Giáo án Giải tích 12 tuần 22 đến tuần 24

I.MỤC TIÊU:

 1) Về kiến thức:

 - Nắm được khái niệm và tính chất của hàm số luỹ thừa

 - Biết công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa.

 - Biết dạng đồ thị của hàm số luỹ thừa

 2) Về kỹ năng:

 - Biết vận dụng tính chất của hàm số mũ vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ

 - Vẽ đồ thi các hàm số luỹ thừa .Từ đó nêu được tính chất của hàm số đó.

 3) Về thái độ:

 - Tư duy logic,linh hoạt,độc lập,sáng tạo

 - Thái độ cẩn thận chính xác, khoa học.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

 a) Giáo viên: Giáo án , SGK, phiếu học tập

 b) Học sinh: Vở ,giấy nháp, đọc trước bài.

III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

 */ Ổn định lớp : (1’)

 1) Kiểm tra bài cũ: ( Nhóm HS thực hiện trên bảng phụ) (5’)

 

docx7 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1307 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giải tích 12 tuần 22 đến tuần 24, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn
Ngày dạy
Lớp
30/9/2012
05/10/2012
12B4
05/10/2012
12B5
02/10/2012
12B6
Tiết 22 : HÀM SỐ LUỸ THỪA (Tiết 1)
I.MỤC TIÊU:
 1) Về kiến thức:
 - Nắm được khái niệm và tính chất của hàm số luỹ thừa 
 - Biết công thức tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa.
 - Biết dạng đồ thị của hàm số luỹ thừa 
 2) Về kỹ năng:
 - Biết vận dụng tính chất của hàm số mũ vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ 
 - Vẽ đồ thi các hàm số luỹ thừa .Từ đó nêu được tính chất của hàm số đó.
 3) Về thái độ:
 - Tư duy logic,linh hoạt,độc lập,sáng tạo
 - Thái độ cẩn thận chính xác, khoa học.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
 a) Giáo viên: Giáo án , SGK, phiếu học tập
 b) Học sinh: Vở ,giấy nháp, đọc trước bài.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
 */ Ổn định lớp : (1’)
 1) Kiểm tra bài cũ: ( Nhóm HS thực hiện trên bảng phụ) (5’)
 * Giáo viên đưa ra đồ thị các hàm số y = x2 ; y = x-1 ; y = 
 Học sinh
Nhận xét tính liên tục của các hàm số 
 Nêu TXĐ
*) Đặt vấn đề: Tiết học trước các em đã được học kh/niệm và t/c của lũy thừa, tiết học này các em sẽ được tìm hiểu về hàm số lũy thừa, khảo sát hàm số lũy thừa
 2) Dạy bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1: KHÁI NIỆM HÀM SỐ LUỸ THỪA. (12’)
H Đ CỦA GIÁO VIÊN
H Đ CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
-Gọi học sinh đọc định nghĩa về hàm số luỹ thừa trong SGK 
-Gọi học sinh cho vài ví dụ về hàm số luỹ thừa
- Tìm TXĐ của 2 hàm số sau: y = và y = 
- TXĐ của hàm số phụ thuộc vào đâu ?
 - Đọc định nghĩa
-Cho ví dụ
-Thảo luận theo nhóm, trả lời:
Phiếu học tập 1
y = có TXĐ: R
y = có TXĐ (0;
-TXĐ của hàm số phụ thuộc vào giá trị cụ thể của 
I.KHÁI NIỆM 
1.Định nghĩa: Hàm số luỹ thừa là hàm số có dạng trong đó là số tuỳ ý 
2.Tập xác định;
TXĐ của hàm số như sau 
-Nếu nguyên dương thì TXĐ là R
