Giáo án Hóa học 8 - Tuần 8 - Lê Văn Hiếu

I . Mục tiêu

1 . Kiến thức

Học xong bài này HS biết:

Lập CTHH của hợp chất dựa vào hóa trị.

2 . Kỹ năng

Rèn kỹ năng viết CTHH, tính toán hóa học.

3 . Thái độ

 Giáo dục ý thức học tập.

II . Đồ dùng dạy học

GV : Bảng phụ

HS : đọc trước bài

III. Hoạt động dạy - học

1 .Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ

 Câu hỏi:

 Câu 1: Hóa trị là gì? Nêu quy tắc hóa trị và viết biểu thức?

 Câu 2:Chữa bài tập 2 và 4 SGK tr.37

 

doc4 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1132 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hóa học 8 - Tuần 8 - Lê Văn Hiếu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GVBM: Lê Văn Hiếu 	 	 Tuần: 08
Môn: Hóa Học 8	 	 	 Tiết : 14	
Bài 10: HÓA TRỊ ( Tiếp theo)
I . Mục tiêu
1 . Kiến thức
Học xong bài này HS biết:
Lập CTHH của hợp chất dựa vào hóa trị.
2 . Kỹ năng 
Rèn kỹ năng viết CTHH, tính toán hóa học.
3 . Thái độ
	Giáo dục ý thức học tập.
II . Đồ dùng dạy học 
GV : Bảng phụ
HS : đọc trước bài
III. Hoạt động dạy - học 
1 .Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
	Câu hỏi:
	Câu 1: Hóa trị là gì? Nêu quy tắc hóa trị và viết biểu thức?
	Câu 2:Chữa bài tập 2 và 4 SGK tr.37
3 . Vào bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1: 2. VẬN DỤNG.
Gv giảng giải các thí dụ SGK tr. 36
+ Viết công thức dạng chung
+ Viết biểu thức quy tắc hóa trị
+ Chuyển thành tỉ lệ:
+ Lấy x =b =b’, y = a = a’
+ Viết công thức đúng của hợp chất
Hs chú ý và ghi nhớ các bước làm bài
b)Lập công thức hóa học của hợp chất theo hóa trị
 *Thí du 1:ï SGK tr. 36:
CTHH dạng chung: SxOy
Theo quy tắc hóa trị:
x x a = y x b
x x VI = y x II
Chuyển thành tỉ lệ:
Lấy x = b = 1, y = a= 3
Vậy CTHH đúng : SO3
*Thí du 2:ï SGK tr. 36:
CTHH dạng chung: Nax(SO4)y
Theo quy tắc hóa trị:
x x a = y x b
x x I = y x II
Chuyển thành tỉ lệ:
Lấy x = b = 2, y = a= 1
Vậy CTHH đúng : Na2SO4
Hoạt động 2 .LUYỆN TẬP 
Gv lần lượt cho Hs làm bài tập vận dụng
BT1: Lập CTHH của hợp chất tạo bởi nitơ (IV) và oxi
BT2: Hãy cho biết các CTHH sau đúng hay sai? Hãy sữa lại các CTHH sai cho đúng
Gv nhận xét
Hs lên bảng làm bài tập
BT1: CTHH dạng chung: NxOy
Theo quy tắc hóa trị:
x x a = y x b
x x II = y x IV
Chuyển thành tỉ lệ:
Lấy x = b = 1, y = a= 2
Vậy CTHH đúng : NO2
BT2:
CTHH đúng: b, e
a.K2SO4
c. CuO
d.Ba(OH)2
f.H3PO4+
Hs nhận xét
BT1:Lập CTHH của hợp chất tạo bởi nitơ (IV) và oxi
CTHH dạng chung: NxOy
Theo quy tắc hóa trị:
x x a = y x b
x x II = y x IV
Chuyển thành tỉ lệ:
Lấy x = b = 1, y = a= 2
Vậy CTHH đúng : NO2
BT2:Hãy cho biết các CTHH sau đúng hay sai? Hãy sữa lại các CTHH sai cho đúng
a.K(SO4)2 b. CH4
c. CuO3 d. Ba2OH
e. CaO f. H(PO4)3
CTHH đúng: b, e
a.K2SO4
c. CuO
d.Ba(OH)2
f.H3PO4
4. Cũng cố
	Gv cho Hs tóm tắt lại nội dung bài học
	Gv cho Hs đọc mục đọc thêm tr. 39
5 . Dặn dò
Về nhà học bài.
Làm bài tập 3, 5, 6, 7, 8 SGK tr. 37 – 38.
Đọc trước bài 11
GVBM: Lê Văn Hiếu 	 	Tuần: 08
Môn: Hóa Học 8	 	 	Tiết : 15	
Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
I . Mục tiêu
1 . Kiến thức
Học xong bài này HS:
- Ôn lại về công thức hóa học của đơn chất và hợp chất.
- Cũng cố: Cách lập CTHH và tính phân tử khối.
	 Bài tập xác định hóa trị của một nguyên tố.
2 . Kỹ năng 
Rèn kỹ năng làm bài tập hóa học .
3 . Thái độ
	Giáo dục ý thức học tập.
II . Đồ dùng dạy học 
GV : Bảng phụ
