Ôn tập Kim loại nhóm IA

Câu 1: Nguyên tử của các kim loại nhóm IA khác nhau về:

 A. Số (e) lớp ngoài cùg của ngtử B. Cấu hình (e) của ngtử C. Số oxi hoá tủa ngtử trong hợp chất D. Kiểu mạng tinh thể của đơn chất

Câu 2: Câu nào sau đây mô tả đúng sự biến đổi tính chất của của các kim loại kềm theo chiều tâưng dần của điện tích hạt nhân ?

 A. Bán kín ngtử giảm B. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần C. Năg lượg ion hoá I1 ngtử giảm dần D. Khối lượg riêg của đchất giảm dần

Câu 3: Cho 5,2 gam hh 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì kế tiếp tác dùng hết với nước thu được 2,24 lit H2 (đktc) và dd A.

a. Cô cạn A thu được bao nhiêu gam muối khan.

 A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs

b. Xác đinh 2 kim loại kiềm đã cho

 A. 9,8g B. 9,4g C. 7,5g D. Kết quả khác

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 987 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập Kim loại nhóm IA, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 < Y(OH)3 < XOH
Câu 22: Nhữg cấu hìh (e) nào ứng với ion của kim loại kiềm: (1)1s2 2s2 2p1 ; (2) 1s2 2s2 2p6 ; (3) 1s2 2s2 2p4 ; (4) 1s2 2s2 2p6 3p1 ; (5) 1s2 2s2 2p6 3p1 
 A. (1) Và (4) B. (1) Và (2) C. (1) và (5) D. (2) và (5) 
Câu 23: Độ tan của muối NaCl ở 100oC là 50g . C% của dd bảo hòa này là:
 A. 33,33% B. 66,67% C. 80% D. kết quả khác 
Câu 24: P/ư nào sau đây là tốt nhất để đ/c HI ?
 A. NaI + H2SO4 đ, to B. H2 + I2 C. PI3 + H2O D. NaI + HCl
Câu 25: Cần thêm bao nhiêu gam KCl vào 450g dd KCl 8% để thu đợc dd 12% ?
 A. 20,45g B. 24,05g C. 25,04g D. 45,20g 
Câu 26: HI có thể t/d với chất nào sau đây?
 A. dd NaOH B. dd Na2CO3 C. dd H2SO4 đặc D. Cả 3 dd trên
Câu 27: Cho 50g dd MX (M là klk, X là halozen) 35,6% t/d với 10g dd AgNO3 thu đợc kết tủa. Lọc kết tủa thu đợc dd nước lọc. Nồng độ MX trong dd sau thí ngiệm giám 1,2 lần so với ban đầu. Xác định MX ?
 A. LiCl B. NaCl C. KBr D. KI 
Câu 28:Trong PTN có thể đ/c HX từ p/ sau : Na X (rắn) + H2SO4đặc HX + NaHSO4(Na2SO4) . HX là:
 A. HF và HCl	 B. HBr và HI C. HCl D. HBr 
Phần II- Tự luận:
Bài 1: Cho Na vào dd Al2(SO4)3 , CuSO4 thu được dd A và khí B, Kết tủa C. Nung C đến khối lượng không đổi được chất rắn D. Cho H2 qua D ở t0 cao được chất rắn E. Hoà tan E trong dd HCl thấy chất rắn chỉ tam 1 phần. Hãy giai các hiện tượng trên thích bằng phương trình p/ư.
Bài 2: Một mẩu Na có lẫn Na2O và tạp chất trơ. Lấy 5 gam mẫu kim loại này tác dụng với nước được 100ml dd A và 1875ml khí B (đktc). Để trung hoà lượng dd A cần 200ml HCl 1M. Xác định % m mối chất có trong mẫu chất trên.
Bài 3: Hoà tan hết 27,8 gam hh X gồm 2 kloại kiềm A, B và kim loại kiềm thổ M vào H2O được dd C và 0,24 mol H2. Dung dịch D gồm HCl và H2SO4 trong đó số mol HCl bằng 4 lần số mol H2SO4.
