Giáo án Hóa học lớp 9 - Nguyễn Hồng Dĩnh - Tiết 20: Kiểm Tra 1 Tiết

1.Mục tiêu :-Giúp hs hiểu được :

+Tính chất hóa học của axit

+Tính chất hóa học của oxit,bazơ ,muối

+Rèn luyện kĩ năng giải bài tập

2.Chuẩn bị :

-Gv :đề kiểm tra

-Hs:chuẩn bị bài

3.Phương pháp :Thuyết trình

4.Tiến trình :

4.1.Ổn định tổ chức :-Kiểm diện

4.2.KTBC: không

4.3.Bài mới :Gv phát đề kiểm tra

Ma trận đề

 

doc3 trang | Chia sẻ: honglan88 | Lượt xem: 896 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học lớp 9 - Nguyễn Hồng Dĩnh - Tiết 20: Kiểm Tra 1 Tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết :20 KIỂM TRA 1 TIẾT 
Ngày dạy:
1.Mục tiêu :-Giúp hs hiểu được :
+Tính chất hóa học của axit
+Tính chất hóa học của oxit,bazơ ,muối
+Rèn luyện kĩ năng giải bài tập
2.Chuẩn bị :
-Gv :đề kiểm tra 
-Hs:chuẩn bị bài 
3.Phương pháp :Thuyết trình
4.Tiến trình :
4.1.Ổn định tổ chức :-Kiểm diện
4.2.KTBC: không 
4.3.Bài mới :Gv phát đề kiểm tra 
Ma trận đề 
Néi dung
Møc ®é kiÕn thøc, kÜ n¨ng
Tỉng
BiÕt
HiĨu
VËn dơng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Oxit
C©u1(0,5®)c©u 2(0,5®)
C©u8
(0,5®)
C©u 4 (0,5®)
4
(2®)
2.Axit , baz¬ ,muèi
C©u 3 (0,5®)
C©u 5 (0.5®)
C©u 6 (0,5®)
C©u 7(0,5®)
C©u 9(0,5®)
C©u 10 
(0,5®)
6
(3®)
3.Chuỉi chuyĨn ®ỉi hãa häc
C©u 11
(1 ®)
1
(1®)
4.NhËn biÕt hãa chÊt
C©u 12
(1,5®)
1
(1,5®)
5. TÝnh to¸n hãa häc
C©u 12 .a
(0,5®)
C©u 12b
(1®)
C©u 12c
(1®)
3
(2,5®)
Tỉng 
3(1,5®)
1(0,5®)
2(1®)
1(1,5®)
5(2,5®)
3(3®)
15 (10®)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN :HÓA HỌC
I.Trắc nghiệm (5 đ)
Câu 1: Dãy chất nào sao đây là oxít bazơ
A.CaO ,SO2, CO, N2O5 B.CO2, N2O5, P2O5, SO2
C.CuO, K2O,Al2O3,FeO D.NO , CO , FeO , SO2
Câu 2:phương pháp nào sau đây được dùng để điều chế SO2 trong phịng thí nghiệm
A.Cho muối sunfit tác dụng với dung dịch axit mạnh B.Cho lưu huỳnh tác dung với oxi
C.Đốt pyrit sắt (FeS2) trong khơng khí D.Tất cả 
Câu 3:Cặp chất nào sau đây phản ứng tạo khí CO2
A.Fe và dd HCl B.K2SO3 và dd H2SO4
C.CaCO3 và dd H2SO4 D.K2SO4 và Na2CO3
Câu 4:Khí CO cĩ lẫn tạp chất là khí CO2 và SO2.Dùng chất nào sau đây để loại bỏ hồn tồn tạp chất
A.H2O B.ddH2 SO4 C .dd NaCl D.CaO
Câu 5: Cho các chất Cu, CuO ,NaOH ,Fe , SO2,MgCl2 , HCl,PbO.Dãy chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng :
A.Cu ,Fe , PbO B.NaOH , SO2, MgCl2 C.HCl , Fe , SO2 D.Fe ,NaOH , CuO
Câu 6:Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 tạo muối khơng tan
A.N2O5 B.CO2 C.SO2 D.Câu A,B E.Câu B,C
