Tổng hợp các câu hỏi ôn tập hoá học THPT

Câu1: Một hh X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho hh x tác dụng vừa đủ với 500 ml dd NaOH 1M. Sau PƯ thu được dd Y chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic và 1 ancol. Cho toàn bộ lượng ancol td với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Hh X gồm.

A. 2 este B. 1 axit, 1 ancol C. 1 este, 1 ancol D. 1 axit, 1 este

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 985 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tổng hợp các câu hỏi ôn tập hoá học THPT, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 thu được a mol muối và 2a mol ancol. Tên gọi của X là.
A. đimetyl oxalat B. đimetyl propylđioat C. đimetyl ađipat D. đietyl oxalat
Câu 29: Tơ lapsan là một loại:
A. tơ pôli amit B. polieste C. tơ axetat D. tơ visco
Câu 30: Cho poli butađien tác dụng với dd HCl thu được polime chứa 14,06% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử HCl phản ứng với k mắt xích trong mạch polibutađien. Giá trị của k là.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 31: Hoà tan m gam Fe bằng H2SO4 loãng dư thu được V lít khí H2. Mặt khác hoà tan m gam Fe bằng HNO3 dư thu được V lít khí X (thể tích khí đo trong cùng đk). X là
A. N2 B. N2O C. NO D. NO2
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam cacbonhiđrat X cần V lít khí O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Háp thụ hết sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của V là.
A. 6,72 lít B. 8,96 lít C. 7,84 lít D. 11,2 lít
Câu 33: Cho dãy các chất sau: Ba(HCO3)2, NH4Cl, Na2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, và H3PO4. Số chất tác dụng dd NaOH là
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 34: Cho V lít dd NaOH 1M vào 1 lít dd Ba(HCO3)2 0,12 M và BaCl2 0,1 M. Tính V để kết tủa lớn nhất.
A. 2,2 B. 2,5 C. 2 D. 2,4
Câu 35: Trong công nghiệp người ta điều chế PVC từ etilen và khí clo. Hãy cho biết số Pư phải thực hiện là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 36: Cho các dd NaOH, Ba(OH)2, Na2CO3 có cùng nồng độ mol/l có pH tương ứng là x, y, z. Quan hệ x, y, z là
A. x < y < z B. z < x < y C. x < z < y D. z < y < x
Câu 37: Cho chất hữu cơ X có CTPT C2H7O2N tác dụng vừa đủ xới dd NaOH thu được dd Y và 4,48 lít khí (đktc) khí Z (làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tỉ khối hơi của Z so với H2 là 15,5. Cô ạn dd Y khối lượng muối khan thu được là.
A. 15,7 g B. 14,2 g C. 12,8 g D. 13,6 g
Câu 38: Đun nóng 0,1 mol đipeptit Gly-Glu trong 200 ml dd NaOH 2M. Tính khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dd sau Pư.
A. 28,4 g B. 29,8 g C. 30,6 g D. 32,8 g
Câu 39: Cho từ từ 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dd Ba(OH)2 0,08 M và NaOH 0,15 M. Tính khối lượng kết tủa thu được sau Pư.
A. 5,91 g B. 9,85 g C. 7,88 g D. 3,94 g
Cõu 40:Este đơn chức X cú tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25.Cho 20 gam X tỏc dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M(đun núng). Cụ cạn dung dịch được sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Cụng thức cấu tạo của X là:	
A.CH2=CH-CH2COOCH3	B.CH2=CH-COOCH2CH3 C.CH3COOCH=CH-CH3	D.CH3-CH2COOCH=CH2
 Cõu 41: Khi đốt chỏy hoàn toàn este no đơn chức thỡ số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đó phản ứng. Tờn gọi của este là:	43A.etyl axetat	B.metyl axetat	C.metyl fomiat	D.propyl axetat
Cõu 42: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X cú cụng thức phõn tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tỏc dụng vừa đủ với 100 gam dd NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là:	A.CH3COO-[CH2 ]-OOCC2H5	B.CH3 OOC[CH2 ]2COOC2H5
	C.CH3 OOCCH2COOC3H7	D.CH3COO[CH2 ]2COOC2H5
Cõu 43: Sản phẩm thu được khi thuỷ phõn vinylaxetat trong dd kiềm là:
