Đề trắc nghiệm Hóa học 12 - Học kỳ I - Năm học 2009-2010

Câu 1 : Công thức cấu tạo CH3COOCH(CH3)2 có tên là

A. etyl axetat B. n- propyl axetat

C. iso- propyl axetat D. di- metyl axetat

Câu 2 : benzyl axetat có CTCT là

A. CH3COOCH3 B. CH3COOC6H5

C. CH3COOCH2C6H5 D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2

Câu 3 : CTPT C4H8O2 có số đồng phân este mạch hở là

A. 4 đồng phân B. 3 đồng phân C. 5 đồng phân D. 6 đồng phân

Câu 4 : Trong phân tử este (E) no, đơn chức , mạch hở có %O về khối lượng chiếm 36,36%. Số đồng phân của este (E) trên là

A. 2 đồng phân B. 3 đồng phân C. 3 đồng phân D. 4 đồng phân

Câu 5 : Đốt cháy 2,2 gam este (E) thu được 2,24 lít CO2 ở đkc và 1,8 gam nước. CTPT của este (E) là

A. C2H4O B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C4H6O2

 

doc41 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1255 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề trắc nghiệm Hóa học 12 - Học kỳ I - Năm học 2009-2010, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6H5)2NH 	D. C6H5NH2
Câu 11 :Trong các tên gọi sau , tên nào không phù hợp với hợp chất CH3CH(NH2)COOH 
A. Axit 2-aminopropanoic 	B. Axit -aminopropionic
C. Anilin 	D. Alanin
Câu 12 : Cho 3 chất hữu cơ : CH3CH2NH2 , CH3COOH , H2NCH2COOH
Để nhận biết các dung dịch trên , thuốc thử cần dùng là :
A. NaOH 	B. HCl 	C. Na 	D. Quỳ tím 
Câu 13 : Trong các amin sau :
Amin bậc 1 là
A. (1), (2)	B. (1), (3)	C. (2), (3)	D. (2)
Câu 14 : Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, CH3COOH. 
Chất nào làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh?
A. CH3NH2	 	B. C6H5NH2	
C. C6H5OH, CH3NH2	 	D. C6H5OH, CH3COOH	
Câu 15 : Một hợp chất có CTPT C3H9N. Số đồng phân ứng với công thức này là
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5	
Câu 16 : Cho chất: H2NCH2COOH	.Tên gọi là 
A. Alanin	B. Anilin	 	C. Glixin	 	D.metyl amin cacboxylic
Câu 17 : Hợp chất nào sau đây không phải là Aminoaxit 
A. CH3CONH2 	B. HOOCCH(NH2)CH2COOH 
C. CH3CH(NH2)COOH 	 	D. CH3CH(NH2)CH(NH2)COOH	
Câu 18 : Trung hòa 50 ml dd metylamin cần 30 ml dung dịch HCl 0,1M. CM của metylamin là: 
A. 0,06	 	B. 0,05	C. 0,04	D. 0,01	
Câu 19 : Glixin không tác dụng với chất :
A.CaCO3 	B.H2SO4 loãng 	C. CH3OH 	D. KCl 
Câu 20 : Một amino axit A có 40,4% C ; 7,9% H ; 15,7 % N; 36%O và MA = 89. 
Công thức phân tử của A là 
A. C3H5O2N 	B. C3H7O2N C. C2H5O2N D. C4H9O2N 
Câu 21 : Cho 0,01 mol amino axit A tác dụng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl 0,125 M.Cô cạn dung dịch thu được 1,835 gam muối . Khối lượng phân tử của A là 
A. 147	 	 B. 150 	C.97	 	D.120
Câu 22 : Trùng ngưng 2 Aminoaxit Glixin và Alanin thu được tối đa bao nhiêu Đipeptit 
 A.1 	B.2 	C.3 	D.4
Câu 23 :1mol - aminoaxit X tác dụng vừa hết với 1mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287 % . CTCT của X là 
A. CH3 -CH(NH2)-COOH B. H2N-CH2- CH2 -COOH 
C. NH2 -CH2 -COOH 	 D. NH2 -CH2 -CH(NH2)-COOH	
Câu 24 : Khi trùng ngưng 13,1 g axit -aminocaproic với hiệu suất 80% , ngoài amino axit còn dư ta thu được m gam polime và 1,44g nước . Giá trị của m là 
 A. 10,41 	B. 9,04 	C. 11,02 	 D. 8,43
Câu 25 : Trong các chất dưới đây , chất nào có tính bazơ mạnh nhất 
 	A. C6H5 -CH2 -NH2 B. p-CH3-C6H4-NH2 C. (C6H5)2NH 	D. C6H5 -NH2
Câu 26 : Dung dịch chất nào trong các chất sau không làm đổi màu quỳ tím 
A. CH3 –NH2 	 B. CH3COONa 
C. NH2 -CH2 -COOH 	 D.HOOC -CH2 -CH2 -CH(NH2)-COOH
Câu 27 : Đốt hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 16,8 lít khí CO2 ; 2,8 lít khí N2 (đkc) và 20,25 g H2O . Công thức phân tử của X là 
