Este trong các đề thi cao đẳng – đại học (tiếp)

Câu 1: (CđA-2007) đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4

đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng

đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là

A. 50%. B. 75%. C. 55%. D. 62,5%

pdf3 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 1039 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Este trong các đề thi cao đẳng – đại học (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Este trong các ñề thi Cao ñẳng – ðại học Gv: Huỳnh Bảo Luân –Dð: 0906500083 
 -------- Trang - 1 - 
ESTE TRONG CÁC ðỀ THI CAO ðẲNG – ðẠI HỌC 
Câu 1: (CðA-2007) ðun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 ñặc làm xúc tác) ñến khi phản ứng 
ñạt tới trạng thái cân bằng, thu ñược 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là 
 A. 50%. B. 75%. C. 55%. D. 62,5%. 
Câu 2: (CðA-2007)Khi ñốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X ñơn chức thu ñược sản phẩm cháy chỉ 
gồm 4,48 lít CO2 (ở ñktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH 
vừa ñủ ñến khi phản ứng hoàn toàn, thu ñược 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X 
là 
 A. isopropyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl propionat. 
Câu 3: (CðA-2007)Cho chất X tác dụng với một lượng vừa ñủ dung dịch NaOH, sau ñó cô cạn dung 
dịch thu ñược chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 
thu ñược chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu ñược chất Y. Chất X có thể là 
 A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH=CH2. 
 C. HCOOCH3. D. CH3COOCH=CH-CH3. 
Câu 4: (CðA-2008)Este ñơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml 
dung dịch KOH 1M (ñun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược 28 gam chất rắn khan. Công thức 
cấu tạo của X là 
 A. CH2=CH-COO-CH2-CH3. B. CH3 -COO-CH=CH-CH3. 
 C. CH2=CH-CH2-COO-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH=CH2. 
Câu 5: (CðA-2008)Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và 
CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (ñun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là: 
 A. 400 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 150 ml. 
Câu 6: (CðA-2008)ðun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu 
suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là: 
 A. 8,8 gam. B. 6,0 gam. C. 5,2 gam. D. 4,4 gam. 
Câu 7: (CðA-2009)Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 ñvC) tác dụng với 300 ml dung 
dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu ñược 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của 
X là 
 A. CH2=CHCH2COOCH3. B. CH3COOCH=CHCH3. 
 C. C2H5COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOC2H5. 
Câu 8: (CðA-2010)Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp 
nhau trong dãy ñồng ñẳng (MX < MY). ðốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (ñktc), thu ñược 
5,6 lít khí CO2 (ñktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là 
 A. CH3COOCH3 và 6,7 B. HCOOC2H5 và 9,5 
 C. HCOOCH3 và 6,7 D. (HCOO)2C2H4 và 6,6 
Câu 9: (CðA-2010)Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 ñặc), ñun 
nóng, thu ñược 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là 
Este trong các ñề thi Cao ñẳng – ðại học Gv: Huỳnh Bảo Luân –Dð: 0906500083 
 -------- Trang - 2 - 
 A. 62,50% B. 50,00% C. 40,00% D. 31,25% 
Câu 10: (ðHA-2007)Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu ñược 46 gam glixerol (glixerin) và hai 
loại axit béo. Hai loại axit béo ñó là 
 A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH. 
 C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH. 
Câu 11: (ðHA-2007)Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng 
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu ñược chất rắn khan có khối lượng là 
 A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam. 
Câu 12: (ðHA-2007)Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn 
hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 ñặc) thu ñược m gam hỗn hợp este (hiệu suất 
của các phản ứng este hoá ñều bằng 80%). Giá trị của m là 
 A. 10,12. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20. 
Câu 13: (ðHA-2007) Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este 
lớn nhất thu ñược là 2/3 mol. ðể ñạt hiệu suất cực ñại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol 
CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt ñộ) 
 A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456. 