-Nếu nguyên âm hoặc =0 thì TXĐ là R\
-Nếu không nguyên thì TXĐ là (0 ; 
HOẠT ĐỘNG 2: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LUỸ THỪA. (13’)
H Đ CỦA GIÁO VIÊN
H Đ CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
-Yêu cầu HS nêu công thức đạo hàm của hàm số
y = xn và y = 
 - Viết y = và YC HS tính y’ theo công thức đao hàm của y = xn 
- Yêu cầu HS tính đạo hàm các hàm số sau :
 y = 
 y = 
 y = 
- BTPHT2
- Nhận xét 
 - kết luận
-Tính
- So sánh kết quả ,đưa ra công thức 
-Tính
y = thì y’ = 
y = thì y’ = 
y = thì y’ = 
Thảo luận theo nhóm, trả lời:
Phiếu học tập 2
- Nêu kết quả 
II. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LUỸ THỪA
y = thì (x>0)
y = thì 
y = y' =
y = y' = 3
HOẠT ĐỘNG 3: KHẢO SÁT HÀM SỐ LUỸ THỪA : (10’)
Giáo viên cùng học sinh thực hiện bảng sau:
 Hàm số 
 > 0
 < 0
 Tập xác định
 Đạo hàm
 Sự biến thiên
 Tiệm cận
 Đồ Thị
 D = (0; + )
y’ = > 0
Đồng biến trên D
Không có tiệm cận
Luôn đi qua điểm (1;1)
 D = (0:+ )
y’ = < 0
Nghịch biến trên D
Có 2 tiệm cận: + Ngang y = 0
 + Đứng x = 0
Luôn đi qua điểm (1;1)
H Đ CỦA GIÁO VIÊN
H Đ CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
Từ bảng nhận xét trên YC HS lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = 
Bảng biến thiên 
 x 0 
 y’ -
 y 
0
*/ GV yêu cầu HS giải BT trong Phiếu học tập 3
Vẽ đồ thị
HS thảo luận trả lời
Đồ thị 
 ĐS : Maxy = y(1) = 1
 Miny = y(8) = 
 3) Củng cố: (2')
 - Nhắc lại các công thức đạo hàm của hàm số luỹ thừa
 - Nêu sự biến thiên của hàm số luỹ thừa
 4) Hướng dẫn về nhà:(1')
 - Học thuộc các khái niệm , tóm tắt lại sự biến thiên của hàm số luỹ thừa
 - Làm các bài tập Trang 60,61 SGK
 - HD bài tập 4,5.
Phụ lục:
 Phiếu học tập 1: Tìm điều kiện của a để các trường hợp sau có nghĩa:
 - : có nghĩa khi .. (.mọi a....)....
 - hoặc n = 0 có nghĩa khi ..( a khác 0..)....
 - với r không nguyên có nghĩa khi ..(.a>0....)
 Phiếu học tập 2: Tính đạo hàm các hàm số sau:
 y = y = 
 Phiếu học tập 3:Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số y = Trên 
*) Rút kinh nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn
Ngày dạy
Lớp
30/9/2012
05/10/2012
12B4
05/10/2012
12B5
02/10/2012
12B6
Tiết 23: HÀM SỐ LŨY THỪA (Tiết 2)
I.MỤC TIÊU:
 1) Về kiến thức:
 - Hiểu được và vận dụng được công thức đạo hàm của hàm số lũy thừa .
 - Nắm vững tập xác định và sự biến thiên của hàm số luỹ thừa
 - Làm được các dạng bài tập tương tự.
 2) Về kỹ năng:
 - Vận dụng tốt lý thuyết vào giải quyết bài tập.
 - Khả năng vận dụng ,khả năng tổng quát và phân tích vấn đề.
 3) Về tư duy,thái độ:
 - Thái độ nghiêm túc và chăm chỉ.
 - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II.CHUẨN BỊ:
 1) Giáo viên: Sách giáo khoa, bảng phụ, 
 2) Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập, sách bài tập.
III.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 
 */Ổn định lớp:( 1’)
 1) Kiểm tra bài cũ: (7’)