A. C3H7N 	B. C3H9N 	C. C2H7N D. C4H9N 
Câu 28 : Phát biểu nào sau đây đúng 
A. Phân tử các aminoaxit chỉ có 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH 
B. Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím 
C. Dung dịch của các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím 
D. Phân tử các aminoaxit có nhóm NH2 và nhóm COOH 
Câu 29 : Đốt hoàn toàn 5,9g một hợp chất hữu cơ đơn chức thu được 6,72 lít CO2 , 1,12 lít N2 (đkc) và 8,1g H2O. Công thức của X là 
A. C3H5O3N B. C3H7O2N C. C3H6O D. C3H9N 
Câu 30: Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch : glucozơ, glixerol, etanol, lòng trắng trứng 
A. dd NaOH B. ddAgNO3 C. Cu(OH)2 	D. ddHNO3
Câu 31 : Hợp chất nào sau đây thuộc dãy đipeptit 
A. H2N-CH2CONH- CH2CONH -CH2COOH 
B. H2N-CH2CONH -CH(CH3)-COOH
C. H2N- CH2CH2CONH -CH2CH2COOH 
D. H2N- CH2CH2CONH -CH2COOH
Câu 32 : Một trong những điểm khác nhau giữa protein với cacbohiđat và lipit là 
A. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn 
B. phân tử protein luôn có nhóm chức OH
C. phân tử protein luôn có chức nguyên tử nitơ
D.protein luôn là chất hữu cơ no
Câu 33 : Tripeptit là hợp chất 
A. mà phân tử có 3 liên kết peptit
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau 
D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit 
Câu 34 :Trong các tên gọi sau , tên nào phù hợp với chất C6H5CH2NH2 
 A. Phenylamin 	B. Benzylamin C . Anilin 	D. phenylmetylamin
Câu 35 : C2H5NH2 trong nước không tác dụng với chất :
 A.NaOH 	 	B.H2SO4 	C. Quỳ 	D. HCl 
Câu 36 : Amino axit là những hợp chất hữu cơ ........................., trong phân tử chứa đồng thời nhóm chức ................. và nhóm chức ................... Điền vào chỗ trống còn thiếu là 
A. Đơn chức, amino, cacboxyl B. Tạp chức, cacbonyl, amino
C. Tạp chức, amino, cacboxyl 	D. Tạp chức, cacbonyl, hidroxyl	
Câu 37 : Có 4 dung dịch sau : dung dịch CH3COOH, glixerin , hồ tinh bột , lòng trắng trứng. Dùng dung dịch HNO3 đặc nhỏ vào các dung dịch trên, nhận ra được
A. glixerin 	B. hồ tinh bột 	
C. lòng trắng trứng 	D.axit CH3COOH 	
Câu 38 : Cho X là một Aminoaxit (Có 1 nhóm chức - NH2 và một nhóm chức –COOH) điều khẳng định nào sau đây không đúng.
A. X không làm đổi màu quỳ tím 	
B. Khối lượng phân tử của X là một số lẻ 
C. Khối lượng phân tử của X là một số chẳn 	 
D. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính
Câu 39 : Khi thủy phân Tripeptit H2N –CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các Aminoaxit 
A. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH 	
B. H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH
C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH 	
D. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COO	
Câu 40 : Cho các chất sau : etilen glicol (1) , hexa metylen diamin (2) , axit α-amino caproic ( 3), axit acrylic (4) , axit ađipic (5).Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (2) B. (1), (3), (5) C. (4), (5) D. (1), (2), (3), (5).	
Câu 41 : Một amin A thuộc cùng dãy đồng đẳng với metylamin có hàm lượng cacbon trong phân tử bằng 68,97%. Công thức phân tử của A là...
	A. C2H7N. 	B. C3H9N.	C. C4H11N.	D. C5H13N.
Câu 42 : Cho các chất: 	(1) Amoniac.	 (2) Metylamin. 	(3) Anilin.	(4) Dimetylamin.
Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. (1) < (3) < (2) < (4).	B. (3) < (1) < (2) < (4).	 
C. (1) < (2) < (3) < (4).	 	D. (3) < (1) < (4) < (2)	 
Câu 43 : Điều nào sau đây sai
A. Các amin đều có tính bazơ.	 
B. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.
