Giáo án Hình học 7 - Tuần 4 đến tuần 6

TUẦN 4 – TIẾT 7 LUYỆN TẬP

I .MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Vận dụng kiến thức về hai đường thẳng song song, vận dụng vào vẽ hình.

- Kỹ năng : Vẽ được (HS khá giỏi thành thạo) đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng đó; Sử dụng thành thạo ê ke và thước thẳng hay chỉ riêng ê ke để vẽ 2 đường thẳng song song.;

- Thái độ: cẩn thận, chính xác, hợp tác trong học tập.

II .CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

 GV:Thước thẳng, ê ke, phấn màu

 HS:Ôn bài, làm bài tập, thước thẳng, êke.

III. Tiến trình lên lớp

 1: Kiểm tra:

? Phát biểu dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song. Làm bài tập 26 SGK

 

docx12 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 729 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 7 - Tuần 4 đến tuần 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c: Nội dung tiên đề Ơclit là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M (M a) sao cho b // a. nhờ có tiên đề Ơclit mới suy ra được tính chất của 2 đường thẳng song song. 
*Kỹ năng: Vận dụng t/c tính số đo góc . 
*Thái độ: Cẩn thận, chính xác. Tính hợp tác trong học tập. 
II. Chuẩn bị của gv và hs:
 GV: Thước thẳng, thước đo góc. Bảng phụ ghi bài 32; 33(SGK- 94). Bài 30 SBT/ 79
 HS: Thước thẳng, thước đo góc. 
III tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra: 
 HS1: Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song? Cho đ.thẳng a và điểm Mẽa, hãy vẽ đ.thẳng b đi qua M và b//a.
- Các HS khác vẽ hình ra nháp và nhận xét kết quả của bạn trên bảng.
 - Em vẽ được mấy đt b?
Trợ giúp của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : tiên đề Ơclít
GV: Giới thiệu điều thừa nhận mang tên Tiên đề Ơclít
GV: Nêu nội dung tiên đề 
Y/c HS: Đọc mục có thể em chưa biết giới thiệu về nhà toán học lỗi lạc Ơclít
GV: Với 2 đường thẳng song song a và b có những tính chất ?
Tiên đề ơclit: SGK
 M
 b
 a
 M a ; b qua M và b // a là duy nhất 
 Hoạt động 2: tính chất của 2 đường thẳng song song 
- Y/c HS làm 
- Qua bài toán này em có nhận xét gì về số đo của các cặp góc được tạo thành từ 1 đ.thẳng cắt 2 đ.thẳng // ? 
? Em hãy kiểm tra xem 2 góc trong cùng phía có quan hệ thế nào với nhau ? 
GV : dẫn dắt để HS rút ra t/c
HS nhắc lại tính chất 
4
A
B
a
b
1
1
2
2
3
3
4
- HS làm ? rút ra nhận xét
a) 
b)
c) Nhận xét
Hai góc so
le trong
bằng nhau
d/Nhận xét: Hai góc đồng vị bằng nhau
*Tính chất:SGK/93
 Hoạt động 3: Luyện tập - củng cố 
HS làm bài 34 SGK theo nhóm (3 nhóm)
Mỗi nhóm làm 1 ý
Bài làm có hình vẽ, có tóm tắt bài toán dưới dạng ký hiệu hình học
GV treo bảng phụ có nội dung bài 32 SGK 
HS đứng tại chỗ trả lời 
Bài 34 SGK tr 94
Cho a//b; AB ầ a ={A}; 
 AB ầ b ={B}; Â4 = 370	
