Kiểm Tra 15 Phút Hoá Học 8

Phần A. Trắc nghiệm(4 điểm)

Câu I. Lựa chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D trong các câu sau:

 

1. Sự oxi hoá chậm là:

A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt. B. Sự oxi hoá mà không phát sáng.

 

C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy.

 

2. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế ?

 

A. CO2 + Ca(OH)2 t0 CaCO3 + H2O B. CaO + H2O t0 Ca(OH)2

C. 2KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CuO + H2 t0 Cu + H2O

 

 

3. Cho phản ứng oxi hoá khử sau: CuO + H2 Cu + H2O. Chỉ ra chất oxi hoá, chất khử trong phản ứng trên:

 

 A. CuO chất oxi hoá, H2 chất khử. B. CuO chất khử, H2 chất oxi hoá.

 

 C. H2O chất khử, CuO chất oxi hoá. D. H2 chất khử, Cu chất oxi hoá.

 

4. Khử 12g sắt (III) oxit bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao. Thể tích khí hiđro(ở đktc) cần dùng là:

 A. 5,04 lít B. 7,56 lít C. 10,08 lít D. 8,2 lít

 

doc2 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 1204 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm Tra 15 Phút Hoá Học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hä vµ tªn:.................................. KiÓm tra 15 phót.
Líp:.................... M«n: Ho¸ häc 8
Phần A. Trắc nghiệm(4 điểm) 
Câu I. Lựa chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C hoặc D trong các câu sau:
1. Sự oxi hoá chậm là:
A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt.	 B. Sự oxi hoá mà không phát sáng.
C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng.	 D. Sự tự bốc cháy.
2. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng thế ?
A. CO2 + Ca(OH)2 t0 CaCO3 + H2O B. CaO + H2O t0 Ca(OH)2
C. 2KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CuO + H2 t0 Cu + H2O 
3. Cho phản ứng oxi hoá khử sau: CuO + H2 Cu + H2O. Chỉ ra chất oxi hoá, chất khử trong phản ứng trên:
	A. CuO chất oxi hoá, H2 chất khử.	B. CuO chất khử, H2 chất oxi hoá.
	C. H2O chất khử, CuO chất oxi hoá.	D. H2 chất khử, Cu chất oxi hoá.
4. Khử 12g sắt (III) oxit bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao. Thể tích khí hiđro(ở đktc) cần dùng là:
	A. 5,04 lít	 B. 7,56 lít	 	 C. 10,08 lít	 D. 8,2 lít
5. Nhóm các chất nào sau đây đều là bazơ ?
A. NaOH, HCl, Ca(OH)2, NaCl 	 B. Ca(OH)2, Al2O3, H2SO4, NaOH
C. Mg(OH)2, NaOH, KOH, Ca(OH)2	 D. NaOH, Ca(OH)2, MgO, K2O 
6. Khi hòa tan NaCl vào nước thì
A. NaCl là dung môi. B. nước là dung dịch.
nước là chất tan. D. NaCl là chất tan.
7. Hòa tan hoàn toàn 50gam muối ăn (NaCl) vào 200g nước ta thu được dung dịch có nồng độ là
A. 15% 	 	C. 25%
B. 20% 	D. 28%
8. Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 4 lít dung dịch HCl 0,25M. Nồng độ mol của dung dịch mới là:
 A. 1,5M B. 2,5M C. 2,0M D. 3,5M
Phần B. Tù luËn(6 điểm) 
Câu 1 (2,0 đ): 
Cho 200 gam dung dòch NaOH 10%, haõy tính soá mol NaOH coù trong dung dòch?
Câu 2 (4,0 ñ):
Cho 13g kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric HCl dư.
a/ Viết phương trình hoá học cho phản ứng trên.
b/ Tính thể tích hidro sinh ra (đktc).
c/ Nếu theå tích dung dòch HCl laø 200 ml vaø sau phaûn öùng, trong dung dòch coøn 0,2 mol HCl. Haõy tính noàng ñoä mol dung dòch HCl tröôùc phaûn öùng. 
 Cho biết : H = 1; Cl = 35,5 ; Zn = 65 ; O = 16 Na = 23

File đính kèm:

  • docKiem tra Hoa 8 Ki II.doc