Ma trận đề kiểm tra học kỳ I – Môn Hóa học 9

Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức

 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở

mức cao hơn

 TN TL TN TL TN TL TN TL

1/ Các loại hợp chất vô cơ - Tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ.

 - Dự đoán và kiểm tra được tính chất hóa học của một số hợp chất vô cơ.

- Nhận biết một số hợp chất vô cơ. - Tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch của axit, bazơ hoặc muối tham gia hoặc tạo thành trong các phản ứng hóa học. - Tính hiệu suất phản ứng; nồng độ % hoặc nồng độ mol của dung dịch.

Số câu hỏi 1

Số điểm 3,0

2/ Kim loại và phi kim

 - Tính chất hóa học của kim loại, phi kim.

- Dãy hoạt động hóa học của kim loại.

- Tính chất của một số phi kim điển hình.

 - Viết được các PTHH minh hoạ cho sơ đồ chuyển đổi từ kim loại hoặc phi kim thành các hợp chất vô cơ và ngược lại. - Tính khối lượng kim loại tham gia phản ứng hoặc thể tích dung dịch của axit hoặc muối tham gia hoặc tạo thành trong các phản ứng hóa học.

- Tính thể tích Hidro sinh ra. - Tính hiệu suất phản ứng; nồng độ % hoặc nồng độ mol của dung dịch.

Số câu hỏi 1 1

Số điểm 2,0 3,0

3/ Tổng hợp - Biết và chứng minh được mối liên hệ giữa các loại hợp chất vô cơ với kim loại.

 - Chọn chất và viết được các PTHH minh họa cho các tính chất của các hợp chất hoặc của kim loại.

 - Tính khối lượng chất tham gia, tạo thành trong phản ứng.

 - Tính thành phần phần trăm về khối lượng hoặc thể tích của hỗn hợp chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí trước và sau phản ứng.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 566 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra học kỳ I – Môn Hóa học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – HÓA 9
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1/ Các loại hợp chất vô cơ
- Tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ.
- Dự đoán và kiểm tra được tính chất hóa học của một số hợp chất vô cơ.
- Nhận biết một số hợp chất vô cơ. 
- Tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch của axit, bazơ hoặc muối tham gia hoặc tạo thành trong các phản ứng hóa học.
- Tính hiệu suất phản ứng; nồng độ % hoặc nồng độ mol của dung dịch.
30%
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
3,0
3,0 (30%)
2/ Kim loại và phi kim
- Tính chất hóa học của kim loại, phi kim.
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại.
- Tính chất của một số phi kim điển hình.
- Viết được các PTHH minh hoạ cho sơ đồ chuyển đổi từ kim loại hoặc phi kim thành các hợp chất vô cơ và ngược lại.
- Tính khối lượng kim loại tham gia phản ứng hoặc thể tích dung dịch của axit hoặc muối tham gia hoặc tạo thành trong các phản ứng hóa học.
- Tính thể tích Hidro sinh ra.
- Tính hiệu suất phản ứng; nồng độ % hoặc nồng độ mol của dung dịch.
50%
Số câu hỏi
1
1
2
Số điểm
2,0
3,0
25 (50%)
3/ Tổng hợp
- Biết và chứng minh được mối liên hệ giữa các loại hợp chất vô cơ với kim loại.
- Chọn chất và viết được các PTHH minh họa cho các tính chất của các hợp chất hoặc của kim loại. 
- Tính khối lượng chất tham gia, tạo thành trong phản ứng.
- Tính thành phần phần trăm về khối lượng hoặc thể tích của hỗn hợp chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí trước và sau phản ứng.
20%
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
2
2,0 (20%)
Tổng số câu
Tổng số điểm
2
4,0
(40%)
1
3,0
(30%)
1
3,0
(30%)
4
10,0
(100%)
Đề bài:
Câu 1 (2 điểm): Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
 a. Na2O + HCl	 + 
 b. SO2 + H2O .
 c. HCl + Mg	 + 
 d. H2SO4 + NaOH 	 + 
Câu 2 (2 điểm): Viết phương trình hoá học biểu diễn các chuyển đổi sau và ghi rõ điều kiện để phản ứng xảy ra (nếu có):
 Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4 BaSO4
Câu 3 (3 điểm): Bằng phương pháp hóa học, hãy trình bày cách để nhận biết 4 lọ không nhãn chứa riêng biệt 4 dung dịch sau: Na2SO4; NaOH; HCl; CaCl2. (Các dụng cụ và hóa chất cần dùng coi như có đủ). Viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có).
Câu4 (3 điểm): Cho 2,4(g) Magie hòa tan trong 50 ml dung dịch HCl.
 a.Viết phương trình phản ứng .
 b. Tính thể tích khí thoát ra ( ở đktc).
 c. Tính nồng độ mol ( CM) của axit đã dùng.
 (Cho biết Fe = 56, Mg = 24 , H =1, Cl = 35,5)
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM 
Câu 1 (2 điểm): Mỗi ý đúng 0,5đ
a. Na2O + 2HCl 2NaCl + H2O	 	(0,5 đ)
b. SO2 + H2O H2SO3 	 	(0,5 đ)
c. 2HCl + Mg MgCl2 + H2 	 	(0,5 đ)
d. H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + H2O.	 	(0,5 đ)
Câu 2 (2 điểm): Gồm 4 PTHH, mỗi PTHH viết và cân bằng đúng được 0,5 điểm.
(1) Fe	 +	2 HCl	FeCl2	+	H2.	(0,5 đ)
 (2) FeCl2	 +	2 NaOH	Fe(OH)2	+	2 NaCl.	(0,5 đ) 
(3) Fe(OH)2	 +	H2SO4	FeSO4	+	2 H2O.	(0,5 đ) 
(4) FeSO4	 +	BaCl2	BaSO4	+	FeCl2.	(0,5 đ)
Câu 3 (3 điểm):
 - Dùng 4 mẩu giấy quỳ tím lần lượt nhúng vào cả 4 dung dịch: 	(0,25 đ)
+ Dung dịch nào làm cho quỳ tím chuyển thành màu đỏ là dung dịch HCl. 	(0,5 đ) 
+ Dung dịch nào làm cho quỳ tím chuyển thành màu xanh là dd NaOH. (0,5 đ) 
+ Không làm quỳ tím đổi màu là các dung dịch Na2SO4 và CaCl2.	 	(0,5 đ)	 
 - Nhỏ 1- 2 giọt dd BaCl2 vào 2 ống nghiệm không làm đổi màu quỳ tím: 	(0,25 đ)
+ Ống nghiệm xuất hiện chất rắn không tan màu trắng là dung dịch Na2SO4. 
Na2SO4(dd)	+	BaCl2(dd)	BaSO4(r)	+	2 NaCl(dd) 	(0,5 đ)
+ Ống nghiệm không có hiện tượng gì là ống nghiệm chứa dung dịch CaCl2. (0,5 đ)
Câu 4 (3 điểm):
-Tính số mol của Mg: nMg= = 0,1 mol 	(0,5 đ)
a. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 	(0,5 đ)
b. Số nMg= = 0,1 mol 	(0,5 đ)
 V= n.22,4= 0,1.22,4 = 2,24 (lít) 	(0,5 đ)
 Theo phương trình: nHCl=2.nMg = 0,1.2 = 0,2 (mol) 	(0,5 đ)
c. Nồng độ mol của dd HCl là:
 CM = = 4M. 	(0,5 đ).

File đính kèm:

  • dockiem tra hoc ky I hoa 9.doc