Đề thi thử đại học -2009 thời gian : 90 phút

Al col X có 60% khối lượng các bon trong phân tử . Công thức phân tử của ancol là

C2H6O B. C3H8O

C4H10O D. Khác.

 

doc7 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 928 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi thử đại học -2009 thời gian : 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A.6,72lit B. 8,512 C.2,24 D. khác . 
Câu 6 : 
. Cho 20 gam hỗn hợp X gồm 3 rượu tác dụng với Na dư sau phản ứng hoàn toàn thu được 6,72 lít H2 ở đktc. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 20 gam hỗn hợp X cần 20,16 lít O2(đktc) thu được m gam CO2 . Giá trị của m là: 
A.30,8 gam B33 gam C. 35,2 gam D . khác 
.
KhácCâu 7 : 
Cho các dd muối KCl (1); Na2CO3 (2); CuSO4 (3); CH3COONa (4); ZnSO4 (5); AlCl3 (6); NaCl (7); NH4Cl (8). Dãy gồm các dd có pH < 7 là:
A.3, 5, 6, 8 B. 6, 8, 1 C. 3 và 8 D Khác
.
KhácCâu 8 : 
Cho sơ đồ chuyển hoá sau: A(C4H9OH) C4H8 B (C4H9OH)
Biết rằng C4H8 có mạch cacbon không phân nhánh, B là sản phẩm chính. Tên gọi của A và B lần lượt là:
.
A 2-metyl propan-1-ol và 2-metyl propan-2-ol B. Butan-1-ol và butan-2-ol
C. propan-1-ol và propan-2-ol 
D.Khác 
Câu 9 : 
Để tách Ag khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe cần dùng dung dich nào sau đây:
A.
FeCl3 dư
B.
HCl dư
C.
H2SO4 đặc, dư
D.
Câu 10 : 
Trộn V1 lớt dd H2SO4 cú pH = 3 với V2 lớt dd NaOH cú pH = 12 được dd cú pH = 4. Tỉ lệ V1:V2 cú giỏ trị là: 
A.9 : 11 B. 101 : 9 C Tỷ lệ khỏc D.8:3
Câu 11 : 
Có 5 bột màu trắng đựng trong 5 bình riêng biệt mất nhãn là NaCl; Na2CO3; Na2SO4; BaCO3; và BaSO4 chỉ dùng H2O và CO2 có thể nhận biết được những muối nào:
A.
Cả 5 muối.
B.
NaCl; Na2SO4; Na2SO4; và BaSO4
C.
NaCl; Na2SO4; Na2SO4; 
D.
Na2CO3; Na2SO4; BaCO3; và BaSO4
Câu 12 : 
Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ X(phân tử có chứa C,H,O) cần 0,4 mol O2 thu được 0,35 mol CO2 và 3,6 gam H2O. Biết MX < 200 đvc. Công thức phân tử của X là :
A. C3H4O2 B C7H8O2 C. C7H8O D.Khác
Câu 13 : 
X là một no phân tử chỉ có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với dd HCl dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A.
CH3-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
B.
NH2- CH2-COOH
C.
NH2 - CH2-CH2COOH
D.
CH3- CH(NH2)-COOH
Câu 14 : 
Cho sơ đồ: . Hợp chất hữu cơ Y và Z lần lượt là:
A.
C6H5NH3Cl và C6H5NH2.
B.
C6H5NH2 và C6H5NH3Cl.
C.
C6H5NH3Cl và C6H5OH.
D.
C6H5NH2 và C6H5OH.
Câu 15 : 
Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong ngtử của ngtố X là 115. Trong đú số hạt mang điện nhiờu hơn số hạt khụng mang điện là 25. Số khối của X là:
A 82 B. 80 C. 75 D. Khác
Câu 16 : 
Cho các chất và ion sau đây: Na; H2S; NH3; HCl; SO3; SO2; NO; N2O; N2O5; Cl2; Fe2+. Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các chất và ion chỉ có tính Khử
A.
Cl-; Na; O2-; H2S	
B.
Cl2; ; SO3; Na;
C.
D.
Fe2+; O2-; NO; SO3; N2O; SO2.
Câu 17 : 
Cho 12,125 gam sunfua kim loại M có hoá trị II không đổi tác dụng hết với dd H2SO4 đ,nóng thu được 11,2 lít khí SO2 (đktc). M là kim loại
A Zn (65) B .Mn (55) C. Cd(112) D.Khác
.
Câu 18 : 
Dung dịch A có chứa 5 loại ion là Sr2+, Ba2+, Ca2+ và 0,3 mol Cl -, 0,2 mol NO3- . Thêm từ từ dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít. Giá trị của V là.
A. 0.,25 lit B.0,5 C 0,3 D Khac
Câu 19 : 
Trong một các nước có chứa . Nước trong cốc là:
A.
Nước cứng toàn phần
B.
Nước cứng tạm thời
C.
Nước cứng vĩnh cửu 
D.
Nước mềm
Câu 20 : 
Este X có công thức phân tử là C4H6O2 biết rằng khi thủy phân X thu được một axit Y và anđehit Z. Oxi hoá Z tạo ra Y. X có thể trùng hợp cho ra một polime. Công thức cấu tạo của X là:
A.
HCOO –CH2– CH = CH2.	 
B.
CH3 COO-CH=CH2.
C.
HCOO-CH = CH2.
D.
CH3 COO C2H5.
Câu 21 : 
Khi đốt cháy polime X chỉ thu được CO2 và hơI nướcvới tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. X là :
A Poli stiren B. Tinh bột C. Poli propilen D. Khác
Câu 22 : 
Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO và FexOy tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư thì thu được a mol khí NO2. Cho m gam hỗn hợp trên td hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng,dư thì thu được b mol khí SO2. Quan hệ của a và b sẽ là: 
A.
a=b
B.
a = 2b
C.
A=3b
D
Khác
Câu 23 : 
Nung núng hỗn hợp gồm 0,2 (mol) propin và 0,3 (mol) H2 (cú Ni xỳc tỏc) một thời gian thỡ thu được hỗn hợp Z. Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp Z thu được lượng H2O là 
 A. 12,6 (g). B. 5,4 (g). C. 8 (g) D.3,6 (g).	
Câu 24 : 
Cho cân bàng hoá học Chiều thuận của cân bằng là phản ứng toả nhiệt, cân bằng của phản ứng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận tạo ra nhiều NH3 hơn khi:
A.
Có mặt chất xúc tác là bột Fe
B.
Giảm nồng độ của khí N2 và khí H2.
C.
Tăng áp suất chung và giảm nhiệt độ của hệ
D.
Tăng nhiệt độ của hệ
Câu 25 : 
Trong sơ đồ thỡ X3 là:
CH3-CO-CH3. B. CH2(OH)-CH2-CH2-OH C CH3-CH(OH)-CH2-OH	 D.khác
Câu 26 : 
Cú 3 lọ đựng ba hh (Fe+FeO); (Fe+Fe2O3); (FeO+Fe2O3). Chọn giải phỏp nào sau đõy để phõn biệt ba hh trờn :
cho dd HCl ,sau đó cho NaOH 
cho dd NaOH,sau đó cho HCl 
cho khí CO2vào sau đó dùng nước 
Cho dd BaCl2 sau đó cho NaOH
Câu 27 : 
Một este X cú cụng thức phõn tử C4H6O2. Thủy phõn hết X thành hỗn hợp Y. X cú cụng thức cấu tạo nào để Y cho phản ứng trỏng gương tạo lượng Ag lớn nhất?
A.
HCOOCH=CHCH3
B.
CH2=CHCOOCH3
C.
CH3COOC2H3
D
CH3COOCH3
Câu 28 : 
. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ. Hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với 100ml dd KOH 5M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp hai muối của 2 axit no đơn chức và một rượu no đơn chức Y. Cho toàn bộ Y tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hỗn hợp X gồm:
A Hai este B. 1 axit và 1 rượu C. 1 este và1 rượu D Khác
Câu 29 : 
. Cho 2 muối X và Y thoả mãn điều kiện: X + Yà không phản ứng; 
 X + Cuà không phản ứng	 Y + Cu à không phản ứng; 
 X + Y + Cu à có phản ứng	X và Y là muối nào sau đây
A.
Mg(NO3)2 và HNO3.
B.
NaNO3 và NaHCO3
C.
Fe(NO3)3 và NaHSO4.
D.
NaNO3 và NaHSO4.
Câu 30 : 
Cho các phản ứng: 
ánh sáng khuyếch tán là điều kiện của phản ứng
A.
1; 2; 3
B.
1; 2; 4
C.
2; 4; 5
D.
Câu 31 : 
Khối lượng K2Cr2O7 cần dựng để oxi húa hế t 300ml dd FeSO4 0.5 M trong mụi trường H2SO4 loóng dư là 
A.
7,5g
B.
5,2g
C.
2,5g
D.khac
Câu 32 : 
Trong sơ đồ chuyển hoỏ trực tiếp cú bao nhiờu chất X trong cỏc chất sau đõy thoả món chuyển hoỏ trờn: C2H5ONa; C2H4; C2H5OC2H5; CH3-CHO; C2H5Cl; C2H5 OO-CH3.
A.
6 chất
B.
4 chất
C.
3 chất
D.khác
Câu 33 : 
Cho m gam tinh bột lên men thành rượu etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 thu được 500 gam kết tủa và dd X. Đun dd X lại thu được thêm 100 gam kết tủa.m có giá trị là:
A.
700
B.
600
C.
650
D.khác
Câu 34 : 
Hợp chất nào sau đây không phải là aminoaxit ? 
A.
H2N - CH2 – COOH
B
CH3 - CH2 - CO - NH2 
C
HOOC – CH (NH2) - CH2 – COOH
D.Khác
Câu 35 : 
Điện phõn 400 (ml) dung dịch chứa CuSO4 với điện cực trơ, cường độ dũng điện 1 (A) trong thời gian 386 giõy. Hóy tớnh pH của dung dịch ở 250C? (Cho biết muối vẫn cũn và thể tớch dung dịch đổi thay khụng đỏng kể).
A.