A. Một muối và một ancol	 B. Một muối và một anđehit
C. Một axit cacboxylic và một ancol	D. Một axit cacboxylic và một xeton
Cõu 44:Đốt chỏy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm chỏy vào dd Ca(OH)2 dư thu được 40g kết tủa. X cú CTPT là:
	A.HCOOC2H5 	B.CH3COOCH3 	C.HCOOCH3 	D. Khụng xỏc định được.
Cõu 45:X là este của một axit hữu cơ đơn chức và ancol đơn chức. Để thuỷ phõn hoàn toàn 6,6g chất X, người ta dựng 34,10ml dd NaOH 10% cú D = 1,1g/ml. Lượng NaOH này dư 25% so với lượng NaOH cần dựng cho phản ứng. X cú CTCT nào sau đõy?
A.HCOOC3H7 vàCH3COOC2H5 	B. HCOOC3H7	C.CH3COOC2H5 	D.C2H5COOCH3 
Cõu 46:X là este mạch hở do axit no A và ancol no B tạo ra. Khi cho 0,2 mol X phản ứng với NaOH thu được 32,8 gam muối. Để đốt chỏy 1 mol B cần dựng 2,5 mol O2. Cụng thức cấu tạo của X là 
A.(CH3COO)2C2H4.	B.(HCOO)2C2H4.	C.(C2H5COO)2C2H4.	D.(CH3COO)3C3H5.
Cõu 47: Khi thực hiện phản ứng este hoỏ 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol.Để đạt hiệu suất cực đại là 90% ( tớnh theo axit) khi tiến hành este hoỏ 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là ( biết cỏc phản ứng este hoỏ thực hiện ở cựng nhiệt độ)
 A.0,342 B.2,925 C.2,412 D.0,456
Cõu 48: Chọn sản phẩm chớnh cho phản ứng sau: C2H5COOCH3 A + B ; A, B là:
	A.C2H5OH, CH3COOH	B.C3H7OH, CH3OH	 C.C3H7OH, HCOOH	D.C2H5OH, CH3COOH
Cõu 49:Cho chất X tỏc dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đú cụ cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tỏc dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tỏc dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X cú thể là:	
A.HCOOCH=CH2	B.CH3COOCH=CH2	C.HCOOCH3	D.CH3COOCH=CH-CH3
Cõu 50:Cho sơ đồ: C4H8O2 → X→ Y→Z→C2H6. Cụng thức cấu tạo của X là 
A. CH3CH2CH2COONa. B.. CH3CH2OH.	 C. CH2=C(CH3)-CHO.	 D. CH3CH2CH2OH.
Chúc các em làm bài tốt ////
 Phone 0915 673 674
Đề tổng hợp
Gv: Trần Đức Ninh
Câu1: Một hh X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho hh x tác dụng vừa đủ với 500 ml dd NaOH 1M. Sau PƯ thu được dd Y chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic và 1 ancol. Cho toàn bộ lượng ancol td với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Hh X gồm.
A. 2 este B. 1 axit, 1 ancol C. 1 este, 1 ancol D. 1 axit, 1 este
Câu 2: Cho hh gồm 0,1 mol glixeryl trifomat và 0,1 mol metyl fomat tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3, to. Sau PƯ hoàn toàn lượng Ag thu được là.
A. 32,4 g B. 43,2 g C. 64,8 g D. 86,4 g 
Câu 3: Cho thanh Al có khối lượng 100 g vào 100 ml dd R(NO3)2 1,5M, sau PƯ hoàn toàn lấy thanh Al ra thấy khối lượng tăng 6,9%. Xác định kim loại R.
A. Fe B. Sn C. Cu D. Pb
Câu 4: Cho các dd sau: (1) phenylamoniclorua; (2) muối clorua của glixyl; (3) axit 2,4-điamino pentanoic; (4) amino butanđioic. Hãy cho biết dd chất có môi trường axit.
A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (3) 
Câu 5: Chia m gam Al thành 2 phần bằng nhau.
-Phần 1 tác dụng với dd H2SO4 loãng sinh ra x mol khí H2.
-Phần 2 tác dụng với dd HNO3 loãng dư sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ của x và y là.
A. x = y B. x = 2y C. x = 4 y D. x = 0,5 y
Câu 6: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số e trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của Y hơn X là 8. X và Y lần lượt là (biết số hiệu nguyên tử của Na = 11, Al = 13, P = 15, Cl = 17, Fe = 26)
A. Al và Cl B. Al và P C. Na và Cl D. Fe và Cl 
Câu 7: Sản phẩm của phenol và anhiđrit axetic có tên là
A. benzyl axetat B. benzyl fomat C. phenyl fomat D. phenyl axetat 
Câu 8: Cho 2 kim loai X và Y và các dd muối clorua của chúng có các PƯ sau: X + 2YCl3 -> XCl2 + 2YCl2 ; 
 Y + XCl2 -> YCl2 + X. Phát biểu đúng là.
A. kim laọi X khử được ion Y3+ B. ion Y2+ có tính khử mạnh hơn X2+ 
C. kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y D. ion Y3+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion X2+ 
Câu 9: Dãy các kim loại nào sau đây có thể dùng điều chế Cu từ dd CuCl2 bằng phương pháp thuỷ luyện.
A. Na, Mg và Al B. Mg, Zn và Al C. Zn, Mg và Ag D. Zn, Mg và Pb
Câu 10: Cho 3,6 gam Mg vào dd HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (là sản phẩm khử duy nhất). Khí X là.
A. N2 B. N2O C. NO D. NO2
Câu 11: Cho kim loai Ba dư vào dd chứa H2SO4 và FeSO4. hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra
A. Ba + H2O đ Ba(OH)2 + H2 B. Ba + H2SO4 đ BaSO4 + H2
C. Ba + FeSO4 đ BaSO4 + Fe D. Ba(OH)2 + FeSO4 đ BaSO4 + Fe(OH)2
Câu 12: Cho thanh kim loại R vào dd CuSO4 sau Pư thấy khối lương R giảm. Mặt khác khi cho R vào dd AgNO3 sau Pư thấy R tăng. Vâỵ R là kim loại nào sau đây.
A. Fe B. Al C. Mg D. Zn
Câu 13: Nung nóng hh gồm 5,4 gam Al và 16 gam Fe2O3(trong đk không có không khí) sau Pư thu được chất rắn X. Cho X vào dd H2SO4 loãng dư thấy thoát ra 4,928 lít khí H2 (đktc). Vậy hiệu suất nhiệt nhôm là.
A. 80% B. 85% C. 75% D. 70% 
Câu 14: Cho các chất sau: glucozơ, etyl fomat, saccarozơ, fructozơ, anilin, N-Metylamin. Có bao nhiêu tác dụng với dd Brom.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15: xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hh 2 este etyl fomat và metyl axetat bằng dd NaOH 1M đun nóng. Thể tích NaOH tối thiểu cần dùng là.
A. 150 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 400 ml
Câu 16: Nhúng thanh Zn vào dd muối X, sau một thời gian lấy thanh Zn ra thấy khối lượng thanh Zn giảm. Lấy thanh Zn sau Pư ở trên cho vào dd HCl dư, thấy còn một phần kim loại chưa tan. X là muối của kim loại nào sau đây.
A. Ag B. Cu C. Fe D. Ni
Câu 17: Cho 5,9 gam amin đơn chức tác dụng vừa đủ với dd HCl, sau Pư hoàn toàn thu được dd Y, làm bay hơi dd Y thu được 9,55 gam muối khan. Số CTCT ứng với CTPT của X là.
A. 2 B. 3 B. 4 D. 5
Câu 18: Cho các chất sau: phenol, anilin, benzyl clorua, phenyl amoni clorua, phenyl clorua, metyl amoni clorua, 
vinyl axetat. Số chất tác dụng với dd NaOH ở nhiệt độ thường hoặc đun nóng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 19: Hãy cho biết khi điện phân dd nào sau đây, pH của dd giảm trong quá trình điện phân? bỏ qua sự thay đổi thể tích dd.
A. CuSO4 B. NaCl C. K2SO4 D. NaOH
Câu 20: Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1), CH3COCH3 (2), CH2=CH-CHO (3) , CH2=CH-CH2OH (4), 
(CH3)2CH-CHO (5). Những chất Pư H2 dư, Ni, t0 cho cùng một sản phẩm là.
A. (1),(2),(3),(4) B. (1),(3),(5) C. (1),(3),(4) D. (1),(2),(4),(5)
Câu 21: Một este có CTPT C4H6O2 khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axeton (đimetyl xeton) có CTCT thu gọn là.
A. HCOO-CH=CH-CH3 B. CH2=CH-COOCH3 C. HCOO-CH2-CH=CH2 D. HCOO-C(CH3)=CH2
Câu 22: Cho biết Pư oxi hoá khử xảy ra trong pin điện hoá Fe-Cu là: Fe = Cu2+ đ Fe2+ + Cu ; E0(Fe2+/Fe)= -0,44 V, 
E0(Cu2+/Cu)= + 0,34 V. Suất điện động của pin Fe – Cu là: 
A. 0,78 V B. 1,66 V C. 0,1 V D, -0,78V
Câu 23: Có các dd sau: Na2SO3 , Na2SiO3, Na2CO3, Na2S, NaNO3, BaCl2. Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết các dd đó.
A. dd NaOH loãng B. dd HCl loãng C. dd H2SO4 loãng D. dd NH4Cl
Câu 24: Một dd chứa các ion: Ba2+, NH4+, Cr3+. Hoá chất nào sau đây có thể dùng để nhận biết sự có mặt của các ion đó trong dd.
A. dd H2SO4 và dd KMnO4 B. dd NaOH và dd HCl C. dd NH3 và dd H2SO4 loãng D. dd NaOH và dd H2SO4
Câu 25: Cho H2 dư qua hh CuO, FeO, Al2O3, và NiO nung nóng được chất rắn X. Cho X vào dd H2SO4 loãng dư. Hãy cho biết có bao nhiêu Pư xảy ra.
A. 7 B. 8 C. 5 D. 6 
Câu 26: Cho a mol CO2 vào dd chứa x mol Ca(OH)2 và y mol NaOH. Điều kiện để sau Pư có kết t

File đính kèm:

  • docBT TONG HOP ON HOA 12.doc