Giáo án Hình 8 tiết 37: Định lý Ta – lét trong tam giác

Tiết : 37 Chương III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

§1. ĐỊNH LÝ TA – LÉT TRONG TAM GIÁC

Tuần : 21

Ngày dạy:

A. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức:

HS nắm vững định nghĩa về tỷ số 2 đọan thẳng:

 + Tỷ số của hai đọan thẳng là tỷ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.

 + Tỷ số của hai đọan thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo (miễng là khi đo, chỉ cần chọn cùng một đơn vị đo).

 2. Kỹ năng:

 + HS nắm vững về đọan thẳng tỷ lệ.

 + HS cần nắm vững nội dung của định lý Ta – Lét (thuận), vận dụng định lý vào việc tìm ra các tỷ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK.

 3. Thái độ:

 + Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác trong vẽ hình và lập luận chặt chẽ.

B. CHUẨN BỊ

 1. Của GV: SGK, phấn màu, thước thẳng, nội dung bài dạy.

 2. Của HS: Đồ dùng học tập cho môn hình học.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 650 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình 8 tiết 37: Định lý Ta – lét trong tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 37
Chương III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
§1. ĐỊNH LÝ TA – LÉT TRONG TAM GIÁC
Tuần : 21
Ngày dạy: 
A. MỤC TIÊU
	1. Kiến thức:
HS nắm vững định nghĩa về tỷ số 2 đọan thẳng:
	+ Tỷ số của hai đọan thẳng là tỷ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
	+ Tỷ số của hai đọan thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo (miễng là khi đo, chỉ cần chọn cùng một đơn vị đo).
	2. Kỹ năng:
	+ HS nắm vững về đọan thẳng tỷ lệ.
	+ HS cần nắm vững nội dung của định lý Ta – Lét (thuận), vận dụng định lý vào việc tìm ra các tỷ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK.
	3. Thái độ:
	+ Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác trong vẽ hình và lập luận chặt chẽ.
B. CHUẨN BỊ
	1. Của GV: SGK, phấn màu, thước thẳng, nội dung bài dạy.
	2. Của HS: Đồ dùng học tập cho môn hình học.
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
	1. Kiểm tra bài cũ (bỏ qua)
	2. Dạy học bài mới
HĐ CỦA THẦY
HĐ CỦA TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hoạt động 1: Mục 1.
— Thế nào là tỷ số của hai số ?
— Nhớ rẳng: là một phân số khi và . Còn khi a, b có thể là số nguyên, phân số, hổn số, số thập phân thì là tỷ số của hai số.
— Cho HS quan sát 
Giải thích và cho HS trả lời.
— Hỏi: Tỷ số của hai đọan thẳng là gì ? Cho vài HS đọc định nghĩa.
— Nhắc lại định nghĩa và cho VD.
— Giới thiệu phần chú ý.
Hoạt động 2: Mục 2.
— Cho HS làm 
Đọc chậm cho HS suy nghĩ, trả lời.
— Nêu định nghĩa đọan thẳng tỷ lệ theo SGK. Chú ý rằng: cách viết tỷ lệ thức ở hai dạng trong SGK là tương đương.
(tính chất của tỷ lệ thức ĐS7, HKI).
Hoạt động 3: Mục 3.
— Yêu cầu HS xem nội dung 
và xem hình 3 SGK.
GV vẽ trên bảng các đường thẳng song song cách đều (vẽ lại H3).
— Giải thích và yêu cầu HS trả lời câu hỏi của 
— Chốt lại vấn đề bằng cách nêu nội dung của định lý Ta – lét (thuận) để HS thừa nhận.
Cho HS chú ý cách đọc các đọan thẳng tỷ lệ. (Theo thứ tự: Trên xuống; Trong ra; Dưới lên)
— Nêu VD trong SGK, giải thích cho HS hiểu.
— Tỷ số của hai số a và b là thương trong phép chia số a cho số .
— Chú ý theo dõi, suy nghĩ, nhớ lại, hiểu.
— Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Trả lời: , .
— Phát biểu định nghĩa trong SGK.
— Chăm chú theo dõi.
— Vài HS đọc lại và gạch dưới.
— Quan sát nội dung và hình 2.
Trả lời: , .
— Chăm chú theo dõi, vài HS đọc lại.
— Quan sát hình, tự tính và so sánh các tỷ số ở 3 câu a, b, c.
— Trả lời: 
a). .
b). .
c). .
— Chú ý theo dõi, ghi bài vào vở.
— Quan sát, suy nghĩ, hiểu.
§1. ĐỊNH LÝ TA – LÉT TRONG TAM GIÁC.
1. Tỷ số của hai đọan thẳng:
*Định nghĩa: (xem SGK).
+ Chú ý: xem SGK.
2. Đọan thẳng tỷ lệ:
*Định nghĩa: (xem SGK).
3. Đinh lý Ta – lét trong tam giác:
*Định lý: 
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỷ lệ.
GT
∆ABC, MN // BC
MÎ AB ; NÎ AC
KL
	3. Củng cố và luyện tập bài học
Cho HS thực hiện 
+ HSa: có cho (Ta – lét) 
.
+ HSb: có cho (Ta – lét)
.
	4. Hướng dẫn học ở nhà.
	+ Xem lại SGK và vở ghi. Cần học thuộc lòng nội dung của định lý Ta – lét.
	+ Làm các BT 2, 3, 5a SGK.
	+ Xem trước nội dung của §2.(ghi nháp những vấn đề thắc mắc)
* Hướng dẫn (nếu có thời gian): 
BT 2/59 (SGK): Ta có và cm cm.
BT 3/59 (SGK): Theo đề bài, ta có và .
BT 5/59 (SGK): (xem hình 7 SGK)
a). Xét có (gt) cho (định lý Ta – lét)
hay .
b). Xét có (gt) cho (định lý Ta – lét)
hay .

File đính kèm:

  • docHH8-t37.doc
Giáo án liên quan