Giáo án Đại số 7 tuần 27 tiết 56: Đơn thức đồng dạng

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

HS hiểu thế nào là 2 đơn thức đồng dạng.

2. Kĩ năng:

Biết lm cc php cộng v trừ các đơn thức đồng dạng.

3. Thái độ:

HS nghiệm tc cĩ ý thức tự gic học tập.

II. PHƯƠNG PHP GIẢNG DẠY

Thuyết trình; hoạt động nhóm; nêu vấn đề. Giải quyết vấn đề.

III. CHUẨN BỊ CỦA GIO VIN V HỌC SINH

GV: my chiếu , phiếu học tập.

HS: bảng nhóm.

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1259 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tuần 27 tiết 56: Đơn thức đồng dạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
Tuần: 27 	Ngày soạn: 04/03/2014 Tiết : 56	 Ngày dạy: 05/03/2014
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: 
HS hiểu thế nào là 2 đơn thức đồng dạng.
2. Kĩ năng: 
Biết làm các phép cộng và trừ các đơn thức đồng dạng.
3. Thái độ: 
HS nghiệm túc cĩ ý thức tự giác học tập.
II. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Thuyết trình; hoạt động nhóm; nêu vấn đề. Giải quyết vấn đề.
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: máy chiếu , phiếu học tập.
HS: bảng nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
1. Kiểm tra bài cũ
 Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức: 0; x; 3x-2; x2 ; -5 + xy; 3 - xyz;
 x2(y-3); ; (-1)xy(-3)xz; x2yz
2. Bài mới
Hoạt động 1: Đơn thức đồng dạng 
- Yêu cầu HS thực hiện ?1 giáo viên phát phiếu học tập. 
- GV các đơn thức viết theo yêu cầu a là đơn thức đồng dạng.
- Vậy 2 đơn thức như thế nào được gọi là đồng dạng ?
- Yêu cầu học sinh cho ví dụ về đơn thức đồng dạng?
- GV cho HS nắm chú ý
- Thực hiện ?2
- GV nêu phần chú ý cho HS nắm.
Bài tập 15 SGK-34
- Một học sinh đứng dậy trả lời.
- Hai đơn thức có hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau.
 - Ví dụ về đơn thức đồng dạng
- Các đơn thức này không đồng dạng, vì phần biến khác nhau.
Hoạt động nhĩm
1. Đơn thức đồng dạng :
Khái niệm :Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ví dụ :
2xy; 4xy; -5xy là các đơn thức đồng dạng.
Chú ý : Các số khác 0 được coi là những đơn thức đồng dạng.
Hoạt động 2: Cộng, trừ đơn thức đồng dạng 
- Nhắc lại tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: ab + ac =?
- Hướng dẫn học sinh cách cộng hai biểu thức số
- Cho học sinh lấy ví dụ về hai đơn thức đồng dạng từ đĩ hướng dấn học sinh cách cộng trừ hai đơn thức đồng dạng:
- Muốn cộng trừ các đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu học sinh thực hiện ?3.
- GV yêu cầu HS thi viết nhanh
ab + ac = ( b + c ) a
chú ý lắng nghe
ví dụ
5x+3x=(5+3)x=8x
5x-3x = (5-3)x=2x
- HS trả lời
- thực hiện ?3.
- hoạt động theo nhĩm
2. Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng:
Ví dụ :
5x+3x=(5+3)x=8x
5x-3x = (5-3)x =2x
Quy tắc : Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
?3
xy3 + 5xy3 + (-7xy3)=
( 1 + 5 - 7 )xy3 = - xy3
Hoạt động 3: Củng cố 
- GV treo bảng phụ đề bài “giải ơ chữ tìm danh nhân”. Học sinh hoạt động theo cặp
- HS nhận xét, cùng HS đánh giá, tuyên dương đội thắng.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà 
- Nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng, quy tắc cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm bài tập 16; 17; 19; 20 trang 34; 35/sgk. Bài tập: 20; 21 trang 12 SBT.
Bài tập 15 tr 34 – SGK. Xếp các đơn thức sau thành từng nhóm các đơn thức đồng dạng.
Nhĩm 1:.................................................................................................................................................
Nhĩm 2:.................................................................................................................................................
Nhĩm 3:................................................................................................................................................. 
Cho đơn thức 3x2yz
a) Hãy viết ba đơn thức cĩ phần biến giống phần biến của đơn thức đã cho.
b) Hãy viết ba đơn thức cĩ phần biến khác phần biến của đơn thức đã cho.

File đính kèm:

  • doctiet 56.doc