Giáo án lớp 2 - Tuần 30 môn Toán - Tiết 151: Nnhân số có năm chữ số với số có một chữ số

I/ Mục tiêu:

a) Kiến thức:

- Biết thực hành nhân số có năm chữ số cho số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau).

- Ap dụng phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan.

b) Kĩ năng: Thực hành các phép tính, làm các bài toán một cách chính xác.

c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.

II/ Chuẩn bị:

 * GV: Bảng phụ, phấn màu.

 * HS: VBT, bảng con.

III/ Các hoạt động:

1. Khởi động: Hát.

 2. Bài cũ: Luyện tập.

 - Gv gọi 2 Hs lên bảng làm bài 1, 2.

- Nhận xét bài cũ.

3. Giới thiệu và nêu vấn đề.

Giới thiệu bài – ghi tựa.

4. Phát triển các hoạt động.

 

doc13 trang | Chia sẻ: nguyenngoc | Lượt xem: 1316 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 2 - Tuần 30 môn Toán - Tiết 151: Nnhân số có năm chữ số với số có một chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
:
 a) 21018 x 4 + 10975 b) 10819 x 5 – 24567 
 = 64072 + 10975 = 54095 – 24567
 = 75047 = 29528.
c) 12345 + 10203 x 7 c) 98765 – 15026 x 4 
 = 12345 + 71421 = 98765 – 60104
 = 83766 = 38661.
Bài 4: 
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các thi làm bài.
Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm bài xong, đúng sẽ chiến thắng.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
 2000 x 2 = 4000 10.000 x 2 = 20.000
 2000 x 4 = 8000 11.000 x 3 = 33.000
 2000 x 5 = 10.000 12.000 x 4 = 48.000
PP: Luyện tập, thực hành.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Bốn Hs lên bảng làm bài. Hs cả lớp làm vào VBT.
Hs cả lớp nhận xét bài của bạn.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
87650 quyển.
Đợt đầu chuyển 3 lần, mỗi lần 20530 quyển.
Đợt sau sẽ chuyển bao nhiêu quyển sách lên vùng lũ lụt.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Một Hs lên bảng làm bài.
Hs sửa bài vào VBT.
PP: Luyện tập, thực hành, trò chơi.
Hs đọc yêu cầu của bài.
Ta lấy thương nhân với số chia.
Hs làm bài vào VBT. Bốn Hs lên sửa bài.
Hs chữa bài vào vở.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hai nhóm thi đua làm bài.
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
Tập làm lại bài.
Làm bài 3, 4. 
Chuẩn bị bài: Chia số có năm chữ số với số có một chữ số .
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ , ngày tháng năm 2005
Toán.
Tiết 153: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số. 
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: 
- Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số .
- Vận dụng phép chia để giải toán.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân, chia chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Luyện tập.
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số.
- Mục tiêu: Giúp Hs nắm đựơc các bước thực hiện một phép toán chia .
a) Phép chia 37648 : 4.
- Gv viết lên bảng: = 37648 : 4 ? . Yêu cầu Hs đặt theo cột dọc.
- Gv yêu cầu cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép tính trên.
- Gv hướng dẫn cho Hs tính từ bước:
- Gv hỏi: Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia?
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và thực hiện chia hàng nghìn, chục và đơn vị.
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên. Một số Hs nhắc lại cách thực hiện phép chia.
 37648 4 * 37 chia 4 đươcï 9, viết 9. 9 nhân 4 
 16 9412 bằng 36; 37 trừ 36 bằng 1.
 04 * Hạ 6; được 16; 16 chia 4 được 4,
 08 viết 4; 4 nhân 4 bằng 16; 16 trừ 16.
 0 bằng 0.
 * Hạ 4, 4 chia 4 được 1 , viết 1 
 1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0. 
 * Hạ 8 ; 8 chia 4 được 2, viết 2.
 2 nhân 4 bằng 8 ; 8 trừ 8 bằng 0.
=> Ta nói phép chia 37648 : 4 = 9412.
* Hoạt động 2: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết cách tính đúng các phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số. Củng cố cách tính giá trị biểu thức.
Cho học sinh mở vở bài tập.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Yêu cầu 3 Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện phép tính của mình.
- Gv nhận xét.
24682 : 2 = 12341.
18426 : 3 = 6142.
25632 : 2 = 12816.
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc tính giá trị biểu thức.