Để trung hoà ẵ C cần bao nhiêu lít dd D, Tính khôie lượng muối sinh ra.
 Hoà tan m gam Al vào 1/2 dd C được dd E và thu được lượng H2 bằng ắ lượng H2 trên. Tính m
Nếu cho V lit dd D t/d với dd E thì lượng kết tủa sinh ra nhiều hơn lượng kết tủa sinh ra ở phần 1 là bao nhiêu ?
Đề số: 4
Điểm:
Bài kiểm tra về Hợp chất nhóm IA
Họ, tên: Lớp: 12
Phần 1- Trắc nghiệm:
Câu 1: Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, K2S, NaHCO3, C6H5ONa. Số dung dịch có pH >7 là:
 A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 
Câu 2 : Dung dịch A chứa : Mg2+, Ba2+,Ca2+, và 0,2 mol Cl-, 0,4 mol NO3-. Thêm dần dần dung dịch K2CO3 2M, Na2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Thể tích dung dịch K2CO3 2M, Na2CO3 1M đã thêm vào là bao nhiêu ?
 A. 100 ml B. 200 ml C. 150 ml D. 250 ml 
Câu 3: Cho 200 ml dd KOH 0,2 M vào 300 ml dung dịch H3PO4 0,25 M. Lượng muối thu được là: 
 A. 5,44g B. 6,96g C. 6,2g D. 7,6g
Câu 4: Cho a mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa b mol NaOH được dung dịch A Nếu cho BaCl2 dư dung dịch vào A được m1 gam kết tủa. Nếu cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch A được m2 kết tủa (m1 khác m2). Tỷ số b/a có giá trị là:
 A. b/a > 1 B . 1 < b/a < 2 C. b/a < 2 D. 0 < b/a < 1 
Câu 5: Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Khi cho CaCl2 dư vào dung dịch A được kết tủa và dung dịch B, đun nóng B lại thấy có kết tủa xuất hiện thì:
 A. V ≤ 1,12.	 B. 2,24 < V < 4,48.	 C. 1,12 < V < 2,24.	 D. V ≥ 4,48. 
Câu 6: Hoà tan hh NaHCO3 và NaCl, Na2SO4 vào nước được dd A. Thêm H2SO4 loảưn vào dd A đến khi k0 thấy khí thoát ra nữa thì dừng lại, lúc này trong dd chứa lượưg muối với khối lượng bằng 0,9 khối lượưg của hh muối ban đầu thì % khối lượng của NaHCO3 trong hh đầu là:
 A. 84%. B. 28,96% C. 64,62%. D. 80%
Câu 7: Trong các chất: NaHCO3, KHSO4, (NH4)2CO3, NH4NO3 thì các chất vừa t/d được với dd NaOH vừa t/d được với dd HCl là: 
 A. NaHCO3, KHSO4. B. (NH4)2CO3, NH4NO3. C. NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4NO3 .D. NaHCO3, (NH4)2CO3.
Câu 8: Trong các dung dịch: NaOH, NaHCO3, NaHSO4, BaCl2 thì số cặp dung dịch có thể phản ứng với nhau là:
 A. 3.	 B. 4.	 C. 5.	 D. 6.
Câu 9: Cho 100 ml H2SO4 0,1M và HNO3 0,3M vào 100 ml Na2CO3, NaHCO3, K2CO3, KHCO3 đều có CM = 0,1M thì thể tích khí thoát ra ở (đktc) là:
 A. 0,448 lít.	 B. 0,672 lít.	 C. 1,12 lít.	 D. 0,896 lít 
Câu10: Cho 13,44 lít clo (đktc) đi qua 2,5 lít dd KOH ở 1000C. Sau khi p/ư xảy ra hoàn toàn, được 37,25 g KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là:
 A. 0,24M B. 0,48 M C. 0,4 M D. 0,2 M
Câu 11: Cho kkí Cl2 đi qua 2 dd: KOH loảng nguội, và KOH đặc ở 100oC. Nếu lượng KCl tạo ra trong 2 dung dịch nhau thì tỉ lệ khối lượng khí Cl2 đã tham gia p/ư theo thứ tự là:
