Giáo án Đại số 11 chuẩn tiết 46: Ôn tập học kỳ I

Tuần CM:

 Ngày dạy :

Tiết: 46

ÔN TẬP HỌC KỲ I

I.Mục tiêu :

 1)Về kiến thức :

 -HS hệ thống lại kiến thức đã học từ chương I đến chương III.

 2)Về kỹ năng :

 -Vận dụng được các pp đã học và lý thuyết đã học vào giải được các bài tập

 - Hiểu và nắm được cách giải các dạng toán cơ bản.

 3)Về thái độ:

Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập, biết quan sát và phán đoán chính xác.

II.Chuẩn bị của GV và HS:

GV: Phiếu học tập.

HS: Ôn bài –làm bài tập về nhà.

III. Phương pháp:

 Phương pháp gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 562 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 chuẩn tiết 46: Ôn tập học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn CM:
 Ngaøy daïy : 
Tieát: 46
ÔN TẬP HỌC KỲ I
I.Mục tiêu :
	1)Về kiến thức :
	-HS hệ thống lại kiến thức đã học từ chương I đến chương III.
	2)Về kỹ năng :
	-Vận dụng được các pp đã học và lý thuyết đã học vào giải được các bài tập
	- Hiểu và nắm được cách giải các dạng toán cơ bản.
 3)Về thái độ:
Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập, biết quan sát và phán đoán chính xác.
II.Chuẩn bị của GV và HS:
GV: Phiếu học tập.
HS: Ôn bài –làm bài tập về nhà.
III. Phương pháp:
 Phương pháp gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình:
Ổn định lớp, giới thiệu, chia lớp thành 6 nhóm.
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
HĐ2: Giải một số đề kiểm tra tham khảo: GV phát cho HS các đề kiểm tra và h dẫn giải.
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
ĐỀ SỐ 1
I. TRÁC NGHIỆM
Câu1: Biểu thức nào sau đây cho giá trị của tổng: S = 1 – 2 + 3 – 4 + - 2n + (2n + 1)
A. 1 B. 0 C. n D. n + 1
Câu 2: Cho dãy số (un) với . Giá trị nào sau đây là số hạng thứ 9 của dãy số (un) ?
A. B. C. 0 D. 
Câu 3: Dãy số nào sau đây không phải là dãy số tăng đồng thời cũng không phải là dãy số giảm ?
A. B. C. D. 
Câu 4: Trong các dãy số sau, dãy số nào bị chặn ?
A. B. un = – 2n C. un = 3n + 1 D. (- 1)n .2n
Câu 5: Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số cộng ?
A. un = 3n + 5 B. un = 2n C. un = n2 D. 
Câu 6: Tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng bằng bao nhiêu nếu biết u1 = 1 và u2 = 5 ?
A. 380 B. 190 C. 95 D. 195
Câu 7: Số hạng thứ 11 của cấp số nhân: 2, - 4, 8, . Là
A. 2048 B. 1028 C. – 1024 D. – 2048
Câu 8: Tìm công bội q của cấp số nhân, biết u5 = 96 và u9 = 192
A. q = 4 B. q = 3 C. q = 2 D. q = 6
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Cho dãy số (un), biết: 
a) Viết sáu số hạng đầu của dãy số
b) Dự đoán công thức số hạng tổng quát un và chứng minh công thức đó bằng phương pháp qui nạp
Bài 2: Xác định cấp số nhân (un), biết :
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: D Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: A Câu 5: C Câu 6: B Câu 7: A Câu 8: C
II. TỰ LUẬN
Bài 1: 
a) -1, 2, 5, 8, 11, 14 b) un = 3n – 4 với (1)
CM:
+) n =1: u1 = 3.1 – 4 = -1 ( đúng)
+) GS có uk= 3k – 4, 
Ta có: uk+1 = uk + 3 = 3(k + 1) – 4
Vậy CT (1) được c/m
Bài 2: 
Đề 2:
I.TRẮC NGHIỆM: (4điểm)
1) Cho dãy số (un) là một cấp số cộng có công sai d, đặt . Công thức nào không đúng?
A. B. C. D. 
2) Cấp số cộng là một dãy số (hữu hạn hay vô hạn), trong đó
A. kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng số hạng đứng ngay trước nó cộng với một số không đổi d.
B. mỗi số hạng đều bằng số hạng đứng ngay trước nó cộng với một số không đổi d.
C. kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng số hạng đứng trước nó cộng với một số không đổi d.
D. kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng số hạng đứng ngay trước nó nhân với 1 số không đổi d.
3) Cấp số nhân là một dãy số (hữu hạn hay vô hạn), trong đó
A. kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng số hạng đứng ngay trước nó nhân với 1 số không đổi q.
B. mỗi số hạng đều bằng số hạng đứng ngay trước nó nhân với một số không đổi q.
C. kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng số hạng đứng trước nó nhân với một số không đổi q.
D. kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng số hạng đứng ngay trước nó cộng với 1 số không đổi q.
4) Dãy số nào sau đây không là một cấp số cộng?
A. 2, 4, 6, 8 B. -2, -4, -6, -8 C. 2, 4, 8, 16 D. 2, 5, 3, -1
5) Dãy số nào sau đây không là một cấp số nhân?
A. 2, 4, 6, 8 B. 2, -4, 8, -16 C. 2, 4, 8, 16 D. 2, 1, 1/2, 1/4
6) Dãy số nào sau đây bị chặn?
A. B. C. D. 
7) Cho cấp số nhân (un) có và công bội dương. Khi đó u7 bằng
A. 8192 B. -8192 C. 26 D. 262144
8) Cho cấp số cộng (un) có u1 = 2 và công bội d = -7. Khi đó S1000 bằng
A. -3494500 B. -3495500 C. 3494500 D. 3495500
 II TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Người ta xếp 3	655 học sinh theo đội hình đồng diễn là một tam giác: hàng thứ nhất có 1 học sinh, hàng thứ hai có 2 học sinh, hàng thứ ba có 3 học sinh, ...Hỏi có bao nhiêu hàng?
Bài 2: (3 điểm) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n, biểu thức chia hết cho 6.
------- ( Hết) -------
Củng cố:
-Chú ý cách tìm tập xác định, tính tăng giảm, hàm chẵn lẻ của các hàm số lượng giác, công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản và thường gặp.
-Đối với tổ hợp và xác suất chú ý đến cách viết không gian mẫu, tính xác suất của một biến cố; tìm hệ số chứa xk trong khai triễn nhị thức Niu-tơn
Hướng dẫn giải ở nhà :
- Xem lại lí thuyết trong chương I đến chương III.
- Xem lại các bài tập đã giải
V.Ruùt kinh nghieäm:

File đính kèm:

  • docTIET 46.doc