Đề ôn thi đại học môn : hoá học

1: X là một kim loại. Hũa tan hết 3,24 gam X trong 100 ml dung dịch NaOH 1,5M, thu được 4,032 lít H2 (đktc) và dung dịch D. X là:

 a) Zn b) Al c) Cr d) K

2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Hiđrocacbon A, thu được 0,6 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Cũng 0,1 mol A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thỡ thu được 29,2 gam kết tủa có màu vàng nhạt. A là:

 a) 3-Metyl pentađiin-1,4 b) Hexađiin-1,5

 b) Hexađien-1,3-in-5 d) (a), (b)

 

doc7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 862 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn thi đại học môn : hoá học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ược 3,132 gam một muối nitrat khan. M là:
 a) Đồng b) Magie (Magnesium, Mg)
 c) Nhụm d) Bari 
(Cu = 64; Mg = 24; Al = 27; Ba = 137; N = 14; O = 16; Cl = 35,5)
11.	Thể tớch dung dịch H2SO4 98% cú khối lượng riờng 1,84 g/ml cần lấy để pha thành 350 ml dung dịch H2SO4 37% cú khối riờng 1,28 g/ml là:
a) 91,9 ml b) 85,3 ml 
c) 112,5 ml d) Một trị số khỏc
12.. Cho 28 gam Fe hũa tan trong 256 ml dung dịch H2SO4 14% (cú khối lượng riờng 1,095g/ml), cú khớ hiđro thoỏt ra. Sau khi kết thỳc phản ứng, đem cụ cạn dung dịch thỡ thu được m gam một tinh thể muối ngậm 7 phõn tử nước (nmuối : nnước = 1 : 7). Trị số của m là:
a) 139 gam b) 70,13 gam 
c) 116,8 gam d) 111,2 gam
(Fe = 56; S = 32; O = 16; H = 1)
13. Nhỳng một miếng kim loại M vào dung dịch CuSO4, sau một lỳc đem cõn lại, thấy miếng loại cú khối lượng lớn hơn so với trước khi phản ứng. Cho biết kim loại bị đẩy ra khỏi muối bỏm hết vào miếng kim loại cũn dư. M khụng thể là:
a) Fe b) Zn c) Ni d) Al
(Fe = 56; Zn = 65; Ni = 59; Al = 27; Cu = 65)
14.Dung dịch A là dung dịch HNO3. Dung dịch B là dung dịch NaOH. Cho biết 10 ml dung dịch A tỏc dụng với 12 ml dung dịch B, thu được dung dịch chỉ gồm NaNO3 và H2O. Nếu trộn 15,5 ml dung dịch A với 17 ml dung dịch B, thu được dung dịch D. Cỏc chất cú trong dung dịch D là:
a) NaNO3; H2O 
b) NaNO3; NaOH; H2O 
c) NaNO3; HNO3; H2O 
d) Cú thể gồm NaNO3; H2O; cả HNO3 lẫn NaOH vỡ muối bị thủy phõn (cú phản ứng ngược lại)
15.. Xem cỏc dung dịch: KHSO4, KHCO3, KHS. Chọn cỏch giải thớch đỳng với thực nghiệm:
a. Muối KHSO4 là muối được tạo bởi axit mạnh (H2SO4) và bazơ mạnh (KOH) nờn muối này khụng bị thủy phõn, do đú dung dịch muối này trung tớnh, pH dung dịch bằng 7
b. Cỏc muối KHCO3, KHS trong dung dịch phõn ly hoàn tạo ion K+, HCO- cũng như K+, HS-. K+ xuất phỏt từ bazơ mạnh (KOH) nờn là chất trung tớnh. Cũn HCO3-, HS- là cỏc chất lưỡng tớnh (vỡ chỳng cho được H+ lẫn nhận được H+, nờn vừa là axit vừa là bazơ theo định nghĩa của Bronsted). Do đú cỏc dung dịch loại này (KHCO3, KHS) trung tớnh, pH dung dịch bằng 7
