Giáo án lớp 5 - Tuần 17 năm 2012

A/Mục tiêu: Giúp học sinh

+ Đọc trôi chảy toàn bài; phát âm đúng các tiếng khó: Bát Xát, ngoằn ngoèo, Phàn Phù Lìn

+ Đọc diễn cảm với giọng kể hào hứng, thể hiện sự khâm phục trí sáng tạo, tinh thần quyết tâm chống đói nghèo, lạc hậu của ông Phàn Phù Lìn(HS yếu chỉ yêu cầu đọc đúng)

+ Hiểu ý nghĩa của bài văn: Ca ngợi ông Lìn cần cù ,sáng tạo dám thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn

+ Giáo dục HS tinh thần dám nghĩ, dám làm để làm giàu cho quê hương.

B/ Đồ dùng Dạy- Học:

- Tranh minh hoạ bài đọc/ Sgk- 164

C / Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:

 

doc28 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1284 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 5 - Tuần 17 năm 2012, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iệm từ đơn, từ phức- các kiểu từ phức (ghép, láy)
- Đính bảng phụ ghi các khái niệm trên 
+Trong TV có các kiểu cấu tạo từ : từ đơn, từ phức 
+ Từ đơn gồm một tiếng 
+Từ phức gồm hai hay nhiều tiếng 
+ Từ phức gồm hai loại : từ ghép và từ láy
- Yc học sinh làm VBT,1 em làm bảng phụ
- Gv nhận xét ,thống nhất kết quả đúng.
+Từ đơn:hai ,bước, đi ,trên,cát,ánh ,bóng cha ,dài,bóng,con,tròn 
+Từ ghép :cha con , mặt trời , chắc nịch
+ Từ láy: rực rỡ , lênh khênh
-YC học sinh tìm thêm một số VD về từ đơn ,từ láy , từ ghép 
-GV nhận xét kết luận .
Bài tập 2:Gọi HS đọc đề , nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS nhắc lại khái niệm từ đồng nghĩa, nhiều nghĩa, đồng âm
- Đính bảng phụ ghi các khái niệm trên 
-YC học sinh làm bài VBT,1 em làm bảng phụ
Gv nhận xét chốt ý đúng.	
Bài tập3: Gọi HS đọc đề ,nêu yêu cầu 
-YC HS trao đổi trong nhóm 2 tìm từ đồng nghĩa với các từ in đậm.
- Gợi ý HS giải thích lí do không thể thay thế các từ tinh ranh, dâng, êm đềm bằng các từ đồng nghĩa khác
- Hướng dẫn dùng từ điển trong việc giải thích
Bài tập 4: Gọi Hs đọc đề 
-Gọi HS nêu khái niệm từ trái nghĩa 
-YC học sinh làm VBT, 1 em làm bảng phụ
-GV nhận xét ,chốt ý đúng 
-YC học sinh đọc thuộc các câu thành ngữ tục ngữ .
5/ Củng cố- Dặn dò:( 3’)
- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài: Ôn tập về câu
Hoạt động của học sinh
Bài 1: HS đọc đề ,nêu yêu cầu 
-HS nêu lại các khái niệm 
-Một số HS nêu lại các khái niệm
-HS làm VBT,1 em làm bảng phụ.Lớp nhận xét bài của bạn.
-HS làm VBT,1 em làm bảng phụ.Lớp nhận xét bài của bạn
-HS đọc đề ,nêu yêu cầu 
-HS nêu khái niệm 
-Một số HS nhắc lại
-Làm bài vàoVBT3HS nêu kết quả 
a- từ nhiều nghĩa
b- từ đồng nghĩa
c- từ đồng âm
Bài 3: HS đọc đề ,nêu yêu cầu 
-HS trao đổi nhóm 2 tìm từ đòng nhgiã với từ in đậm
Từ
Từ đồng nghĩa
-Tinh ranh 
- Dâng
- Êm đềm
-tinh nghịch, tinh khôn, ranh mãnh, ma lanh, khôn ngoan, khôn lỏi,...
