Kỳ 8 thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2010 môn thi: hóa học - Giáo dục thường xuyên

Câu 1:Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Sốdung dịch trong dãy phản ứng

được với Cu(OH)2 ởnhiệt độthường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 2:Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ?

A. CO2. B. NO2. C. SO2. D. CuO.

pdf3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 727 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ 8 thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2010 môn thi: hóa học - Giáo dục thường xuyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 03 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 
Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục thường xuyên 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 614 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ............................................................................. 
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; 
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108. 
Câu 1: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng 
được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là 
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 
Câu 2: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ? 
A. CO2. B. NO2. C. SO2. D. CuO. 
Câu 3: Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối 
HCOONa thu được là 
A. 4,1 gam. B. 8,2 gam. C. 3,4 gam. D. 6,8 gam. 
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản 
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là 
A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24. 
Câu 5: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm 
A. IIA. B. IIIA. C. IVA. D. IA. 
Câu 6: Chất nào sau đây là este? 
A. CH3COOC2H5. B. HCOOH. C. CH3OH. D. CH3CHO. 
Câu 7: Cho dãy các kim loại: Mg, Cu, Fe, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là 
A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Fe. 
Câu 8: Chất có chứa 6 nguyên tử cacbon trong một phân tử là 
A. saccarozơ. B. glixerol. C. glucozơ. D. etanol. 
Câu 9: Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là 
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Cr. 
Câu 10: Để phân biệt dung dịch NH4Cl với dung dịch BaCl2, người ta dùng dung dịch 
A. KOH. B. Mg(NO3)2. C. NaNO3. D. KNO3. 
Câu 11: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun 
nóng), thu được 0,2 mol Ag. Giá trị của m là 
A. 9,0. B. 18,0. C. 16,2. D. 36,0. 
Câu 12: Cho dãy các chất: CH3COOC2H5, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số chất trong dãy 
phản ứng được với dung dịch NaOH là 
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 
Câu 13: Cho 0,1 mol H2NCH2COOH phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V 
là 
A. 300. B. 200. C. 100. D. 400. 
Câu 14: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là 
A. Fe(OH)2. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. FeO. 
Câu 15: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là 
A. +4. B. +2. C. +3. D. +6. 
 Trang 1/3 - Mã đề thi 614 
Câu 16: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch CuSO4 1M cần m gam bột Zn. Giá trị của m là 
A. 3,90. B. 9,75. C. 3,25. D. 6,50. 
Câu 17: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là 
A. HCOOH. B. C2H5NH2. C. CH3COOH. D. C2H5OH. 
Câu 18: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại 
A. natri. B. nhôm. C. chì. D. đồng. 
Câu 19: Sắt (Fe) ở ô số 26 của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình electron của ion Fe3+ 
là 
A. [Ar]3d5. B. [Ar]4s13d4. C. [Ar]4s23d3. D. [Ar]3d6. 
Câu 20: Chất có khả năng làm mềm nước có tính cứng toàn phần là 
A. Ca(NO3)2. B. NaCl. C. CaCl2. D. Na2CO3. 
Câu 21: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là 
A. Ba. B. Fe. C. Ag. D. Cu. 
Câu 22: Cho CH3COOCH3 phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là 
A. CH3COOH và CH3ONa. B. CH3OH và CH3COOH. 
C. CH3COONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH3COOH. 
Câu 23: Chất thuộc loại cacbohiđrat là 
A. xenlulozơ. B. glixerol. C. poli(vinyl clorua). D. lipit. 
Câu 24: Axit nào sau đây là axit béo? 
A. Axit fomic. B. Axit acrylic. C. Axit axetic. D. Axit oleic. 
Câu 25: Dãy gồm các hợp chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là: 
A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. B. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2. 
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 (anilin). D. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. 
Câu 26: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch Na2CO3 tạo kết tủa? 
A. CaCl2. B. KNO3. C. KCl. D. NaCl. 
Câu 27: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl là 
A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Mg. 
Câu 28: Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Zn, Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn 
toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là 
A. 8,5. B. 6,4. C. 2,2. D. 2,0. 
Câu 29: Điều chế kim loại K bằng phương pháp 
A. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao. 
B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn. 
C. điện phân KCl nóng chảy. 
D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn. 
Câu 30: Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, thấy xuất hiện kết tủa màu 
A. xanh. B. trắng. C. tím. D. đỏ. 
Câu 31: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polibuta-1,3-đien là 
A. CH2=CHCl. B. CH2=CH–CH3. 
C. CH2=CH–CH=CH2. D. CH2=CH2. 
Câu 32: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là 
A. polistiren. B. nilon-6,6. C. poli(vinyl clorua). D. polietilen. 
Câu 33: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch 
A. KCl. B. CuCl2. C. CaCl2. D. NaCl. 
Câu 34: Dung dịch NaOH phản ứng được với 
A. CuO. B. FeO. C. Al2O3. D. Fe2O3. 
Câu 35: Đồng phân của fructozơ là 
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột. 
 Trang 2/3 - Mã đề thi 614 
Câu 36: Chất có tính lưỡng tính là 
A. NaHCO3. B. NaNO3. C. NaCl. D. NaOH. 
Câu 37: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là: 
A. K, Zn, Cu. B. Cu, K, Zn. C. K, Cu, Zn. D. Zn, Cu, K. 
Câu 38: Cho dãy các kim loại: Fe, W, Hg, Cu. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là 
A. W. B. Fe. C. Hg. D. Cu. 
Câu 39: Chất có chứa nguyên tố nitơ là 
A. axit axetic. B. phenol. C. glyxin. D. ancol etylic. 
Câu 40: Canxi cacbonat (CaCO3) phản ứng được với dung dịch 
A. KCl. B. HCl. C. NaNO3. D. KNO3. 
---------------------------------------------------------- HẾT ---------- 
 Trang 3/3 - Mã đề thi 614 

File đính kèm:

  • pdfDeCtHoaGDTXTNK10M614.pdf
Giáo án liên quan