c. (a), (b)
d. Tất cả đều sai vỡ trỏi với thực nghiệm
16.	 Khớ nitơ đioxit (NO2) là một khớ màu nõu, cú mựi hắc, rất độc, nú được coi là oxit axit của hai axit, HNO3 (axit nitric) và HNO2 (axit nitrơ). Khớ NO2 tỏc dụng với dung dịch kiềm tạo hai muối (nitrat, nitrit) và nước. Cho 2,24 lớt NO2 (đktc) tỏc dụng hoàn toàn với 100 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch D. Chọn kết luận đỳng về pH dung dịch D:
a) pH = 7, vỡ cú phản ứng vừa đủ 
b) pH < 7 vỡ cú NO2 dư, nú phản ứng tiếp với H2O tạo HNO3
c) pH > 7 vỡ cú KOH dư
d) pH > 7
17.	Hũa tan hết hỗn hợp A gồm x mol Fe và y mol Ag bằng dung dịch hỗn hợp HNO3 và H2SO4, cú 0,062 mol khớ NO và 0,047 mol SO2 thoỏt ra. Đem cụ cạn dung dịch sau phản ứng thỡ thu được 22,164 gam hỗn hợp cỏc muối khan. Trị số của x và y là:
a) x = 0,08; y = 0,03 b) x = 0,07; y = 0,02
c) x = 0,09; y = 0,01 d) x = 0,12; y = 0,02
(Fe = 56; Ag = 108; N = 14; S = 32; O = 16)
18.	Thứ tự trị số pH giảm dần của cỏc dung dịch sau đõy cú cựng nồng độ mol/lớt: KCl; NH4Cl; KOH; HCl; K2CO3; Ba(OH)2; H2SO4 là:
a) Ba(OH)2 > KOH > KCl > K2CO3 > NH4Cl > HCl > H2SO4
b) .Ba(OH)2 > KOH > K2CO3 > KCl > NH4Cl > HCl > H2SO4
c) Ba(OH)2 > KOH > K2CO3 > NH4Cl > KCl > HCl > H2SO4
d) H2SO4 > HCl > NH4Cl > KCl > K2CO3 > KOH > Ba(OH)2
19.	. Nhỳng một miếng kim loại M vào 100 ml dung dịch CuCl2 1,2M. Kim loại đồng tạo ra bỏm hết vào miếng kim loại M. Sau khi kết thỳc phản ứng, khối lượng miếng kim loại tăng 0,96 gam. M là kim loại nào?
a) Al b) Fe c) Mg d) Ni 
(Cu = 64; Al = 27; Fe = 56; Mg = 24; Ni = 59)
20.	Trong cỏc dung dịch sau đõy: HCl; NaCl; NH4Cl; FeCl2; C6H5NH3Cl (phenylamoni clorua); BaCl2; CH3NH3Cl; AlCl3; KCl; FeCl3; MgCl2; (CH3)2NH2Cl; CaCl2; NaHSO4; NaHS; ZnCl2; LiCl; CuCl2; NiCl2, dung dịch nào cú pH < 7?
a) HCl; NaCl; BaCl2; KCl; MgCl2; CaCl2; NaHSO4; NaHS; LiCl
b) HCl; NH4Cl; FeCl2; C6H5NH3Cl; CH3NH3Cl; AlCl3; FeCl3; (CH3)2NH2Cl; NaHSO4; ZnCl2; CuCl2; NiCl2
c) HCl, NH4Cl; FeCl2; C6H5NH3Cl; CH3NH3Cl; AlCl3; FeCl3; MgCl2; (CH3)2NH2Cl; NaHSO4; ZnCl2; CuCl2; NiCl2
d) HCl; NH4Cl; FeCl2; C6H5NH3Cl; CH3NH3Cl; AlCl3; FeCl3; (CH3)2NH2Cl; NaHSO4; NaHS; ZnCl2; CuCl2; NiCl2
21.	. A là một chất hữu cơ chứa một loại nhúm chức. Một thể tớch hơi A với 3,875 thể tớch metan tương đương khối lượng (cỏc thể tớch đo cựng điều kiện về nhiệt độ và ỏp suất). A tỏc dụng được Na nhưng khụng tỏc dụng với NaOH. Cụng thức của A là:
 a) CH2=CHCH2OH b) C2H6O2 c) HOCH2OCH3 d) C2H4(OH)2
(C = 12; H = 1; O = 16) 
22.	A là một rượu. Một mol A tỏc dụng hết với natri kim loại thu được 0,5 mol H2. Sản phẩm chỏy của 0,01 mol A cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 7,88 gam kết tủa. A chỏy tạo số mol nước lớn hơn số mol CO2. A là:
 a) Rượu alylic b) Rượu tert-butylic c) C4H7OH d) Etylenglicol
(C = 12; H = 1; O = 16; Ba = 137) 
23.	. X là một chất hữu cơ được tạo bởi ba nguyờn tố C, H và Cl. Qua sự phõn tớch định lượng cho thấy cứ 1 phần khối lượng H thỡ cú 24 phần khối lượng C và 35,5 phần khối lượng Cl. Tỉ khối hơi của A so với hiđro bằng 90,75. Số đồng phõn thơm của A là:
 a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
(C = 12; H = 1; Cl = 35,5) 
24.	. Hỗn hợp A gồm hai rượu đơn chức no mạch hở đồng đẳng liờn tiếp. Thực hiện phản ứng ete húa hoàn toàn 10,32 gam hỗn hợp A, thu đuợc 8,52 gam hỗn hợp ba ete. Cụng thức hai rượu trong hỗn hợp A là:
 a) C3H7OH; C4H9OH b) C4H9OH; C5H11OH 
 c) C5H11OH; C6H13OH d) Hai rượu khỏc
(C = 12; H = 1; O = 16) 
25.	.Cho hỗn hợp khớ A gồm: 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etilen, 0,1 mol etan và 0,36 mol hiđro đi qua ống sứ đựng Ni làm xỳc tỏc, đun núng, thu được hỗn hợp khớ B. Dẫn hỗn hợp khớ B qua bỡnh đựng nước brom dư, khối lượng bỡnh brom tăng 1,64 gam và cú hỗn hợp khớ C thoỏt ra khỏi bỡnh brom. Khối lượng của hỗn hợp khớ C bằng bao nhiờu?
 a) 13,26 gam b) 10,28 gam 
 c) 9,58 gam d) 8,20 gam
26.	. Cặp chất nào dưới đõy là hai chất đồng phõn nhau?
 a) Mantozơ; Fructozơ b) Glucozơ; Saccarozơ
 c) Tinh bột; Sorbitol d) Saccarozơ; Mantozơ
27.	A là một chất hữu cơ mà khi đốt chỏy 0,1 mol A cần 0,9 mol O2. Sản phẩm chỏy chỉ gồm CO2 và H2O. Cho hấp thụ sản phẩm chỏy vào bỡnh đựng nước vụi trong dư, khối lượng bỡnh 37,2 gam, trong bỡnh cú tạo 60 gam kết tủa. Số đồng phõn cis, trans mạch hở cú thể cú của A là:
a) 4 b) 6 c) 8 d) 10
(C = 12; H = 1; Ca = 40; O = 16)
28.	Thực hiện phản ứng cracking 11,2 lớt hơi isopentan (đktc), thu được hỗn hợp A chỉ gồm cỏc ankan và anken. Trong hỗn hợp A cú chứa 7,2 gam một chất X mà khi đốt chỏy thỡ thu được 11,2 lớt CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Hiệu suất phản ứng cracking isopentan là:
a) 80% b) 85% c) 90% d) 95%
(C = 12; H = 1; O = 16)
29.	Cho hỗn hợp A gồm 4,48 lớt etilen và 6,72 lớt hiđro, đều ở điều kiện tiờu chuẩn, đi qua ống sứ đựng Ni làm xỳc tỏc, đun núng, thu được hỗn hợp khớ B. Trong hỗn hợp B cú 1,4 gam một chất Y, mà khi đốt chỏy thỡ tạo số mol nước bằng số mol khớ cacbonic. Phần trăm thể tớch mỗi khớ trong hỗn hợp Y là:
a) 40%; 40%; 20% b) 41,25%; 15,47%; 43,28%
c) 42,86%; 14,28%; 42,86% d) Một kết quả khỏc
(C= 12; H = 1)
30.	. Từ 13,8 gam rượu etylic người ta điều chế được butađien-1,3 với hiệu suất 80%. Lượng hiđrocacbon này làm mất màu hoàn toàn với dung dịch nước brom cú hũa tan 22,4 gam Br2. Lượng sản phẩm cộng brom 1,2 và 1,4 thu được bằng nhau. Khụng cũn hiđrocacbon sau phản ứng. Số mol cỏc sản phẩm cộng thu được là:
