Phân phối chương trình môn Toán lớp 7

 

12 I. Số hữu tỉ - số thực (22tiết)

§1. Tập hợp Q các số hữu tỉ

§2. Cộng, trừ số hữu tỉ

34 §3. Nhân, chia số hữu tỉ

 Luyện tập cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ

56 Thực hành: Sử dụng máy tính CASIO

§4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

78 Luyện tập

§5. Lũy thừa của một số hữu tỉ

910 §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ ( tiếp)

 Luyện tập §5, 6 (KT 15’)

1112 §7. Tỷ lệ thức

 Luyện tập

 

doc4 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 719 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình môn Toán lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 7
Cả năm
140 tiết
Đại số 
70 tiết
Hình học 
70 tiết
Học kì I:
19 tuần
72 tiết
40 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
 4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết
32 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
 4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
Học kì II:
18 tuần
68 tiết
30 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
 4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết
Tuần 37: Ôn tập
38 tiết
13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết
 4 tuần tiếp x 3 tiết = 12 tiết
Tuần 37: Ôn tập
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN ĐẠI SỐ LỚP 7
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
HỌC KỲ I
1
1
2
I. Số hữu tỉ - số thực (22tiết)
§1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
§2. Cộng, trừ số hữu tỉ
2
3
4 
§3. Nhân, chia số hữu tỉ
 Luyện tập cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
3
5
6
 Thực hành: Sử dụng máy tính CASIO
§4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 
4
7
8
Luyện tập 
§5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
5
9
10
§6. Lũy thừa của một số hữu tỉ ( tiếp)
 Luyện tập §5, 6 (KT 15’)
6
11
12
§7. Tỷ lệ thức 
 Luyện tập 
7
13
14
§8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
 Luyện tập
8
15
16
§9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
§10. Làm tròn số
9
17
18
Ôn tập phần đàu chương
Ôn tập phần đàu chương
10
19
20
Kiểm tra 45’ ( chương I)
§11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai (bỏ dòng 11 tính tử trên xuống)
Ôn tập chương I
11
21
22
§12. Số thực 
Thực hành sử dụng máy tính Casio
12
23
24
II. Hàm số và đồ thị ( 18 tiết)
§1. Đại lượng tỉ lệ thuận
§2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận 
13
25
26
 Luyện tập (KT 15’)
§3. Đại lượng tỉ lệ nghịch
14
27
28
§4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch 
 Luyện tập
15
29
30
31
§5. Hàm số (lấy ví dụ ở chuẩn KTKN)
 Luyện tập 
§6. Mặt phẳng tọa độ 
16
32
33
34
 Luyện tập 
Ôn tập từ tiết 21 đến 33
Kiểm tra 45’ ( chương II)
17
35
36
37
§7. Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0)
 Luyện tập (Bỏ bài tập39b,d)
Ôn tập học kỳ I
18
38
39
40
Ôn tập học kỳ I
Kiểm tra học kỳ I ( cả đại số và hình học)
Kiểm tra học kỳ I ( cả đại số và hình học)
HỌC KỲ II
20
41
42
III. Thống kê (10 tiết)
§1. Thu thập số liệu thống kê, tần số
§2. Bảng ‘tần số” các giá trị của dấu hiệu
21
43
44
Luyện tập §1, 2
§3. Biểu đồ
22
45
46
 Luyện tập 
§4. Số trung bình cộng
23
47
48
 Luyện tập
Thực hành: Sử dụng máy tính CASIO
24
49
50
Ôn tập chương III
Kiểm tra 45’ ( chương III)
25
51
52
IV . Biểu thức đại số ( 20 tiết)