HS : đọc trước bài
III. Hoạt động dạy - học 
1 .Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3 . Vào bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1 .I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Gv cho Hs ôn lại các kiến thức cơ bản bằng hệ thống câu hỏi:
+ Dïng CTHH ®Ó lµm g×?
+ CTHH chung của đơn chất?
Gv lưu ý: CTHH ®¬n chÊt kim lo¹i vµ phi kim dạng r¾n lµ kí hiệu hóa học, phi kim ë thÓ khÝ th­êng cã 2 nguyªn tö.
+ CTHH chung của hợp chất
+ Hóa trị là gì?
+ Qui tắc hóa trị?
+ Qui tắc hóa trị được vận dụng để làm những loại bài tập nào?
Gv nhận xét.
Hs lần lượt nêu:
+ C«ng thøc ho¸ häc: biÓu diÔn chÊt chØ 1 ph©n tö chÊt.
+ CTHH chung của đơn chất:An
+ CTHH chung của hợp chất:AxBy
+ Hóa trị lµ con sè biÓu thÞ kh¶ n¨ng liªn kÕt cña nguyªn tö hay nhãm nguyªn tè
+ Qui tắc hóa trị: x x a = y x b
+ Qui tắc hóa trị được vận dụng để làm những loại bài tập:
Tính hóa trị của một nguyên tố .
Lập CTHH của hợp chất khi biết hóa trị.
Hs nhận xét.
+ C«ng thøc ho¸ häc: biÓu diÔn chÊt chØ 1 ph©n tö chÊt.
+ CTHH chung của đơn chất:An
+ CTHH chung của hợp chất:AxBy
+ Hóa trị lµ con sè biÓu thÞ kh¶ n¨ng liªn kÕt cña nguyªn tö hay nhãm nguyªn tè
+ Qui tắc hóa trị: x x a = y x b
+ Qui tắc hóa trị được vận dụng để làm những loại bài tập:
Tính hóa trị của một nguyên tố .
Lập CTHH của hợp chất khi biết hóa trị.
Hoạt động 2: II. BÀI TẬP
Gv lần lượt cho Hs làm bài tập SGK tr. 41
Gv hướng dẫn BT1 áp dụng các bước của thí dụ tính hóa trị của một nguyên tố ở bài 10 mục II.2a
Gv hướng dẫn tìm hóa trị của X, Y thì ta biết CTHH dúng của X với Y
(X có hóa trị II, Y có hóa trị III)
Gv hướng dẫn 
Theo CTHH Fe2O3 thì Fe có hóa trị: III thì biết thành lập CTHH đúng của Fe với SO4
Gv hướng dẫn BT4 áp dụng các bước của thí dụ 1.2 lập CTHH của hợp chất theo hóa trị ở bài 10 mục II.2b
`Gv nhận xét
Hs lần lượt lên bảng làm bài tập.
BT 1:
Gọi a là hóa trị của Cu trong hợp chất: Cu(OH)2
Theo qui tắc hóa trị: 
x xa = y x b
1 x a = 2 x I
a = II
Vậy Cu trong hợp chất Cu(OH)2
có hóa trị II.
 Tương tự ta tính được hóa trị của: P: V, Si: IV, Fe: III
BT2:Đáp án: D
BT3: Đáp án:D
BT4: 
a)CTHH dạng chung: KxCly
Theo quy tắc hóa trị:
x x a = y x b
x x I = y x I
Chuyển thành tỉ lệ:
Lấy x = b = 1, y = a= 1
Vậy CTHH đúng : KCl
Phân tử khối của KCl là:
1 x 39 + 1 x 35.5 = 74.5 đvC
Tương tư: 
CTHH: BaCl2 
Phân tử khối: 208 đvC
CTHH: AlCl3 
Phân tử khối: 133.5 đvC
b) CTHH: K2SO4
Phân tử khối: 174 đvC
CTHH: BaSO4
Phân tử khối: 233 đvC
CTHH: Al2 (SO4)3
Phân tử khối: 342 đvC
Hs nhận xét
BT 1:
Gọi a là hóa trị của Cu trong hợp chất: Cu(OH)2
Theo qui tắc hóa trị: 
x xa = y x b
1 x a = 2 x I
a = II
Vậy Cu trong hợp chất Cu(OH)2
có hóa trị II.
 Tương tự ta tính được hóa trị của: P: V, Si: IV, Fe: III
BT2:Đáp án: D
BT3: Đáp án:D
BT4: 
a)CTHH dạng chung: KxCly
Theo quy tắc hóa trị:
x x a = y x b
x x I = y x I
Chuyển thành tỉ lệ:
Lấy x = b = 1, y = a= 1
Vậy CTHH đúng : KCl
Phân tử khối của KCl là:
1 x 39 + 1 x 35.5 = 74.5 đvC
Tương tư: 
CTHH: BaCl2 
Phân tử khối: 208 đvC
CTHH: AlCl3 
Phân tử khối: 133.5 đvC
b) CTHH: K2SO4
Phân tử khối: 174 đvC
CTHH: BaSO4
Phân tử khối: 233 đvC
CTHH: Al2 (SO4)3
Phân tử khối: 342 đvC
4. Cũng cố
	Gv cho Hs tóm tắt lại nội dung bài học.
5 . Dặn dò
Về nhà xem lại bài
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra một tiết

File đính kèm:

  • docTuan 08 HH 8.doc