a) 0,06 mol; 0,06 mol b) 0,05 mol; 0,05 mol; 0,02 mol 
c) 0,04 mol; 0,04 mol; 0,04 mol d) 0,045 mol; 0,045 mol; 0,03 mol
(C = 12; H = 1; O = 16; Br = 80)
31.	Thực hiện phản ứng ete húa m gam hỗn hợp A gồm hai rượu đơn chức no mạch hở, hơn kộm nhau một nhúm metylen trong phõn tử, bằng cỏch cho hỗn hợp A qua H2SO4 đậm đặc, đun núng ở 140˚C. Sau khi kết thỳc phản ứng, thu được 22,7 gam hỗn hợp ba ete. Cho cỏc khớ, hơi sau phản ứng qua bỡnh đựng P2O5 dư, khối lượng bỡnh tăng thờm 4,5 gam. Cụng thức hai rượu trong hỗn hợp A là:
a) CH3OH; C2H5OH b) C2H5OH; C3H7OH
c) C3H7OH; C4H9OH d) C4H9OH; C5H11OH
(C = 12; H = 1; O = 16)
32.	Hỗn hợp A gồm một ankan và một anken. Đốt chỏy A thu được a mol H2O và b mol CO2. T là tỉ số giữa a và b. T cú trị số trong khoảng nào?
 a) 0,5 < T < 2 b) 1 < T < 1,5 c) 1,5 < T < 2 d) 1 < T < 2 
33.	Cho V lớt (đktc) CO2 hấp thu hết vào dung dịch nước vụi cú hũa tan 3,7 gam Ca(OH)2, thu được 4 gam kết tủa trắng. Trị số của V là:
 a) 0,896 lớt b) 1,344 lớt c) 0,896 lớt và 1,12 lớt d) (a) và (b)
(Ca = 40; O = 16; H = 1; C = 12)
34.	. Cho 1,12 lớt khớ sunfurơ (đktc) hấp thu vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 cú nồng độ C (mol/l), thu được 6,51 gam kết tủa. Trị số của C là:
 a) 0,3M b) 0,4M c) 0,5M d) 0,6M 
(Ba = 137; S = 32; O = 16)
35.	. Tơ visco, tơ axetat là:
a) Thuộc loại tơ tổng hợp b) Thuộc loại tơ polieste
c) Thuộc loại tơ amit (amid) d) Thuộc loại tơ nhõn tạo
36.	Đem oxi húa hữu hạn m gam metanol bằng 3,584 lớt O2 (đktc) cú xỳc tỏc thớch hợp, thu được 14,72 gam hỗn hợp A gồm fomanđehit, axit fomic, metanol và nước. Để trung hũa lượng hỗn hợp A trờn cần dựng 100ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm metanol đó bị oxi húa tạo fomanđehit là:
a) 40% b) 35% 
c) 30% d) 25% 
(C = 12; H = 1; O = 16)
37.	A là một rượu đơn chức. Đem đốt chỏy một thể thớch hơi A thỡ thu được 5 thể tớch khớ cacbonic trong cựng điều kiện về nhiệt độ và ỏp suất. Trong sản phẩm chỏy, thể tớch khớ CO2 nhỏ hơn thể tớch hơi nước (cựng điều kiện). A cú cấu tạo đối xứng. Đem đehiđrat húa A thỡ thu được hai hiđrocacbon đồng phõn. A là: 
a) C5H11OH b) Pentanol-2
c) Pentanol-3 d) Rượu tert-Amylic
38.	Trong một phản ứng este húa, 20,8 gam axit malonic phản ứng được với m gam hỗn hợp hai rượu đơn chức no mạch hở đồng đẳng liờn tiếp, thu được 34,8 gam hỗn hợp ba este đa chức. Hai rượu trong hỗn hợp là:
a) Metanol; Etanol b) Etanol; Propanol-1
b) C3H7OH; C4H9OH d) C4H9OH; C5H11OH
(C = 12; H = 1; O = 16)
39.	Trong một phản ứng este húa, 7,6 gam propylenglycol phản ứng được với hỗn hợp hai axit hữu cơ đơn chức no mạch

File đính kèm:

  • docDE THI THU DAI HOC HOA HOC 92010.doc
Giáo án liên quan