Kiểm Tra Hóa Học 9 - Trường THCS Phan Bội Châu

I_TRẮC NGHIỆM (3Đ)

 

 (Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:)

 Câu 1(1đ): Trong các cặp chất sau, cặp chất nào không tác dụng được với nhau:

 1-CuO và H2O 3_CaO và H2O

 2_MgO và HCl 4_CaO và SO3

 Câu 2(2đ):Hãy khoanh tròn vào chữ Đ(nếu là đúng) hoặc S(nếu là sai) cho thích hợp sau:

 A Axit làm quỳ tím hóa xanh. Đ S

 B HCl , H2SO4 , HNO3 là những axit mạnh. Đ S

 C Phản ứng giữa axit và bazo là phản ứng trung hòa. Đ S

 D Kim loại Cu tác dụng được với dd axit Sunfuric loãng. Đ S

 

 

doc28 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1489 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kiểm Tra Hóa Học 9 - Trường THCS Phan Bội Châu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 O2 ?
Câu 2: Cacbon cháy theo sơ đồ phản ứng: C + O2 CO2.(2 điểm)
a) Tính khối lượng của oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 24g Cacbon.
b) Tính thể tích khí CO2 tạo thành (ở đktc).
Câu 3: Dùng 2,52 lit khí oxi nguyên chất để đốt cháy 3,1 g photpho.
a) Viết PTTƯ.(1 điểm)
b) Tính khối lượng chất dư sau phản ứng.(0,5 điểm)
c) Tính khối lượng sản phẩm tạo thành. (0,5 điểm)
PHÒNG GD& ĐT KRÔNG BUK 	 KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2007 - 2008
THCS PHAN BỘI CHÂU	 	 Môn : Hóa Học 8 
	 	 Thời gian làm bài : 45 Phút
I. TR ẮC NGHI ỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương ‏án chọn đúng để trả lời từ câu
1 đến câu 4.
Câu 1. Có c‏ác chất được biểu diễn bằng c‏ác công thức ho‏á học sau : O2, Zn, CO2,CaCO3, Br2, H2, CuO, Cl2. Số c‏ác đơn chất và hợp chất trong c‏ác chất trên là.
A.. 3 hợp chất và 5 đơn chất.	C. 6 hợp chất và 2 đơn chất
B. 5 hợp chất và 3 đơn chất. 	D. 4 hợp chất và 4 đơn chất.
Câu 2. Công thức ho‏á học của hợp chất gồm nguyên tố X có ho‏á trị III và nhóm OH có
ho‏á trị I là
A. X(OH)3. 	B. XOH. 	C. X3(OH). 	D. X3(OH)2.
Câu 3. Cho phương tr‏ình ho‏á học sau : ? Al + 6HCl → ? AlCl3 + ? H2
Hệ số th‏ích hợp đặt vào dấu chấm hỏi trong phương tr‏ình ho‏á học trên lần lượt là
A. 2, 2, 3. 	B. 2, 2, 2. 	C. 3, 3, 2. 	D. 2, 6, 3
Câu 4. Cho khối lượng mol nguyên tử của magie là 24 g. Vậy 12 g Mg có số mol là
A. 0,5 mol. 	B. 1 mol. 	C. 1,5 mol. 	D. 2 mol.
Câu 5. H‏ãy điền chữ (Đ) vào câu đúng và chữ (S) vào câu sai trong c‏ác câu sau đây vào ô :
1 Nguyên tố oxi nhẹ hơn nguyên tố hiđro. 
2 Thức ăn bị ôi thiu là hiện tượng vật l‏í.
3 Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất kh‏ác là hiện tượng vật l‏í.
4 Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử.
Câu 6. T‏ìm công thức ho‏á học đúng ở cột B ghép với cột A sao cho hợp 	 	 Cột A Cột B
1. Cu (II) với O	 a) Al2O3
2. Al (III) với O 	 b) Cu2O2
3. C(IV) với O 	 c) CO2
4. Na(I) với O 	 d) Al3O2
 	 e) CuO
 g) Na2O
1; 2 ; 3;4.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 7. Hoàn thành c‏ác phương tr‏ình ho‏á học sau : (1điểm)
a) P + O2 → P2O5
b) CuCl2 + NaOH → NaCl + Cu(OH)2
Câu 9. T‏ính thành phần trăm theo khối lượng của c‏ác nguyên tố trong hợp chất Al2O3. (2 điểm) 
(Biết Al = 27, O = 16).
Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH4 + O2 	CO2 + H2O (3điểm)
a) Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hết 6.72lit kh í CH4?
b) Tính thể tích khí CO2 tạo thành (ở đktc) ?
c) Khí CO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
Đáp án:
Câu 5: 1S; 2S;3S; 4Đ: mổi câu đúng(0,25đ)
Câu 6: 1e; 2a; 3a: 4g mổi câu đúng(0,25đ)
Câu 7: a) 4P + 5O2 → 2P2O5(0,5đ)
