Giáo án Hình học 8 tuần 3

I/ MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Học sinh nắm vững định nghĩa và các định lí về đường trung bình của tam giác.

2. Kĩ năng: HS biết vẽ đường trung bình của tam giác, vận dụng các định lí để tính độ dài các đoạn thẳng; chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song.

3. Thái độ: HS thấy được ứng dụng thực tế của đường trung bình trong tam giác.

II/ CHUẨN BỊ :

 - GV : Các bảng phụ (ghi đề kiểm tra, vẽ sẳn hình 33 ), thước thẳng, êke, thước đo góc.

 - HS: Ôn kiến thức về hình thang, hình thang cân, giấy làm bài kiểm tra; thước đo góc.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

1. Ổn định và nắm sĩ số lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

GV đưa ra đề kiểm tra trên bảng phụ :

 Các câu sau đây câu nào đúng? Câu nào sai? Hãy giãi thích rõ hoặc chứng minh cho điều kết luận của mình.

1. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.

2. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.

3. Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau và có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.

4. Tứ giác có hai góc kề một cạnh bằng nhau là hình thang cân.

Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau và có hai góc đối bù nhau là hình thang cân.

 

doc7 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1398 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 8 tuần 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 03	Ngày soạn: 26/08/2013
Tiết: 05	
	§4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững định nghĩa và các định lí về đường trung bình của tam giác. 
2. Kĩ năng: HS biết vẽ đường trung bình của tam giác, vận dụng các định lí để tính độ dài các đoạn thẳng; chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song. 
3. Thái độ: HS thấy được ứng dụng thực tế của đường trung bình trong tam giác.
II/ CHUẨN BỊ :
 - GV : Các bảng phụ (ghi đề kiểm tra, vẽ sẳn hình 33…), thước thẳng, êke, thước đo góc. 
 - HS: Ôn kiến thức về hình thang, hình thang cân, giấy làm bài kiểm tra; thước đo góc. 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 
Ổn định và nắm sĩ số lớp:
Kiểm tra bài cũ:
GV đưa ra đề kiểm tra trên bảng phụ :
 	 Các câu sau đây câu nào đúng? Câu nào sai? Hãy giãi thích rõ hoặc chứng minh cho điều kết luận của mình. 
Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau và có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
Tứ giác có hai góc kề một cạnh bằng nhau là hình thang cân.
Tứ giác có hai góc kề một cạnh bù nhau và có hai góc đối bù nhau là hình thang cân.
Giảng bài mới:
Giới thiệu bài mới: Làm thế nào để tính được khoảng cách giữa hai điểm có chướng ngại vật (H33/76SGK) . Chúng ta cùng tìm hiểu qua bài học hôm nay
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
- Cho HS thực hiện ?1
- Quan sát và nêu dự đoán …?
- Nói và ghi bảng định lí. 
- Cminh định lí như thế nào?
- Vẽ EF//AB. 
- Hình thang BDEF có BD//EF =>?
- Mà AD=BD nên ?
- Xét rADE và rAFC ta có điều gì ?
- rADE và rAFC như thế nào?
- Từ đó suy ra điều gì ?
- HS thực hiện ?1 (cá thể): 
- Nêu nhận xét về vị trí điểm E 
- HS ghi bài và lặp lại
- HS suy nghĩ
- EF=BD
- EF=AD
-; AD=EF
- rADE = rAFC (g-c-g)
- AE = EC
1. Đường trung bình của tam giác 
a. Định lí 1: (sgk) 
Chứng minh (xem sgk) 
 -Vị trí điểm D và E trên hình vẽ? 
- Ta nói rằng đoạn thẳng DE là đường trung bình của tam giác ABC. Vậy em nào có thể định nghĩa đường trung bình của tam giác ? 
- Trong một D có mấy đtrbình? 
- HS nêu nhận xét: D và E là trung điểm của AB và AC 