Câu 7:Để phân biệt hai dung dịch khơng màu là Na2SO4 và NaCl ta dùng :
A.dd NaCl B.ddHCl C.dd BaCl2 D.dd H2SO4
Câu 8 :Cĩ những khí ẩm :CO2,H2,O2,SO2.Khí cĩ thể được làm khơ bằng CaO là :
A. CO2,H2 B. H2,O2 C. O2,SO2 D. CO2, SO2 E.Tất cả 
Câu 9:Cĩ những chất :CuO , BaCl2 ,Zn ,FeO.Chất nào nĩi trên phản ứng với dung dịch H2SO4 sinh ra dung dịch màu xanh lam.
A. CuO B. BaCl2 C. Zn D. FeO 
Câu 10:Cho 0,1 mol Fe phản ứng với dung dịch HCl dư .Sau phản ứng thể tích khí H2 thu được ở ĐKTC là :
A.22,4lít B.2,24 lít C.11,2 lít D.1,12 lít
II.Tự luận (5 đ)
Câu 11:Hồn thành những chuyển đổi hĩa học sau: (1đ)
 SO3 (1) H2SO4 (2) SO2 (3) Na2SO3 (4) NaCl
Câu 12: Cĩ 3 dung dịch khơng màu là : NaCl ,Na2SO4 ,H2SO4 .Bằng phương pháp hĩa học hãy nhận biết từng dung dịch .Viết các phương trình phản ứng (nếu cĩ) (1,5 đ)
Câu 13: Bài tốn (2,5 đ)
 Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 100ml dung dịch H2SO4 .Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí (ĐKTC).
a.Viết phương trình hĩa học (0,5 đ)
b.Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng (1 đ)
c.Tìm nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng (1 đ)
(Cho Fe=56 ,H=1 , S =32)
Đáp án
I.Trắc nghiệm : (5 đ)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
A
C
D
D
E
C
B
A
B
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
II.Tự luận :(5đ)
Câu 11(1đ)
Đáp án
Biểu điểm
1
SO3 + H2O H2SO4 
0,25 điểm
2
2H2SO4(đ,n) + Cu (t) CuSO4 + SO2 + 2H2O
0,25 điểm
3
SO2 + Na2O Na2SO3 
0,25 điểm
4
Na2SO3 + HCl NaCl + SO2 + H2O
0,25 điểm
Câu 12:
Đáp án
Biểu điểm
Lấy mẩu thử :
-Cho quỳ tím vào mẩu thử ,nếu mẩu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là dd H2SO4.Còn lại là NaCl ,Na2SO4
0,5 điểm
-Cho dd BaCl2 vào hai dung dịch còn lại ,nếu thấy xuất hiện kết tủa trắng (BaSO4) là dung dịch Na2SO4 
0,5 điểm
-Còn lại là dung dịch NaCl 
(Nếu học sinh nhận biết bằng hóa chất khác mà đúng đạt trọn điểm )
0,5 điểm
Câu 13( 2,5 đ)
Đáp án
Biểu điểm
Câu 13.a
PTHH : Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
0,5 điểm
Câu 13 b
Thể tích khí H2 : 3,3622,4=0,15 mol 
0,5 điểm
 Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
 1mol 1mol 1mol
 0,15mol 0,15mol 0,15mol
 Khối lượng Fe đã phản ứng : 0,15 . 56 = 8,4 gam
0,5 điểm
Câu 13c
Nồng độ mol của dung dịch H2SO4 đã dùng :0,150,1=1,5M
0,5 điểm
4.4.Nhận xét tiết kiểm tra:-Gv nhận xét tiết kiểm tra
4.5.Hướng dẫn hoc sinh tự học ở nhà :-Chuẩn bị bài sau:”Tính chất vật lí của kim loại”
5.Rút kinh nghiệm:
..

File đính kèm:

  • docTIET 20.doc