- tặng, hiến, nộp, cho, biếu, đưa,...
- êm ả, êm ái, êm dịu, êm ấm,...
-HS giải thích lí do không thể thay thế các từ tinh ranh, dâng, êm đềm bằng các từ đồng nghĩa khác
Bài 4:HS đọc đề 
-HS nêu 
-HS làm bài , nhận xét bài của bạn 
Các cặp từ trái nghĩa: 
mới/ cũ; xấu/ tốt; mạnh/ yếu
Địa lí
	Tiết 17	Ôn tập học kì 1
A/Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Hệ thống hoá kiến thức đã học về dân cư, các ngành kinh tế của nước ta ở mức độ đơn giản
- Xác định được trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của đất nước ta.
B/ Đồ dùng Dạy- Học: 
- Bản đồ dân cư, kinh tế VN; Phiếu bài tập cho các nhóm
C/ Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
1/ Giới thiệu bài mới(1’): Nêu mục tiêu tiết học
2/ Hướng dẫn ôn tập:(28’) 
* Nội dung/ Sgk- 101
- Nêu câu hỏi 1, yêu cầu thảo luận cặp đôi
- Nêu yêu cầu đối với câu 2:
 Đọc kĩ các câu, tranh luận trong nhóm 2, chọn và khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu em cho là đúng. Câu nào sai, em hãy sửa lại cho đúng
- Câu 3; 4: 
Yêu cầu thảo luận nhóm 4; trình bày kết hợp chỉ bản đồ.
- Giúp HS hoàn thiện câu trả lời. Kết luận ở từng câu
3/ Củng cố- Dặn dò:(1’)
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị KTĐK; Xem trước bài 17: Châu á
Hoạt động của học sinh
- Trao đổi trong nhóm đôi, trả lời câu hỏi 1/ Sgk- 101: Nước ta có 54 dân tộc, dân tộc Việt(Kinh) có số dân đông nhất, sống tập trung ở các đồng bằng và ven biển, các dân tộc ít người sống chủ yếu ở vùng núi
- Các câu Đúng: b; c; d
Sửa lại các câu sai: a; e
a/ Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng, ven biển
e/ Đường ô tô có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hoá và hành khách ở nước ta
- Nêu kết hợp chỉ bản đồ: Các TP vừa là trung tâm công nghiệp lớn vừa là nơi có hoạt động thương mại phát triển nhất cả nước là: TP. HCM; Hà Nội. Những TP có cảng biển lớn là: Hải Phòng; Đà Nẵng; TP. HCM
- Thi đua cá nhân lên chỉ trên bản đồ đưỡng sắt Bắc- Nam, quốc lộ 1A; vị trí các TTCN, cảng biển lớn ở nước ta
 Ngày soạn:17/12/2012
 Ngày dạy: Thứ tư, ngày 19 tháng 12 năm 2012
Tập đọc
Tiết 34	Ca dao về lao động sản xuất 
A/Mục tiêu: Giúp học sinh
+ Ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ lục bát .(HS yếu chỉ yêu cầu đọc đúng)
+ Hiểu ý nghĩa của các bài ca dao: Lao động vất vả trên ruộng đồng của những người nông dân đã mang lại cuộc sống ấm no hạnh phúc cho mọi người(Trả lời được các câu hỏi SGK)
 -Thuộc lòng 2-3 bài ca dao
- Giáo dục HS yêu lao động.
B / Đồ dùng Dạy- Học: 	
- Tranh minh hoạ bài đọc/ Sgk; Một số tranh về cảnh cày cấy
C/ Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
A. Kiểm tra bài cũ:(5’) Ngu Công xã Trịnh Tường
- Kiểm tra 3 HS-nhận xét 
B. Bài mới(40’)
1/ Giới thiệu: - Dùng tranh SGK 