- HS phát biểu định nghĩa đường trung bình của tam giác 
- HS khác nhắc lại. Ghi bài vào vở
- Có 3 đtrbình trong một D 
 * Định nghĩa: (Sgk)
 DE là đường trung bình của DABC
- Yêu cầu HS thực hiện ?2 
- Gọi vài HS cho biết kết quả
- Từ kết quả trên ta có thể kết luận gì về đường trung bình của tam giác? 
- Cho HS vẽ hình, ghi GT-KL
- Muốn chứng minh DE//BC ta phải làm gì?
- Hãy thử vẽ thêm đường kẻ phụ để chứng minh định lí 
- GV chốt lại bằng việc đưa ra bảng phụ bài chứng minh cho HS 
- Thực hiện ?2
- Nêu kết quả kiểm tra: 
 DE = ½ BC
- HS phát biểu: đường trung bình của tam giác …
- Vẽ hình, ghi GT-KL 
- HS suy nghĩ 
- HS kẻ thêm đường phụ như gợi ý thảo luận theo nhóm nhỏ 2 người cùng bàn rồi trả lời (nêu hướng chứng minh tại chỗ) 
b. Định lí 2 : (sgk)
 A
 D E F
B C
Gt rABC ;AD=DB;AE = EC
 Kl DE//BC; DE = ½ BC
Chứng minh : (xem sgk)
Củng cố:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
- Cho HS tính độ dài BC trên hình 33 với yêu cầu:
- Để tính được khoảng cách giữa hai điểm B và C người ta phải làm như thế nào?
- GV chốt lại cách làm (như cột nội dung) cho HS nắm 
- Yêu cầu HS chia nhóm hoạt động 
- Thời gian làm bài 3’
- GV quan sát nhắc nhở HS không tập trung
- GV nhận xét hoàn chỉnh bài
- HS thực hiện ? 3 theo yêu cầu của GV: 
- Quan sát hình vẽ, áp dụng kiến thức vừa học, phát biểu cách thực hiện 
- DE là đường trung bình của rABC
=> BC = 2DE
- HS1 phát biểu: …
- HS2 phát biểu: … 
- HS chia làm 4 nhóm làm bài
- Sau đó đại diện nhóm trình bày
- Ta có =500
=>IK//BC
mà KA=KC (gt)
=>IK là đường trung bình 
nên IA=IB=10cm
?3 
DE= 50 cm
Từ DE = ½ BC (định lý 2) 
=> BC = 2DE=2.50=100 
Bài 20 trang 79 Sgk
Dặn dò:
- Thuộc định nghĩa, định lí 1, 2. Xem lại cách cm định lí 1,2 Sgk
- Bài tập 21 trang 79 Sgk
! Tương tự bài 20
- Bài tập 28 trang 80 Sgk
- Chuẩn bị phần 2
IV. Rút kinh nghiệm: 
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..	
	 Ngày soạn: 26/08/2014
Tiết:6 §4. ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG
I/ MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa về đường trung bình củahình thang; nắm vững nội dung định lí 3, định lí 4 về đường trung bình hình thang.
- Kỹ năng: Biết vận dụng định lí tính độ dài các đoạn thẳng, chứng minh các hệ thức về đoạn thẳng. 
- Thái độ: Thấy được sự tương tự giữa định nghĩa và định lí về đường trung bình trong tam giác và trong hình thang; sử dụng tính chất đường trung bình của tam giác để chứng minh các tính chất của đường trung bình trong hình thang. 
II/ CHUẨN BỊ :
- GV : Bảng phụ , thước thẳng . 
- HS : Ôn bài đường trung bình của tam giác, làm các bài tập về nhà. 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 
Ổn định và nắm sĩ số lớp:
Kiển tra bài cũ:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG 
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra. Cho HS đọc đề 
- Gọi một HS 
- Kiểm tra vở bài làm vài HS
- Theo dõi HS làm bài 
- Cho HS nhận xét, đánh giá câu trả lời và bài làm cảu bạn 
- Cho HS nhắc lại đnghĩa, đlí 1, 2 về đtb của tam giác … 
- HS đọc đề kiểm tra , thang điểm trên bảng phụ.
- HS được gọi lên bảng trả lời câu hỏi và giải bài toán. 
- HS còn lại nghe và làm bài tại chỗ 
- Nhận xét trả lời của bạn, bài làm ở bảng 
- HS nhắc lại …
- Tự sửa sai (nếu có) 
1/ Định nghĩa đường trung bình của tam giác.(3đ)
2/ Phát biểu định lí 1, đlí 2 về đường trbình của D. (4đ)
3/ Cho DABC có E, F là trung điểm của AB, AC. Tính EF biết BC = 15cm. (3đ) 
Giảng bài mới:
Giới thiệu bài mới: GV giới thiệu trực tiếp và ghi bảng: chúng ta đã học về đtb của tam giác và t/c của nó. Trong tiết học này, ta tiếp tục nghiên cứu về đtb của hthang.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
- Yêu cầu HS thực hiện?4.
- Gọi HS lên bảng vẽ hình.
-GV: Có n. xét gì về vị trí của I trên AC, F trên BC?
- GV giải thích chốt lại nhận xét của?4.
- Từ? 4 GVgthiệu định lý1.
- GV minh hoạ hình vẽ ndung đlý1, gọi HS nêu GT,KL.
- GV hướng dẫn HS c /m bằng cách kẻ hình phụ.
- Gọi HS nêu cách c /m BE= FC?
- GV chốt lại cách c /m và yêu cầu HS đọc SGK.
- GV gthiệu: àABCD(AB//CD) có E là trung điểm của AD, F là trung điểm BC. EF là đg TB của hthang ABCD.
Vậy thế nào là đg TB của hthang?
- Gọi HS đọc định nghĩa trong SGK.
- Gv chốt lại định nghĩa đg TB của hình thang.
- H. thang có mấy đg TB?
- GV gthiệu các đg TB của hthang.
- HS đọc đề bài?4.
- HS vẽ hình?4.
- HS: I là trung điểm của AC, F là trung điểm của 
- HS đọc đlý1trong SGK -78
- HS nêu GT - KL của đlý1.
- HS vẽ hình theo hdẫn .
- HS trình bày cách c /m.
BE =FC
 Ý
áp dụng đlý1 về đg TB của DADC và D ABC.
- HS tự đọc phần c /m ở SGK.
- HS: Đường TB của hthang là đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh bên của hình thang.
- HS đọc định nghĩa trong SGK - 78.
- Nếu hthang có 1 cặp cạnh // thì có 1 đg TB. Nếu có 2 cặp cạnh // thì có 2 đg TB.
1. Định lý 1.
?4.
Nxét: IA=IC, EF =FC.
*Định lý1: SGK- 78.
GT àABCD(AB//CD)
 AE=ED, EF//AB//CD
KL BE = FC
CM
(SGK- 78)
* Định nghĩa:(SGK-78)
àABCD(AB//CD) cóE∈AD
AE=ED, F ∈ BC,BF=FC
ÞEF là đường TB của hthangABCD.
- Gọi HS nhắc lại t /c đg TB của tam giác.
- GV gthiệu t /c đường TB của hình thang.
- GV vẽ hình minh hoạ đlý2, gọi HS nêu GT -KL.
- GV hdẫn HS cách c /m: 
Để c /m EF// AB,EF//CD ta cần tạo ra Dcó EF là đg TB
Vậy ta kéo dài AF cắt DC tại K.C /m: AF=FK.
- Gọi HS nêu các bước c /m đlý
 GV yêu cầu HS trình bày lại nội dung c /m đlý 2.
- GV yêu cầu HS làm .
- GV gthiệu hình 40 lên bảng phụ gọi HS xác định các yếu tố trên hình vẽ.
- GV phân tích bài toán và gọi HS hoàn thiện?5.
- Gọi HS khác nhận xét bài làm.
- GV chốt lại kiến thức của bài về đường TB của hthang.
- HS nhắc t /c đg TB của tam giác.
- HS đọc đlý trong SGK -78.
- HS nêu GT -KL của định lý.
- HS vẽ thêm hình phụ trên hình vẽ.
- HS nêu cách c /m:
EF// AB//CD, EF = AB+CD2
 Ý
EF là đg TB của DADK
 Ý
 AF=FK, AB =CK
 Ý
DFBA = DFCK (g-c-g)
- HS trình bày nội dung c /m đlý 2.
- HS thực hiện?5.
- HS qsát hình trả lời các yếu tố đã cho trên hình vẽ.
- HS hoàn thiện?5.
- HS nhận xét.
2. Định lý 2.
GT àABCD(AB//CD),E∈AD 
 AE=ED, F ∈ BC,BF=FC
 EF//AB, EF//CD.
KL EF = AB+CD2
 Chứng minh
 (SGK)
?5.
Giải.
H thang ACHD (AD // CH) có: AB = BC (gt)
BE // AD // CH (cùng ^DH)
Þ DE = EH (đ lý 3).
Þ BE là đg trung bình của
hthang Þ BE = 
32 = Þ x = 32 . 2 - 24
 x = 40 (m)
4. Củng cố
- Gọi HS đọc đề bài 24.
- GV hdẫn HS vẽ hình.
- Để tính đoạn CI ta làm ntn?
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV kiểm tra đánh giá.
- HS đọc đề bài 24 tr 80.
- HS vẽ hình theo hdẫn .
- HS: Dựa vào t /c về đg TB của hthang.
- HS thực hiện bài 24.
- HS nhận xét.
Bài 24 (SGK-80)
 Giải
Vì CI là đg trung bình của 
hthang ABKH.
Þ CI =
CI = = 16 (cm)
5. Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững định nghĩa và định lí về đường trung bình của hình thang,D
- BTVN: bài 23, 25 tr80 SGK
 	 HD: Bài 23 áp dụng t /c đg TB của D.
 	 Bài 25 áp dụng t/c của h/thang.
IV. Rút kinh nghiệm: 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................	
TT DUYỆT KÝ
……………………………………………………………………………………………………………………………………………..
PHẠM VĂN HÙNG

File đính kèm:

  • doct3 hh8.doc