Tìm a) B1 =?
 b) So sánh Â1 và B4
 c) B2 = ?
A
a
 4 1
 b B  1 
 3 4
 2
370
Giải:
a) Theo tính chất của hai đường thẳng song song ta có: B1 = A4 = 370(so le trong)
b) Có Â4 và Â1(2 góc kề bù)
ịÂ1 = 1800 -Â4
Vậy Â1 = 1800 –370 =1430
Có A1 =B4=1430 (2 góc đồng vị)
c)B2 =A1 =1430(2 góc so le trong)
hoặc B2 = B4 =1430(đối đỉnh)
*Bài 32 SGK tr 94 
a) Đúng c) Sai 
b) Đúng d) Sai
4: hướng dẫn về nhà: 1’ 
 - Làm bài 31, 34, 35 tr 94SGK
	- Bài 27, 28, 29 SBT tr 78; 79
	HD bài 31 SGK: Để kiểm tra hai đường thẳng có // hay không, ta vẽ 1 cát tuyến cắt hai đường thẳng rồi kiểm tra 2 góc so le trong (đồng vị) có bằng nhau không? ị kết luận.
 / 
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
TUẦN 5 - TIẾT 9
LUYệN TậP
 I/. Muùc tieõu :
 HS phát biểu tiên đề ễ-clit vaứ tớnh chaỏt cuỷa hai ủửụứng thaỳng song song, vận dụng t/c tính số đo góc, vẽ đt song song
- Vận dụng t/c HS thực hiện được (HS khá giỏi thực hiện thành thạo) tính số đo góc, vẽ đường thẳng song song.
 II/. Chuaồn bũ :
 GV: Thửụực ủo goực, baỷng phuù, phaỏn maứu, eõke.
 HS:Thửụực ủo goực, eõke.
 III/. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ: 8’
? Phát biểu tieõn ủeà ễ-clit vaứ tớnh chaỏt cuỷa hai ủửụứng thaỳng song song; Vẽ hình minh hoạ cho t/c 2 đt song song?
2.Bài mới 
Trợ giúp của GV
Hoạt động của HS
 Hoạt động 1: luyện tập (34’)
GV:Cho HS ủoùc BT 35
- Y/c hs leõn baỷng thửùc haứnh veừ?
- Goùi hs nhaọn xeựt
- Veừ ủửụùc maỏy ủửụứng thaỳng a, maỏy ủửụứng b ? vỡ sao ?
GV:Cho HS ủoùc BT 36
GV:Cho hỡnh 23 : Bieỏt a // b vaứ c caột a taùi A caột b taùi B. Haừy ủieàn vaứo choó troỏng () trong caực caõu sau
a/A1 = . (Vỡ laứ caởp goực so le trong )
b/A2 = .. (Vỡ laứ caởp goực ủoàng vũ)
c/B3 + A4 =. (vỡ )
d/B4 =A2 (vỡ )
 - Y/c hs leõn baỷng ủieàn keỏt quaỷ?
- HS nhaọn xeựt
- GV choỏt
GV:Cho HS ủoùc BT38
HS:ẹoùc BT 38
GV:Haừy ủieàn vaứo choó troỏng 
•Bieỏt d //d’ thỡ suy ra :
a/A1 = B3 và b/A1=B1 vaứ 
c/A1 =B2 = 
•*Neỏu moọt ủửụứng thaỳng caột hai ủửụứng thaỳng song song thỡ :
a/Hai goực so le trong baống nhau
b/Hai goực ủoàng vũ baống nhau
c/Hai goực trong cuứng phớa buứ nhau
- HS đọc bài 35/94 thửùc hieọn veừ hỡnh theo y/c.
- HS leõn baỷng hửùc haứnh veừ.
- HS nhaọn xeựt
Theo tieõn ủeà ễ- lit ta chổ veừ ủửụùc moọt ủửụứng thaỳng a vaứ moọt ủửụứng thaỳng b
- HS ủoùc BT36/94
a/A1 = B3 (Vỡ laứ caởp goực SLT )
b/A2 = B2 (Vỡ laứ caởp goực ủoàng vũ)
c/B3 + A4 = 1800 (vỡ laứ hai goực trong cuứng phớa)
d/ B4 =A2 (vỡ B4 = B2 màB2 = A2)
BT38/95 
Hỡnh (25b) bieỏt :
a/A4 =B2 hoaởc 
b/A2 =B2 hoaởc
c/A1 + B2 = 1800
thì suy ra d // d’
*Neỏu moọt ủửụứng thaờng caột hai ủửụứng thaỳng maứ
a/Moọt caởp goực so le trong baống nhau
b/Moọt caởp goực ủoàng vũ baống nhau
c/Hai goực trong cuứng phớa buứ nhau