Câu 14: (ðHB-2008) Hợp chất hữu cơ no, ña chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác 
dụng vừa ñủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu ñược chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công 
thức cấu tạo thu gọn của X là 
 A. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5. B. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5. 
 C. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5. D. CH3OOC–CH2–COO–C3H7. 
Câu 15: (ðHB-2008) Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa ñủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn 
dung dịch sau phản ứng thu ñược khối lượng xà phòng là 
 A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam. 
Câu 16: (ðHB-2008)Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, ñơn chức tác dụng vừa ñủ với 100 
ml dung dịch KOH 0,4M, thu ñược một muối và 336 ml hơi một ancol (ở ñktc). Nếu ñốt cháy hoàn toàn 
lượng hỗn hợp X trên, sau ñó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình ñựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối 
lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là 
 A. CH3COOH và CH3COOC2H5. B. C2H5COOH và C2H5COOCH3. 
 C. HCOOH và HCOOC2H5. D. HCOOH và HCOOC3H7. 
Câu 17: (ðHB-2008)Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 ñvC) ñược ñiều chế từ một ancol ñơn chức 
(có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung 
dịch NaOH 1M, thu ñược dung dịch Y. Cô cạn Y thu ñược m gam chất rắn. Giá trị m là 
 A. 27,75. B. 24,25. C. 26,25. D. 29,75. 
Câu 18: (ðHA-2008)Este X có các ñặc ñiểm sau: 
- ðốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau; 
- Thuỷ phân X trong môi trường axit ñược chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên 
tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). 
Phát biểu không ñúng là: 
Este trong các ñề thi Cao ñẳng – ðại học Gv: Huỳnh Bảo Luân –Dð: 0906500083 
 -------- Trang - 3 - 
 A. ðốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O. 
 B. Chất Y tan vô hạn trong nước. 
 C. Chất X thuộc loại este no, ñơn chức. 
 D. ðun Z với dung dịch H2SO4 ñặc ở 170
oC thu ñược anken. 
Câu 19 : (ðHA-2009)Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 
bằng dung dịch NaOH, thu ñược hỗn hợp X gồm hai ancol. ðun nóng hỗn hợp X với H2SO4 ñặc ở 140
0C, 
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ñược m gam nước. Giá trị của m là 
 A. 18,00. B. 8,10. C. 16,20. D. 4,05. 
Câu 20: (ðHA-2009) Xà phòng hóa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu ñược 
2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là ñồng ñẳng kế tiếp nhau. Công thức 
của hai este ñó là 
 A. HCOOCH3 và HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. 
 C. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. 
Câu 21: (ðHA-2009)Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung 
dịch NaOH, thu ñược một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức 
của X là 
 A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. HCOOC(CH3)=CHCH3. 
 C. HCOOCH2CH=CHCH3 D. HCOOCH=CHCH2CH3. 
Câu 22: (ðHB-2010)Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6H10O4. Thủy phân X tạo ra hai 
ancol ñơn chức có số nguyên tử cacbon trong phân tử gấp ñôi nhau. Công thức của X là 
 A. CH3OCO-CH2-COOC2H5. B. C2H5OCO-COOCH3. 
 C. CH3OCO-COOC3H7. D. CH3OCO-CH2-CH2-COOC2H5. 
Câu 23: (ðHB-2010) Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. ðể trung hòa m gam X cần 
40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu ñốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu ñược 15,232 lít khí CO2 
(ñktc) và 11,7 gam H2O. Số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là 
 A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005. 
Câu 24: (ðHA-2010)ðốt cháy hoàn toàn một este ñơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 
3), thu ñược thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 ñã phản ứng (các thể tích khí ño ở cùng ñiều 
kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu ñược dung dịch Y. Cô cạn Y 
thu ñược 12,88 gam chất rắn khan. Giá trị của m là 
 A. 10,56. B. 7,20. C. 8,88. D. 6,66. 
Câu 25: (ðHA-2010)Thuỷ phân hoàn toàn 0,2 mol một este E cần dùng vừa ñủ 100 gam dung dịch 
NaOH 24%, thu ñược một ancol và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic ñơn chức. Hai axit ñó 
là 
 A. HCOOH và C2H5COOH. B. HCOOH và CH3COOH. 
 C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. CH3COOH và C2H5COOH. 
---------------------- Hết ---------------------- 

File đính kèm:

  • pdfBaiTap-Este-Trong-De-Thi-Hoa-DH-2007_2010.pdf