b) CuCl2 + 2NaOH → 2NaCl + Cu(OH)2(0,5đ)
Câu8:a) 
CH4 + 2O2 	CO2 + 2H2O 
b)
c) 
Trường THCS Phan Bội Châu KIỂM TRA HỌC KÌ II 2007-2008 
Họ và tên :................................... Môn : Hóa học
 Lớp: 8 ..... Thời gian : 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Trắc nghiệm: (4điểm)
Câu 1: (0,5điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây và thành phần của không khí:
21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm,.) ;
21% các khí khác, 78 % khí nitơ, 1% khí oxi ;
21% khí oxi, 78 % khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm,.) ;
21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ ;
Câu 2: (0,5điểm)Hợp chất nào trong các chất sau đây có tên gọi là natri đihiđrophotphat ?
A. NaH2PO4 ; 	B. Na2HPO4 ;	 C. Na3PO4; 	D. Na2SO4.
Câu 3: (0,5điểm)Nhóm các chất nào sau đây đều là bazơ?
A. NaOH , HCl , Ca(OH)2 , NaCl	B. Ca(OH)2 , CaO , NaOH , H2SO4
C. NaOH , Ca(OH)2 , CaO , MgO	D. Mg(OH)2 ; Ca(OH)2 , KOH , NaOH .
Câu 4: (0,5điểm) Dãy các hợp chất nào sau đây gồm các hợp chất muối ?
A. Pb(NO3)2, NaCl, ZnSO4, K2S;	B. H2SO4, Na3PO4, Cu(OH)2, Fe2O3 ;
C. K2O, KNO3, NaOH, Fe(NO3)2; 	D. KNO3, FeO, K2S, H2SO4.
Câu 5: (0,5điểm) Cho 6,5 g kẽm vào dung dịch HCl thì thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là
A. 2 lít. 	B. 4,48 lít. 	C. 2,24 lít. 	D. 4 lít.
Câu 6: (0,5điểm) Phản ứng nào là phản ứng thế trong các phản ứng dưới đây?
(1) Zn + CuCl2 → ZnCl2 + Cu	(2) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 
(3) HCl+ NaOH → NaCl + H2O	(4) Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 
A. (1), (3) ; 	B. (1), (2) ; 	C. (2), (3) ; 	D. (2), (4).
Câu 7: (1,0 điểm) Ghép ý ở cột I và cột II cho phù hợp (1,0 điểm)	
I
II
1. P2O5
2. Fe3O4
3. KClO3 ; MnO4
4. Sự cháy
a) là sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không có phát sáng.
b) là sự oxi hoá có toả nhiệt và phát sáng
c) là nguyên liệu điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm
d) là sản phẩm khi đốt sắt trong khí oxi
e) là sản phẩm khi đốt photpho trong khí oxi
 1..................; 2.....................; 3....................; 4 ...................
Tự luận: (6điểm) 
Câu 1: (1điểm) Hoàn thành các sơ đồ phản ứng hóa học sau:
	a) Zn + HCl → ZnCl2 + ..
b) Al + Fe2(SO4)3 →. + ..
Câu 2: (2 điểm) Giọi tên các chất có công thức hóa học sau: KNO3, Na3PO4, Cu(OH)2, Fe2(SO4)3
Câu 3: (3 điểm) Cho 8,1 g Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 
a) Hoàn thành phương trình hoá học.
b) Tính thể tích khí hiđro tạo thành (ở đktc)
c) Tính khối lượng AlCl3 tạo thành.
(Biết Al = 27,H = 1,Cu = 64, O = 16, Cl = 35,5).
Đáp án và biểu điểm:
I. Trắc nghiệm: (4đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
D
A
C
B
Câu 7: 1e; 2d; 3c; 4b
II. Tự luận: (6đ) 
 Câu 1: (1đ)
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 (0,5điểm) 	(0,5điểm)
2Al + Fe2(SO4)3 → Al2(SO4)3 + 2Fe	(0,5điểm)
Câu 2: (2 điểm)
KNO3: Kali nitrat	(0,5điểm)
Na3PO4: Natri photphat	(0,5điểm)
Cu(OH)2: Đồng(II) hiđroxit	(0,5điểm)
Fe2(SO4)3: Sắt(III)sunfat	(0,5điểm)
Câu 3: (3điểm)
2Al + 6 HCl 2AlCl3 + 3H2 	(0,5điểm)
	(0,5điểm)
	(0,5điểm)
	(0,5điểm)
	(0,5điểm)
	(0,5điểm)
 Người ra đề	Tổ 	Chuyên môn
Trương Đức Nhân	
Họ và tên: ...........................................
Lớp:............
KIỂM TRA 1 TIẾT 
MÔN: HÓA
ĐIỂM:
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