Thỡ hai ủửụng thaỳng ủoự song song vụựi nhau
3: củng cố: (3’) hãy phát biểu tiên đề ơ clit? T/c của hai đường thẳngsong song 
4. hướng dẫn họcở nhà: 1’ 
 -Veà xem vaứ laứm laùi caực BT ủaừ laứm taùi lụựp.
 -Laứm BT39/95
 - Xem trửụực baứi : Từ vuông góc đến song song
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tuần 5 - Tiết 10 từ vuông góc đến song song
I. mục tiêu :
- Kiến thức: HS phát biểu được t/c về quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song ; t/c ba đường thẳng song song.
- Kỹ năng : vận dụng t/c trên để chứng minh hai đường thẳng song song..
- Thái độ : Cẩn thận, chính xác. Tính hợp tác cao trong học tập.
II. Chuẩn bị của gv và hs:
c
b
a
	 GV :Ê ke, thước kẻ, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập.   
 HS:Thước kẻ, ê ke, bảng nhóm.
III. tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ: (7’)
- Cho hình vẽ bên, chứng tỏ a//b?
(a//b vì có c cắt a,b tạo thành cặp góc so le trong bằng nhau)
- HS nhận xét?
- GV chốt	
Trợ giúp của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song
- Qua bài tập trên hãy nêu nhận xét về quan hệ giữa hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3; đó chính là nội dung t/c 
 a/Nếu a^c và b^c thì .......
b/
Hãy dùng suy luận để chứng tỏ điều đó?
Cho a//b , c=> c^b
(a//b => góc ở vị trí so le trong bằng nhau = 900 => c^b)
Như vậy 1 đường thẳng vuông góc với 1 trong 2 đường thẳng song song thì => được điều gì? 
GV đó chính là nội dung t/c 2
2 tính chất ngược nhau
Bài tập 40 SGK :
điền vào ()
nếu thì
Nếu a//b và thì 
- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi. 
 * Tính chất 1: sgk/96.
cho a ⊥c và b ⊥ c
ị a//b
- HS suy nghĩ vận dụng trả lời.
- HS nhận xét
 * Tính T/chất 2: sgk/96.
 a//b, c^a => c^b 
Bài tập 40 SGK :
a//b
Hoạt động 2: 2. Ba đường thẳng song song
HS hoạt động nhóm làm 
GV thu bài của các nhóm, cho HS nhận xét chéo bài các nhóm
Gv gọi đại diện của 1 nhóm bằng suy luận giải thích câu a
?Từem có nhận xét gì về quan hệ giữa 3 đường thẳng d, d', d'' ?
GV : Đó chính là nội dung tính chất của 3 đường thẳng song song
HS nêu tính chất.
- HS làm bài 41
2/Ba đường thẳng song song:
 d//d’; d’’//d
HĐN ?2
d'
a) Dự đoán: d’//d’’
b) a^d’ vì a^d
d
và d//d’
 a ^d’’ vì a^d
và d//d’
 d’//d’’ vì cùng vuông góc với a
*Tính chất:SGK/97
- Hs thực hiện điền vào chỗ trông.
- phát biểu lại t/c 3 đt song song.
3. Củng cố: 
- HS phát biểu lại 3 t/c đã học.
Làm bài tập 46 SGK
a) ví sao a//b?
b) Tính góc C 
4. Hướng dẫn về nhà: (1’)
 Học thuộc nội dung 3 tính chất về quan hệ giữa 
3 đường thẳng. Vẽ hình minh họa, tóm tắt t/ c bằng kí hiệu.
 - Bài tập về nhà : Bài 42 48 SGK 
Ngaứy soaùn: 
Ngaứy daùy: 
Tuần 6 - TIEÁT 11 LUYEÄN TAÄP
 I. Muùc tieõu: 