- Yêu cầu 3 Hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước thực hiện phép tính của mình.
- Gv nhận xét.
a) 45823 – 35256 : 4 b) (42017 + 39274) : 3
 = 45823 – 8814 = 81291 : 3 
 = 37009. = 27097
c) 45138 + 35256 : 4 d) (42319 – 24192) x 3
 = 45138 + 8864 = 18127 x 3
 = 54002 = 54381.
* Hoạt động 3: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu: Giúp Hs giải đúng các bài toán có lời văn.
Bài 2: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv cho hs thảo luận nhóm đôi. Gv hỏi:
+ Nhà máy định sản xuất bao nhiêu cái cốc?
+ Nhà máy đã sản xuất bao nhiêu số lượng đó ?
+ Bài toán hỏi gì?
- Gv yêu cầu cả lớp bài vào vở, 1 Hs làm bài trên bảng lớp.
- Gv nhận xét, chốt lại: 
 Số cái cốc nhà máy sản xuất đựơc là:
 15420 : 3 = 5140 (cái cốc).
 Số cái cốc nhà máy còn phải sản xuất là:
 15420 – 5140 = 10280 (cái cốc)
 Đáp số : 10280 cái cốc.
Bài 4:
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài.
- Gv chia lớp thành 2 nhóm cho các em chơi trò chơi. Trong vòng 5 phút nhóm nào xếp hình đẹp, đúng sẽ chiến thắng.
- Gv nhận xét, tuyên dương nhóm chiến thắng.
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
Hs đặt tính theo cột dọc và tính.
Hs : Chúng ta bắt đầu chia từ hàng chục nghìn của số bị chia.
Một Hs lên bảng làm. Cả lớp theo dõi, nhận xét.
6369 : 3 -= 2123.
Hs thực hiện lại phép chia trên.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
3 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Hs nhắc lại quy tắc.
3 Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận, trò chơi.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
15420 cái cốc.
Một phần ba số lượng.
Hỏi nhà máy còn phải sản xuất bao nhiêu cái cốc nữa.
Hs thảo luận nhóm đôi.
Có 1696 lít dầu..
Đổ vào 8 thùng.
Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?
Hs làm bài.
Một Hs lên bảng làm.
Hs đọc yêu cầu đề bài
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Cả hai nhóm thi làm bài.
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.
Làm bài 2,3.
Chuẩn bị bài: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo).
Nhận xét tiết học.
	Bổ sung :
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ . . . . . . . ngày . . . . tháng . . . . năm 2005
 Toán.
Tiết 154: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo). 
I/ Mục tiêu:
Kiến thức: 
- Biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số : trường hợp chia có dư.
- Biết vận dụng phép chia để giải toán.
b) Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính nhân, chia chính xác, thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu.
	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiết 1).
Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 1.
Ba Hs đọc bảng chia 3.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số.
- Mục tiêu: Giúp Hs nắm đựơc các bước thực hiện một phép toán chia .
a) Phép chia 12485 : 3.
- Gv viết lên bảng: 12458 : 3= ? . Yêu cầu Hs đặt theo cột dọc.
- Gv yêu cầu cả lớp suy nghĩ và thực hiện phép tính trên.
- Gv hướng dẫn cho Hs tính từ bước:
- Gv hỏi: Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia?
+ 12 chia 3 bằng mấy?
+ Sau khi đã thực hiện chia hàng chục nghìn và hàng nghìn, ta chia đến hàng trăm. 4 chia 3 được mấy?
+ Tương tự ta thực hiện phép chia ở hàng chục và hàng đơn vị.
- Gv yêu cầu Hs suy nghĩ và thực hiện chia hàng chục và đơn vị.
+ Số dư cuối cùng của phép chia là bao nhiêu?
+ Vậy 9365 chia 3 bằng bao nhiêu?
- Gv yêu cầu cả lớp thực hiện lại phép chia trên. Một số Hs nhắc lại cách thực hiện phép chia.
 12485 3 * 12 chia 3 đươcï 4, viết 4, 4 nhân 3 
 04 4161 bằng 12 ; 12 trừ 12 bằng 0. 
 18 * Hạ 4 ; 4 chia 3 bằng 1, viết 1 ; 1 
 05 nhân 3 bằng 3 ; 4 trừ 3 bằng 1.
 2 * Hạ 8, đượ 18; 18 chia 3 được 6, viết 
 6. 6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0
 * Hạ 5, 5 chia 3 được 1, viết 1.
 1 nhân 3bằng 3; 5 trừ 3 bằng 2.
=> Ta nói phép chia 12485 : 3 = 4161 dư 2.
Lưu ý: Số dư phải bé hơn số chia.
* Hoạt động 2: Làm bài 1.
- Mục tiêu: Giúp Hs biết cách tính đúng các phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (có dư).
Cho học sinh mở vở bài tập.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm.
- Gv yêu c

File đính kèm:

  • docT- tuan 31.doc