C. Anilin có tính bazơ rất yếu.	 
D. Amin có tính bazơ do N có cặp electron tự do.	
Câu 44 : Hóa chất có thể dùng để phân biệt phenol và anilin là...
A. dung dịch Br2.	B. H2O.	C. dung dịch HCl.	D. Na.	
Câu 45 : (Câu 18 – MĐ 182 – ĐH khối A – 2009) Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là 
A. metyl aminoaxetat 	 	B. axit β-aminopropionic. 
C. axit α-aminopropionic 	D. amoni acrylat.
Câu 46 : (Câu 50 – MĐ 182 – ĐH khối A – 2009) Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là 
A. 453 	B. 382 	C. 328 	D. 479
Câu 47 : (Câu 55 – MĐ 182 – ĐH khối A – 2009) Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C4H9O2N tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 
A. HCOONH3CH2CH3 	 B. CH3COONH3 CH3 
C. CH3CH2 COONH2 	 D. HCOONH2 (CH3 )2
Câu 48 : (Câu 20-– MĐ 472 – CĐ khối A,B -2009) Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11 N là
A. 2 	B. 5 	C. 4 	D. 3
Câu 48 : (Câu 51 -– MĐ 472 – CĐ khối A,B -2009) Cho từng chất H2N – CH2 - COOH, CH3 - COOH, CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to). Số phản ứng xảy ra là
A. 3 	B. 5 	C. 2 	D. 1
Câu 50 : (Câu 5 - MĐ 958 – ĐH khối B -2009) Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là 
A. H2NC3H6COOH	 B.H2NC2H3(COO)2 
C. (H2N)2C3H5COOH	 D.H2NC3H5(COOH)2
Câu 51 : (Câu 10 - MĐ 958 – ĐH khối B -2009) Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là 
A. CH3OH và NH3	 B. C2H5OH và N2
C. CH3NH2 và NH3	D. CH3OH và CH3NH2
Câu 52 : (Câu 60- MĐ 958 – ĐH khối B -2009) Người ta điều chế anilin bằng sơ đồ sau:
Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzen đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo thành anilin đạt 50%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là 
A. 111,6 gam	 B. 55,8 gam	 C. 93,0 gam	 D. 186,0 gam
Câu 53 : (Câu 23 –MĐ 135 – TN THPT -2007) Cho các phản ứng:
H2N – CH2 - COOH + HCl → H3N+ - CH2 - COOH Cl-
H2N – CH2 - COOH + NaOH → H3N – CH2 - COONa + H2O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. có tính chất lưỡng tính. 	B. chỉ có tính axit.
C. chỉ có tính bazơ. 	D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
Câu 54 : (Câu 33–MĐ 135 – TN THPT -2007) Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối
(C2H5NH3Cl) thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14)
A. 8,15 gam. 	B. 8,10 gam. 	C. 0,85 gam. 	D. 7,65 gam.
Câu 55 : (Câu 36–MĐ 135 – TN THPT -2007) Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch
A. NaOH. 	B. Na2CO3. 	C. NaCl. 	D. HCl.
Câu 56 : Nilon–7 được điều chế bằng phản ứng ngưng tụ amino axit nào sau:
A. H2N(CH2)6NH2	
B. H2N–(CH2)6COOH
C. H2N(CH2)6NH2 và HOOC(CH2)6COOH	
D. CH3CH(NH2)COOH
Câu 57 : Chất hữu cơ (X) có phần trăm khối lượng H, N lần lượt bằng 7,86% ; 15,73%. Đốt cháy hoàn toàn 2,225 g (X) thu được 1,68 lít CO2 (đktc), biết (X) có khối lượng mol phân tử < 100 g. CTPT của X là:
A. C2H5O2N	B. C3H5O2N	C. C3H7O2N	D. C4H9O2N
Câu 58 : (Câu 4 MĐ 931 – ĐH khối A -2008) Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
B. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
C. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm
cacboxyl.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (hay glixin).
Câu 59 : (Câu 13 MĐ 931 – ĐH khối A -2008) Có các dung dịch riêng biệt sau:
C6H5 –NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH,
HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 3. 	B. 5. 	C. 4. 	D. 2.
Câu 60 :( Câu 6 MĐ 438 ĐH khối A -2009) Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được

File đính kèm:

  • docHUU CO 12 - HK1 -2010.doc
Giáo án liên quan