A. 4 : 3
 B. 2 : 3
 C. 1 : 3
 D. 5 : 3
Câu 12: Các ion Cl-, K+, Ca2+ có bán kính tăng dần theo thứ tự nào sau đây? 
 A. K+ < Ca2+< Cl- B. Ca2+< K+ < Cl- C. Cl- < Ca2+< K+ D .K+ < Cl- < Ca2+ 
Câu 13: Khi cho hổn hợp K, Al vào H2O, thấy hổn hợp tan hết, chứng tỏ: 
 A. Nước dư B. Nước dư và nK nAl C. Nước dư và nAl > nK D. Al tan hoà toàn trong nước
Câu 14. Hấp thụ 3,36 litt SO2 ( đktc) vào 200ml dung dịch NaOH 1M. Hỏi dung dịch thu được chứa chất tan nào sau đây ?
 A. Na2SO3	 B. NaHSO3, Na2CO3 C. NaHSO3	 D. Na2CO3, NaOH
Câu15: Trung hòa 160 ml dung dịch HCl 0,075M bằng dung dịch NaOH, thu được dung dịch muối có nồng độ 0,024M. Coi thể tích dung dịch muối bằng tổng thể tích dung dịch axit và bazơ đem dùng. Trị số pH của dung dịch NaOH đem dùng là: 
. A. 12,55 B. 12,21 C. 11,80 D. 13,53
Câu 16: Khí CO2 khõng p/ư với dd nào sau đây ?
 A. NaOH B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. NaHCO3
Câu 17: Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ từ tráI sang phảI ?
 A. LiOH < KOH < NaOH B. NaOH < LiOH < KOH C. LiOH < NaOH < KOH D. KOH < NaOH < LiOH
Câu 18: Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo kết tủa là:
A. 1.	 B. 2.	 C. 3.	 D. 4.
Câu 19: Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào a mol dd NaOH. pH của dd thu được là:
 A. pH = 7 B. pH 7 D. pH phụ thuộc vào A
Câu20: NaOH có thể làm khô được khí nào sau đây?
 A. H2S B. SO2 C. CO2 D. NH3 
Câu 21. Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V ứit khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
 A. V = 22,4(a–b).	 B. V = 11,2(a–b). C. V = 11,2(a+b).	 D. V = 22,4(a+b).
Câu 22. Tìm những đề xuất sai trong cách điều chế NaHCO3 
 A. Cho CO2 dư vào dung dịch NaOH. B. Cho Na2CO3 vào dung dịch Ba(HCO3)2. 
 C. Cho CO2 vào dung dịch Na AlO2 D. Cho NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
Câu 23. Cho hỗn hợp Na2O và Ca(HCO3)2 với tỉ lệ mol 1:1 vào nước, ta nhúng quì tím vào dung dịch sau phản ứng ,mầu của quì sẽ :
 A. Tím B. Xanh C. Đỏ D. Không xác định đợc.
Câu 24: Cho 9,4g K2O vào 200g dung dịch KOH 5,6% thu dung dịch A x%. Giá trị của A là: 
 A. 8% 	 B. 9,6% 	 C. 10,7% 	 D. Kết quả khác
Câu 25: Trong các nhóm chất dới đây, nhóm nào tác dụng với CO2 của không khí ?
 A. KClO3, NaClO B. KClO3, CaOCl2 C. NaClO và CaOCl2 D. KClO3, NaClO, CaOCl2
Câu 26: Cho phản ứng Cl2 + 2NaBr -----> 2NaCl + Br2 ; Br2 + 2 NaI -----> 2 NaBr + I2 . Chọn phát biểu sai :
 A.Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn Br2 B. Br2 có tính oxi hoá mạnh hơn I2
 C. I có tính [O] mạnh hơn Br và Br có tính [O] mạnh hơn Cl D. Cl2 oxi hoá đợc ion Br- , Br2 oxi hoá đợc ion I-