2/Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc: 
-Gọi Hs giỏi đọc toàn bài 
- YC HS đọc nối tiếp từng bài ca dao GV uốn nắn lỗi phát âm,giải nghĩa từ khó thánh thót, muôn phần, công lênh, chân cứng đá mềm
-YC học sinh luyện đọc nhóm 2
- HD đọc bài ,đọc mẫu 
b/ Tìm hiểu bài:
- Các câu hỏi tìm hiểu bài/ Sgk-169
- Nêu lần lượt từng câu hỏi, gợi ý HS trả lời
- Y/cầu HS giỏi: - Nêu ý nghĩa của các bài ca dao
-HD học sinh rút ND bài 
c/Hướng dẫn đọc diễn cảm và HTL
-Hướng dẫn đọc diễn cảm bài thơ 3 
-YC học sinh thực hiện theo nhóm 2
-Gọi HS thi đọc diễn cảm ,thuộc lòng trước lớp 
-Theo dõi, đánh giá HS đọc bài 
3/ Củng cố- Dặn dò:(5’)
-Gv củng cố bài , liên hệ 
- Dặn HS về nhà tiếp tục luyện đọc
- Chuẩn bị bài: Ôn tập HKI
Hoạt động của học sinh
- Đọc bài theo đoạn, trả lời câu hỏi 1; 2; 3/Sgk-165.Lớp nhận xét.
- Quan sát tranh minh hoạ về cảnh cày cấy
-1em đọc 
-HS đọc nối tiếp ,đọc đúng các từ: bát cơm, muôn phần, ruộng hoang, tấc đất, trông,...
-HS luyện đọc nhóm 2
-HS lắng nghe
-HS đọc thầm trả lời câu hỏi 
1/ Nỗi vất vả: cày đồng buổi trưa, mồ hôi như mưa ruộng cày, bưng bát cơm đầy, dẻo thơm một hạt- đắng cay muôn phần. Sự lo lắng: đi cấy còn trông nhiều bề,...
2/ Lạc quan: Công lênh chẳng quản lâu đau, ngày nay nước bạc ngày sau cơm vàng
3/a- Ai ơi....bấy nhiêu; 
 b- Trông cho..tấm lòng; 
 c- Ai ơi.... muôn phần
-HS nêu ND bài 
-HS lắng nghe
-HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm 2
-HS đọc trước lớp.( Một vài HS yếu đọc đúng)
-HS lắng nghe 
Toán
	Tiết 83	Giới thiệu máy tính bỏ túi
A/Mục tiêu: Giúp học sinh
- Bước đầu biết sử dụng máy tính bỏ túi
- Làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia .
- HS biết vận dụng máy tính trong thực tế.
B/ Đồ dùng Dạy- Học: 
-Mỗi HS một máy tính bỏ túi
C/ Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
1/ Kiểm tra bài cũ:(5’) - Kiểm tra 2 HS
2/ Bài mới: Nêu mục tiêu tiết học
*/ Làm quen với máy tính bỏ túi: (15’) 
- Kiểm tra sự chuẩn bị máy tính bỏ túi của HS
- Nêu yêu cầu các nhóm: Cùng quan sát các máy tính của nhóm; nêu cấu tạo bên ngoài; cách sử dụng trong việc cộng, trừ, nhân, chia; cho ví dụ cụ thể
*/ Thực hành: (25’) 
BT1: Gọi HS nêu yêu cầu 
-Yêu cầu HS tính nháp trước rồi dùng máy tính kiểm tra lại kết quả
-Gv củng cố cách làm 
3/ Củng cố- Dặn dò:(5’)
- Làm các bài trong VBT 
- Chuẩn bị bài: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm
Hoạt động của học sinh
- Sửa bài 3; 4/VBT
- Quan sát máy tính bỏ túi trong nhóm 4 để biết các loại máy tính thường được HS sử dụng
- Nhận xét cấu tạo: màn hình, các phím chức năng
- Thử các phím bật/ tắt máy
- Tự lấy VD các phép tính và thực hiện tính bằng máy; nêu rõ thao tác thực hiện và kết quả