 - Kiến thức: Phaựt bieồu t/c veà quan heọ giửừa hai ủửụứng thaỳng cuứng vuoõng goực hoaởc cuứng song song vụựi ủửụứng thaỷng thửự ba, vaọn duùng ủửụùc t/c vaứo laứm baứi taọp.
 - Kỹ năng : HS vaọn duùng t/c treõn (HS khaự gioỷi thaứnh thaùo)ồ tớnh soỏ ủo goực, chửựng toỷ 2 ủửụứng thaỷng //, hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực. Phaựt bieồu chớnh xaực meọnh ủeà toaựn hoùc.
 - Thái độ : Cẩn thận, chính xác. Tính hợp tác cao trong học tập.
 II. Chuaồn bũ:
 GV: thửụực ủo goực, baỷng phuù, phaỏn maứu, eõke.
 HS: thửụực ủo goực, eõke, baỷng nhoựm.
 III. Tieỏn trỡnh leõn lụựp:
 1. Kieồm tra: (8’)
 - HS: phaựt bieồu t/c veà quan heọ tửứ tớnh vuoõng goực ủeỏn tớnh song song? Ba ủửụứng thaỳng song song, veừ hỡnh minh hoaù?
- HS nhaọn xeựt?
- GV choỏt.
Trợ giúp của GV
Hoạt động của HS
 Hoạt động 1: Luyện tập (31’)
- Y/c hs laứm baứi 42 SGK
- Y/c hs leõn baỷng trỡnh baứy lụứi giaỷi?
- Y/c hs nhaọn xeựt?
- GV choỏt.
- Y/c hs laứm baứi 43 SGK
- Y/c hs leõn baỷng trỡnh baứy lụứi giaỷi?
- Y/c hs nhaọn xeựt?
- GV choỏt
- Y/c hs laứm baứi 46?
- ẹoùc hỡnh 31 em bieỏt ủửụùc ủieàu gỡ?
- Y/c hs leõn baỷng trỡnh baứy lụứi giaỷi?
- Y/c hs nhaọn xeựt?
- GV choỏt
Vỡ sao a // b ?
GV:
GV:Vaọy 
- Y/c hs laứm baứi 47?
- ẹoùc hỡnh 31 em bieỏt ủửụùc ủieàu gỡ?
- Y/c hs leõn baỷng trỡnh baứy lụứi giaỷi?
- Y/c hs nhaọn xeựt?
- GV choỏt
- HS ủoùc baứi 42, suy nghú laứm.
- Y/c hs leõn baỷng trỡnh baứy.
a)
b) a // b (vỡ a, b cuứng vuoõng goực vụựi ủt c)
c) Hai ủửụứng thaỳng phaõn bieọt cuứng vuoõng goực vụựi ủửụứng thaỳng thửự ba thỡ chuựng song song vụựi nhau
- HS nhaọn xeựt
- HS ủoùc baứi 43, suy nghú laứm.
- Y/c hs leõn baỷng trỡnh baứy.
b/ c b vỡ theo tớnh chaỏt cuỷa quan heọ giửừa tớnh vuoõng goực vụựi tớnh song song
c/ Neỏu moọt ủửụứng thaỳng vuoõng goực vụựi moọt trong hai ủửụứng thaờng3 song song thỡ noự cuừng vuoõng goực vụựi ủửụứng thaỳng kia.
HS ủoùc baứi 46, veừ hỡnh vaứo vụỷ. ẹoùc hỡnh veừ vaứ ghi roừ ủaàu baứi cho gỡ 
a) a // b vỡ a vaứ b cuứng vuoõng goực vụựi AB
b/: vỡ a // b => (laứ 2 goực trong cuứng phớa)
- HS ủoùc ủeà baứi, veừ hỡnh, thửùc hieọn tớnh soỏ ủo goực.
a/ a // b maứ AB a 
 neõn AB b taùi B
Do ủoự 
b/
- HS nhaọn xeựt
 3. Cuỷng coỏ: (5’) 
- Y/c hs phat bieồu laùi ba t/c treõn? caực tớnh chaỏt ủoự vaọn duùngdddeer laứm gỡ?
4. Hửụựng daón veà nhaứ: (1’)
 Laứm BT 44, 48/99 SGK
 35 38 SBT
 Xem SGK trửụực baứi 7/99
Ngày soạn: 
Ngày dạy: 
Tuần 6 - Tiết 12 định lí
A.Mục tiêu:
*Kiến thức: HS phát biểu k/n 1 định lý; trình bày được cấu trúc của 1 định lý (giả thiết và kết luận) và chứng minh 1 định lý.
*Kĩ năng: Đưa được 1 định lý về dạng “ Nếu ..... thì’’. Tìm đúng GT, KL của định lý. Vẽ được hình minh hoạ định lý và viết GT, KL bằng kí hiệu. Tập s

File đính kèm:

  • docxtuan 4-6 hinh 7(14 - 15).docx
Giáo án liên quan