§1. Khái niệm biểu thức đại số
§2. Giá trị của một biểu thức đại số
26
53
54
§3. Đơn thức
§4. Đơn thức đồng dạng
27
55
56
 Luyện tập §1, 2, 3, 4
§5. Đa thức
28
57
58
 §6. Cộng, trừ đa thức 
Luyện tập (KT 15’)
29
59
60
§7. Đa thức một biến
§8. Cộng, trừ đa thức một biến
30
61
62
 Luyện tập 
§9. Nghiệm của đa thức một biến
31
63
64
Luyện tập
Ôn tập chương IV
32
65
Ôn tập chương IV
33
66
Kiểm tra 45’ ( chương IV)
34
67
Ôn tập cuối năm
35
68
Ôn tập cuối năm
36
69
Kiểm tra học kỳ II ( hình học)
37
70
Trả bài kiểm tra cuối năm
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HÌNH HỌC LỚP 7
TUẦN
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
HỌC KỲ I
1
1
2
I. Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song (16 tiết)
§1. Hai góc đối đỉnh 
 Luyện tập
2
3
4
§2. Hai đường thẳng vuông góc 
 Luyện tập 
3
5
6
§3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
§4. Hai đường thẳng song song
4
7
8
 Luyện tập 
§5. Tiên đề Ơclít về đường thẳng song song
5
9
10
 Luyện tập
§6. Từ vuông góc đến song song
6
11
12
 Luyện tập 
§7. Định lý
7
13
14
 Luyện tập 
Ôn tập chương I
8
15
16
Ôn tập chương I
Kiểm tra 45’ ( chương I)
9
17
18
II. Tam giác ( 30 tiết)
§1. Tổng ba góc của một tam giác
§1. Tổng ba góc của một tam giác (tt)
10
19
20
 Luyện tập
§2. Hai tam giác bằng nhau
11
21
22
§3.Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh - cạnh - cạnh (c-c-c)
 Luyện tập
12
23
24
 Luyện tập (KT 15’)
§4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh – góc – cạnh ( c-g-c)
13
25
26
 Luyện tập 
 Luyện tập 
14
27
28
§5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc – cạnh – góc ( g-c-g)
 Luyện tập
15
29
 Luyện tập
16
30
Ôn tập học kỳ I
17
31
Ôn tập học kỳ I
18
32
Trả bài HK I
HỌC KỲ II
20
33
34
Luyện tập ( về ba trường hợp bằng nhau của tam giác)
Luyện tập ( về ba trường hợp bằng nhau của tam giác)
21
35
36
Luyện tập ( về ba trường hợp bằng nhau của tam giác)
Luyện tập ( về ba trường hợp bằng nhau của tam giác)
22
37
38
§6. Tam giác cân
 Luyện tập
23
39
40
 §7. Định lý Pitago
 Luyện tập 
24
41
42
 §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 
 Luyện tập
25
43
44
 Thực hành ngoài trời
 Thực hành ngoài trời
26
45
46
 Ôn tập chương II
 Ôn tập chương II Kiểm tra 15’
27
47
48
III. Quan hệ giữa các yếu tố của tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác (24tiết)
§1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
 Luyện tập 
28
49
50
§2. Quan hệ: đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu 
 Luyện tập
29
51
52
§3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức trong tam giác 
 Luyện tập (KT 15’)
30
53
54
§4. Tính chất ba trung tuyến của tam giác 
 Luyện tập
31
55
56
§5. Tính chất tia phân giác của một tam giác 
 Luyện tập 
32
57
58
59
§6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác 
 Luyện tập
Ôn tập phần đầu chương III
33
60
61
62
Ôn tập phần đầu chương III
 Kiểm tra 45’ (tiết 30 đến 60)
§7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
34
63
64
65
 Luyện tập 
§8. Tính chất ba đường trung trực của một tam giác
 Luyện tập
35
66
67
68
§9. Tính chất ba đường cao của tam giác
Luyện tập
Ôn tập cuối năm
36
69
Thi HK II
37
70
Trả bài kiểm tra cuối năm
--------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docPPCT toan 7 (11-12).doc
Giáo án liên quan