Bài 1: Thực hiện các phép tính trên bảng .Từng HS dùng máy tính kiểm tra lại kết quả: a/923,342; b/162,719; c/2946,06; d/21,3 
Tập làm văn:
	Tiết 33	ÔN TẬP VỀ VIẾT ĐƠN
A/Mục tiêu: Giúp học sinh
- Củng cố về cách điền vào giấy tờ in sẵn và làm đơn:
+ Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn
+ Biết viết một lá đơn xin học môn tự chọn đúng thể thức.
+ Vận dụng cách viết đơn trong thực tế.
B/ Đồ dùng Dạy- Học: VBT
C/ Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
1/ Kiểm tra bài cũ: (5’) Kiểm tra 2 HS
-GV nhận xét 
2/ Bài mới(40’): Nêu mục tiêu tiết học
3/Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:Gọi HS nêu yêu cầu 
 - Nhắc HS: Điền vào mẫu đơn in sẵn trong VBT, trình bày sạch đẹp, chữ viết cẩn thận
-Gv nhận xét chốt ý .
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS nêu lại thể thức một lá đơn
-YC học sinh làm bài vào VBT
- Theo dõi, giúp đỡ HS hoàn thành và trình bày bài; nhận xét bài 
4/ Củng cố- Dặn dò:(5’)
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị làm bài kiểm tra HKI
Hoạt động của học sinh
- Đọc lại biên bản về việc bệnh nhân trốn viện.Lớp nhận xét .
BT1: - Nêu yêu cầu của BT1 / Sgk- 170
- Làm bài trong VBT, trình bày bài trước lớp
BT2: - Nêu yêu cầu của BT2 / Sgk- 170
- Nêu lại cách viết một lá đơn
- HS thực hành viết đơn xin học môn tự chọn, viết vào vở
- Trình bày đơn trước lớp; nhận xét bài của bạn
Ngày soạn: 18/12/2012
 Ngày dạy: Thứ năm, ngày 20 tháng 12 năm 2012
Toán:Tiết 84
	SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI CÁC BÀI TOÁNVỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM 
A/Mục tiêu: Giúp học sinh 
- Ôn tập các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm
- Biết sử dụng máy tính bỏ để hỗ trợ giải các bài toán về tỉ số phần trăm .
- Rèn HS tính cẩn thận, chính xác.
B/ Đồ dùng Dạy- Học: - Máy tính bỏ túi 
C/ Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
1. Kiểm tra bài cũ:(2’)-Kt chuẩn bị của HS
2/ Bài mới(40’) Nêu mục tiêu tiết học
*/ Xét các ví dụ: 
- Nêu lần lượt các bài toán VD/ Sgk- 82; 83
- Gợi ý cách tính tỉ số phần trăm của 7 và 40; tính 34% của 56; tìm một số biết 65% của nó bằng 78
- Ghi cách tính và kết quả lên bảng
*/ Thực hành:
BT1:Gọi HS đọc đề
 -Yêu cầu HS nhận dạng BT: tính tỉ số phần trăm của hai số
-YC học sinh làm dòng 1,2 (HS khá , giỏi làm cả bài vào vở )
-GV nhận xét chốt ý.
BT2:Gọi HS đọc đề
Yêu cầu HS nhận dạng BT: tìm giá trị của một số % ( VD: 69% của 150)
-YC học sinh làm dòng 1,2 (HS khá , giỏi có thể làm cả bài vào vở )
-GV nhận xét chốt ý.
3/ Củng cố- Dặn dò:(5’)
- Làm các bài trong VBT
-Chuẩn bị bài: Hình tam giác(Ê ke, vòng đo góc)
Hoạt động của học sinh
- Nghe và nhắc lại từng dạng bài toán
- Nêu cách tính đối với từng dạng bài
- Thực hiện dùng máy tính bỏ

File đính kèm:

  • docTuÇn 17.doc
Giáo án liên quan