.	B. 3-etyl-2metylbutanoic.
	C. 2-etyl-3-metylbutanoic.	D. 3-metyl-2etylbutanoic.
Một anđehit khi tham gia phản ứng tráng gương có tỉ lệ mol nanđehit : nag = 1 : 4. Anđehit đó là
	A. 1 anđehit đơn chức.	B. 1 anđehit 2 chức.
	C. anđehit fomic.	D. cả B và C.
Điều kiện để một chất có phản ứng trùng hợp là
	A. có liên kết bội.
	B. có từ 2 nhóm chức trở lên.
	C. có từ 2 nhóm chức có khả năng phản ứng với nhau trở lên.
	D. có liên kết ba.
Công thức tổng quát của este tạo bởi axit X đơn chức và rượu Y đa chức là
	A. R(COOR1)n.	B. R(COO)nR1.
	C. (ROOC)nR1(COOR)m.	D. (RCOO)nR1.
Hai este A, B là đồng phân của nhau. 17,6 gam hỗn hợp trên chiếm thể tích bằng thể tích của 6,4 gam oxi ở cùng điều kiện. Hai este là
	A. CH3COOCH3 và HCOOC2H5.
	B. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7.
	C. HCOOC3H7 và C3H7COOH.
	D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.
ĐỀ SỐ 10
Trong cùng một lớp, electron thuộc phân lớp nào có mức năng lượng thấp nhất?
	A. phân lớp s.	B. phân lớp p.	C. phân lớp d.	D. phân lớp f.
Nguyên tử Ag có 2 đồng vị 109Ag, 107Ag. Biết 109Ag chiếm 44%. Vậy khối lượng nguyên tử trung bình của Ag là
	A. 106,8.	B. 107,88.	C. 108.	D. 109,5.
Cation nào sau đây có bán kính nhỏ nhất?
	A. Na+.	B. K+.	C. Mg2+.	D. Ca2+.
Tính nồng độ ion nitrat có trong 200ml dung dịch chứa HNO3 0,02M và NaNO3 0,03M.
	A. 0,05M.	B. 0,003M.	C. 0,002M.	D. 0,5M.
X là một a-aminoaxit no, mạch nhánh chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
	A. CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.
	B. H2N-CH2-COOH.
	C. H2N-CH(CH3)-CH2-COOH.
	D. CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH.
Cho biết ion nào trong số các ion sau là chất lưỡng tính?
HCO3-, H2O, HSO4-, HS-, NH4+
	A. HCO3-, HSO4-, HS-.	B. HCO3-, NH4+, H2O.
	C. H2O, HSO4-, NH4+.	D. HCO3-, H2O, HS-.
Cần bao nhiêu lít HCl (0oC, 2 atm) để pha chế được 1 lít dung dịch có pH = 2?
	A. 0,224 lít.	B. 1,12 lít.	C. 4,48 lít.	D. 0,112 lít.
Đi từ nitơ đến bitmut
	A. khả năng oxi hoá giảm dần.	B. độ

File đính kèm:

  • docOn tapH10 ca nam.doc