 Câu hỏi : Nêu TXĐ của hàm số lũy thừa 
 Nêu công thức tính đạo hàm của hàm số lũy thừa 
 Áp dụng Tính tập xác định và đạo hàm hàm số y = 
 Đáp án ,biểu điểm:
 - Công thức : y = thì y’ = ( 3đ)
 y = thì y’ = 
 - Áp dụng : ( 7đ)
 +, Hàm số xác dịnh khi 2x+1 >0 x > 
 TXĐ : 
 +, y’ = 
*) Đặt vấn đề: Tiết học trước các em đã được học k/n hàm số lũy thừa, khảo sát hàm số lũy thừa, tiết học này các em sẽ được luyện tập làm một số bài tập về hàm số lũy thừa
 2) Dạy nội dung bài : 
HOẠT ĐỘNG 1: BÀI TẬP 1 – Trang 60 SGK ( 7’)
H Đ CỦA GIÁO VIÊN
H Đ CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
- Yêu cầu HS nêu TXĐ của hàm số lũy thừa
 - Yêu cầu HS nêu TXĐ của hàm số đó chuẩn bị ở nhà
- Gọi HS nhận xét
- Kết luận
-HS nêu TXĐ của hàm số lũy thừa
- Nêu kết quả đã chuẩn bị 
- HS nhận xét bài của bạn
BÀI TẬP 1 – Trang 60 SGK
a, 
b,
c, 
d, 
HOẠT ĐỘNG 2: BÀI TẬP 2 – Trang 61 SGK ( 13’)
H Đ CỦA GIÁO VIÊN
H Đ CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
-Chia nhóm cho HS giải từng phần
- Gọi từng nhóm HS lên TB
- Gọi HS nhận xét
- Kết luận
- Xử đụng công thức tính 
- TB kết quả và nêu công thức cần áp dụng
BÀI TẬP 2 – Trang 61 SGK 
HOẠT ĐỘNG 3: BÀI TẬP 4 - Trang 61 SGK ( 7’)
H Đ CỦA GIÁO VIÊN
H Đ CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
-Yêu cầu HS viết số1 dưới dạng luỹ thừa
- Cụ thể đối với từng số hạng
-Nêu kết quả phần c,d
- 1 = a0
- Sử dụng tính đơn điệu 
- Tính chất luỹ thừa
- Nghe yêu cầu và nêu kết quả 
BÀI TẬP 4 - Trang 61 SGK 
a, Ta có 
b, 
c,
d,
HOẠT ĐỘNG 5: BÀI TẬP 5 - Trang 61 SGK ( 6’)
H Đ CỦA GIÁO VIÊN
H Đ CỦA HỌC SINH
GHI BẢNG
-Yêu cầu HS nhận xét các cơ số , các luỹ thừa trong các cặp số cần so sánh
Vậy để so sánh các cặp số này phải dựa vào đâu?
- Cùng luỹ thừa
- Cơ số khác nhau
- So sánh các cơ số 
- Nêu kết quả
BÀI TẬP 5 - Trang 61 SGK 
a, ta có 3,1 < 4,3 nên
b, nên 
c, 0,3 > 0,2 nên 
 3) Củng cố: (3')
 - Nêu phương pháp giải dạng bài toán tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa
 - Nêu phương pháp so sánh 2 số
 4) Hướng dẫn về nhà :(1')
 - Ôn lại các dạng bài của phần hàm số luỹ thừa và phương pháp giải các dạng bài toán đó
 - Đọc trước bài Lôgarit .
*) Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn
Ngày trả bài
Lớp
05/10/2012
17/10/2012
12B4
15/10/2012
12B5
09/10/2012
12B6
Tiết 24: TRẢ BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I 
MỤC TIÊU:
+ Củng cố lại những cách giải bài tập.
+ Sửa chữa sai lầm của học sinh khi làm bài. 
II. CHUẨN BỊ: 
+ Giáo viên : đề thi, đáp án có chia thang điểm rõ ràng.
+ Học sinh : xem lại các dạng bài tập của đề kiểm tra. 
III. NỘI DUNG VÀ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 
+ Gọi học sinh lên bảng làm lại những dạng bài tập đã kiểm tra. 
 . CỦNG CỐ, DẶN DÒ: 
+ Xem lại những dạng bài tập đã kiểm tra .
+ Giải lại các câu HS mắc sai lầm. 
*) Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docxT 22 - 24.docx