Câu 27: Chất X có tính chất sau: Tác dụng với dd HCl tạo ra khí Y làm đục nước vôi trong, Không làm mất màu dd brom, Tác dụng với dd Ba(OH)2 có thể tạo ra 2 muối. Chất X là chất nào dưới đây ?
 A. NaHCO3 B. Na2SO3 C. Na2CO3 D. Na2S
Câu 28: Hỗn hợp X chứa K2O, NH4Cl, KHCO3 và BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước dư, t0 được dd X chứa: 
A. KCl, KOH. 	 B. KCl.	 C. KCl, KHCO3, BaCl2. 	 D. KCl, KOH, BaCl2.
Câu 29: Dung dịch nước của chất X làm quỳ tím ngả màu xanh, còn dung dịch nớc của chất Y không làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là
A. NaOH và K2SO4. 	B. K2CO3 và Ba(NO3)2.	 C. KOH và FeCl3.	 D. Na2CO3 và KNO3. 
Câu 30: Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu đợc 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thì thu đợc bao nhiêu gam muối clorua khan?
A. 2,66 gam.	 B. 22,6 gam.	 C. 6,26 gam.	 D. 26,6 gam.
Câu 31: Cho: NaHCO3 (X1) ; CuSO4 (X2) ; (NH4)2CO3 (X3) ; NaNO3 (X4) ; MgCl2 (X5) ; KCl (X6). Những dd không tạo kết tủa khi cho Ba vào là:
 A. X1, X4, X5 B. X1, X4, X6 C. X1, X3, X6 D. X4, X6.
Câu 32: Có 4 dd bị mất nhãn gồm Na2CO3, NaOH, Na2SO4, HCl. Thuốc thử tốt nhất trong số các thuốc thử sau có thể dùng để phân biệt các dd trên?
 A. Dung dịch AgNO3. B. Dung dịch BaCl2. C. Quỳ tím.	 D. Dung dịch H2SO4.
Câu 33: Cho từ từ từng giọt 100 ml dd HCl 2M vào dd chứa đồng thời 0,1 mol NaHCO3 và 0,15 mol Na2CO3 , thể tích khí CO2 thu được ở đktc là:
A. 1,12 lít. 	B. 2,24 lít.	 C. 3,36 lít. 	 D. 4,48 lít. 
Câu 34: Trong phòng thí nghiệm, khí CO2 đợc điều chế từ CaCO3 và dung dịch HCl thường bị lẫn khí hiđro clorua và hơi nước. Để thu được khí CO2 gần như tinh khiết người ta dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua hai bình đựng các dung dịch nào trong các dung dịch dưới đây?
 A. NaOH, H2SO4 đặc.	 B. NaHCO3, H2SO4 đặc. C. Na2CO3, NaCl.	 D. H2SO4 đặc, Na2CO3.
Câu 35: Hoà tan 17,4g hổn hợp gồm 2 muối cacbonat và sunfit của cùng 1 kim loại kiềm vào dd HCl dư. Toàn bộ khí thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500ml dd KOH 3M. Xác định kim loại kiềm ?
 A. Li B. Na C. K D. Rb E. Cs 
Câu 36: Trong công nghệ xử lí khí thải, do sự hô hấp của các nhà du hành vủ trụ, các thủy thủ trong tàu ngầm, ngời ta dùng chất nào sau đây?
 A. NaOH rắn B. Na2O2 rắn C. KClO3 rắn D. Than đá 
Câu 37: Chỉ dùng phenolphtalein có thể phân biệt đợc 3 dd nào sau đây? 
 A. KOH, KCl, H2SO4 B. KOH, KCl, NaCl C. KOH, NaOH, H2SO4 D. KOH, HCl, H2SO4 
 Câu 38: Trờng hợp nào sau đây không xẩy ra p/ với NaHCO3 khi ?
 A. Đun nóng B. Tác dụng với axit C. Tác dụng với kiềm D. Tác dụng với CO2 
Câu 39: Nung 100g hổn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi k

File đính kèm:

  • docOn thi dai hoc nhom IA.doc
Giáo án liên quan