1. (2đ) Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Công thức hóa học (CTHH) dùng để biểu diễn ...(1)..., một ....(2)..... gồm.....(3).... và .....(4)....... ghi ở chân. CTHH của ....(5)....chỉ gồm một......(6)....... còn của ......(7)......gồm từ hai.......(8).......trở lên.
2. (2đ) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng
a. Cho CTHH của một số chất: Cl2, FeCl3, Al2O3, Cu, NaNO3, KOH
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất	B. 4 đơn chất và 3 hợp chất
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất	C. 1 đơn chất và 5 hợp chất
b. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với H và hợp chất của Y với Cl như sau: XH2 và YCl3. CTHH của hợp chất X và Y là:
A. XY3	B. XY	C. X3Y2	D. X2Y3
c. Hóa trị II của Fe ứng với CTHH nào sau đây:
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
11+
Sơ đồ nguyên tử Na
	A. FeO	B. Fe3O2	C. Fe2O3	D.Fe(SO)4	
d. Cho biết sơ đồ nguyên tử của Natri phù hợp với số liệu nào trong bảng sau:
Số P trong hạt nhân
Số e trong nguyên tử
Số lớp e
Số e lớp ngoài cùng
A
B
C
D
11
11
11
11
11
8
11
10
2
3
3
1
2
2
1
1
B. Phần tự luận (6 điểm)
1. (1đ) a. Các cách viết sau chỉ những ý gì? 5Al, 4H2SO4
	 b. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Canxi. Biết khối lượng nguyên tử C = 1,9926. 10-23g
2. (2đ) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết Cl (I) và nhóm SO4 (II)
	a. MgCl2	b. KCl	c. Fe2(SO4)3	d. Na2SO4
3. (3đ) Lập CTHH của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo và tính phân tử khối của các hợp chất đó.
	a. N (V) và O	b. C(IV) và O	c. Ca (II) và PO4 (III)
(Biết N = 14, H= 1, P = 31, O = 16, Ca = 40, C = 12)
BÀI LÀM
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên: ...........................................
Lớp:............
KIỂM TRA 1 TIẾT 
MÔN: HÓA
ĐIỂM:
A. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
1. (2đ) Hãy chọn từ, cụm từ, số thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
 Hóa trị là con số biểu thị ....(1)..... của ......(2)...... nguyên tố này (hay....(3)......) với .....(4)..... nguyên tố khác. Hóa trị của một....(5)......(hay......(6)......) được xác định theo......(7)....... của hiđro chọn làm đơn vị và hóa trị của O là...(8)... đơn vị.
2. (2đ) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng
B
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
12+
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
12+
Ě
C
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
12+
D
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
12-
Ě
A
Ě
a. Sơ đồ cấu tạo nguyên tử Mg được một số HS vẽ như sau. Trường hợp nào đúng
b. Biết Al có hóa trị III, chọn công thức hóa học đúng trong các công thức sau
A. Al3(SO4)2	B. AlSO4	C. Al2SO4	D. Al2(SO4)3
c. Dãy gồm các hợp chất là:
A. Cl2, NO2, CO2 O2	B. MgO, K2O, FeO	C. H2O, Br2, Cu, FeO	D. Cu, Fe, CuO, Na
d. Nước giếng là:
A. Hợp chất	B. Đơn chất	C. Chất tinh khíêt	D. Hỗn hợp
B. Phần tự luận (6 điểm)
1. (1 đ) a. Viết sơ đồ công thức của các hợp chất sau: CO2, NH3
	 b. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử nhôm. Biết khối lượng nguyên tử C = 1,9926. 10-23g
2. (2 đ) Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết Cl (I) và nhóm PO4 (III)
	a. FeCl3	b. AgCl	c. Ca3(PO4)2	d. Na3PO4
3. (3 đ) Lập CTHH của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo và tính phân tử khối của các hợp chất đó.
	a. Mn (IV) và O	b. Al (III) và SO4 (II)	c. Mg (II) và Cl (I)
(Biết Mn = 55, O = 16, Mg = 24, Al = 27, S= 32, Cl = 35,5)
BÀI LÀM
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docBO DE KT HOA HOC 2010.doc
Giáo án liên quan