pH = 1,7
B.
pH = 1,0
C.
pH = 2,0
D.khác
Câu 36 : 
Theo định nghĩa axit-bazơ của bromstet. Các chất và ion nào dưới đây là lưỡng tính :
A.
CO, CH3COO-; HS
B.
ZnO ; Al2O3; HCO; H2O
C.
ZnO ; Al2O3; HSO; NH, 
D.
NH, HCO; CH3COO-.
Câu 37 : 
Rót từ từ 200 ml dung dịch NaOH a M vào 1 cốc chứa 200 ml dd AlCl3 2M thu được 1 kết tủa. Lọc kết tủa rồi Sấy khô và nung đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn. A có giá trị là:
A.
3,5 M và 0,5M
B.
1,5 M hoặc 7,5 M
C.
1,5 M và 2 M
D.khác
Câu 38 : 
Thờm từ từ dung dịch KOH đến dư vào dung dịch K2Cr2O7 được dung dịch (X), sau đú thờm tiếp dung dịch H2SO4 đến dư vào dung dịch (X) thỡ màu của dung dịch sẽ chuyển từ
A da cam dần thành khụng màu rồi khụng màu sang vàng B. da cam sang vàng rồi từ vàn g sang da cam
C vàng sang da cam rồi da cam sang vàng D. khụng màu sang vàng rồi từ vàng sang da cam
Câu 39 : 
Hãy xác định dãy hệ số đúng của phương trình hoá học sau 
A.
10, 1, 8, 5, 3, 1, 8
B.
10, 2, 8, 5, 6, 1, 8
C.
10, 2, 8, 5, 6, 2, 8
D.
10, 2, 8, 5, 4, 1, 8
Câu 40 : 
Đốt cháy hết 4,4 gam hỗn hợp X gồm C2H6, C3H8 và C4H10 cần vừa đủ a mol O2 thu được b mol CO2 và 7,2 gam H2O. Vậy giá trị của a và b lần lượt là: A. 0,3 và 0,45 B. 0,3 và 0,5 C. 0,45 và 0,3 D. 0,5 và 0,3
Câu 41 : 
Cho cỏc chất sau: C6H5NH2, C2H5OH, CH3COOH, C6H5ONa, C2H5ONa. Số cặp chất tỏc dụng được với nhau là
A. 5 B.4 C.3 , D.khác
Câu 42 : 
Một oxit kim loại MxOy. trong đú M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO thu được 16,8 gam M. Hoà tan hoàn toàn lượng M này bằng dd HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO2. Vậy X có giá trị nào sau đây:
A.
0,45
B.
0,6
C.
0,9
D.khác
Câu 43 : 
0,1mol este cú cụng thức phõn tử C6H10O4 ( phõn tử chỉ chứa chức este) tỏc dụng với dd NaOH thu được 16,4 gam muối của axit hữu cơ. Cụng thức cấu tạo của este là:
A.
Tất cả đều sai.
B.
CH3COO-CH2-CH2OOC-CH3.
C.
C2H5OOC-COO-C2H5.
D.
HCOO-CH2-CH2OOC-CH3.
Câu 44 : 
Cho 6,4g Cu tan hoàn toàn trong dd HNO3. Cô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn X. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được V lít hh khí ( đktc). V có giá trị là:
A.
6,72
B.
3,36
C.
5,6
D.khác
Câu 45 : 
Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH với tỉ lệ mol 1:1. lấy 10,6 gam hh X tác dụng với 11,5 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este ( hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là:
A.
16,4
B.
12,96
C.
16,2
D.Khác
Câu 46 : 
Để nhận biết đựơc tất cả các chất riêng biệt sau : Glucozơ, Glixerin, etanol, anđehit axetic cần chọn một thuốc thử nào sau đây :
A.
Natri kim loại
B.
Nước brom
C.
Dung dịch Ag2O trong NH3.	
D.
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Câu 47 : 
Khi tiến hành điện phân hoàn toàn dd hỗn hợp gồm HCl; CuCl2, NaCl, với điện cực trơ có màng ngăn. Giá trị pH của dd thay đổi trong quá trình điện phân là:
A.
Ban đầu giảm, sau tăng dần
B.
Ban đầu tăng, sau đó giảm dần
C.
Ban đầu không đổi, sau giảm dần
D.
Ban đầu không đổi, sau tăng dần
Câu 48 : 
Cho m1 g bột Fe tác dụng với một dd chứa 1mol HNO3 đun nóng, khuấy đều, phản ứng xảy ra hoàn toàn, giải phóng ra 0,25 mol khí duy nhất NO, sau phản ứng còn lại 1 g kim loại. m1 có giá trị là:
A.
15 gam
B.
22 gam
C.
14 gam
D.khác
Câu 49 : 
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Mg, Fe, Cu vào dd HNO3 thu được 1,12 lớt (đktc) hỗn hợp NO2, NO cú tỉ khối so với H2 là 19,8. Số mol HNO3 đã phản ứng là:
A.
0,14
B.
0,08
C.
0,12
D.khác
Câu 50 : 
 Cho biế

File đính kèm:

  • docDe thi thu DH thang 105094 2009(co DA).doc