Đề thi khảo sát chất lượng khối 12 lần 1 môn: hoá học khối a, b thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: Hỗn hợp X gồm hai α-amino axit no, mạch hở, phân tử chỉ chứa một nhóm amino, một nhóm cacboxyl và là đồng đẳng kế tiếp nhau. Lấy 23,9 gam hỗn hợp X cho tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 3,5M , được dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y cần dùng vừa đủ 650 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức hai chất trong hỗn hợp X là

A. H2NCH2COOH và H2NCH(CH3)COOH.

B. H2NCH(C2H5)COOH và H2NCH(C3H7)COOH.

C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(C2H5)COOH.

D. H2NCH(C3H7)COOH và H2NCH(C4H9)COOH

 

doc6 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 851 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi khảo sát chất lượng khối 12 lần 1 môn: hoá học khối a, b thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 phân nhánh, chỉ chứa C, H, O. Chất X chứa các nhóm chức có nguyên tử hiđro linh động và khi X tác dụng với Na dư thu được số mol hiđro bằng số mol của X. Chất X tác dụng với CuO nung nóng tạo ra anđehit. Lấy 13,5 gam X phản ứng vừa đủ với Na2CO3 thu được 16,8 gam muối và có khí CO2 bay ra. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HOOC-CH2-CH2-OH.	B. CH3-C(OH)2-CHO.
C. HOOC-CH(OH)-CH3.	D. HO-CH2-CH(OH)-CHO.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn x mol axit hữu cơ Y được 2x mol CO2. Mặt khác, để trung hoà x mol Y cần vừa đủ 2x mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. CH3COOH.	B. C2H5COOH.
C. HOOC- COOH.	D. HOOC - CH2 - CH2 – COOH.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este no, đơn chức cần 3,976 lít oxi (ở đktc), thu được 6,38 gam khí cacbonic, cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH, thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn và khối lượng của mỗi este trong hỗn hợp đầu là
A. CH3COOC2H5; m = 1,11 gam và CH3COOCH3; m = 2,2 gam.
B. C2H5COOC2H5; m = 4,4 gam và C2H5COOCH3; m = 25,5 gam.
C. CH3COOC2H5; m = 2,2 gam và CH3COOCH3; m = 1,11 gam.
D. C2H5COOC2H5; m = 25,5 gam và C2H5COOCH3; m = 4,4 gam.
Câu 15: Dẫn V lít (đkc) hh A có C2H4, C3H4 , C2H2 (KLPTTB=30) qua bình dd Br2 dư. Sau pứ thấy khối lượng bình ddBr2 tăng 9 gam. Giá trị V là
A. 4,48.	B. 6,72.	C.  11,2.	D. 8,96.
Câu 16: Cho sơ đồ sau: 
Các chất có kí hiệu trong sơ đồ trên tương ứng là:
A. CaO, CaC2, C2H2, C4H4, C4H8, C3H4, C3H6Cl2, C3H4
B. CaO, CaC2, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH3-CHO, CH3COOH,(CH3-COO)2Ca
C. CaO, C2H2, C4H4, C4H10, C2H6 , C2H4Cl2, C2H4 (OH)2, CH3CHO
D. CaO, C4H4, C3H6, C3H5Cl, C3H4, CH4, C2H6, C2H5Cl
Câu 17: Khi nhiệt phân 8,8 g C3H8 thu được hỗn hợp khí A theo 2 phương trình sau; 
(Hiệu xuất phản ứng bằng 60%)
 (1) C3H8 CH4 + C2H4 
 (2) C3H8 C3H6 + H2
Khối lượng trung bình MA và V lít oxi (đktc) cần đốt cháy hỗn hợp A là
A. 24 và 33,6lít .	B. 24,32 và 11,2 lít.	C. 22 và 22,4 lít.	D. 27,5 và 22,4 lít.
Câu 18: Hoà tan hết 6,96 gam hỗn hợp Al và Cu vào dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và N2O (không có sản phẩm khử khác) Y có tỉ khối so với hiđro bằng 17,625. Cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch X cho tới dư NH3. Kết thúc các phản ứng, thu được 6,24 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,672 lít.	B. 2,016 lít.	C. 1,120 lít.	D. 1,792 lít.
Câu 19: Trong các polime: Thuỷ tinh plexiglat, nilon-6,6, Cao su buna, PVC, tơ nitron (hay olon), tơ lapsan, nhựa phenol fomanđehit, PVA. Số polime điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là:
A. 4.	B. 3.	C. 5.	D. 6.
Câu 20: Hoà tan 11,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 trong dung dịch HNO3 dư, thu được sản phẩm khử gồmV lít hỗn hợp khí NO, NO2 (ở đktc) có tỉ khối so với Hiđro bằng 19. Mặt khác nếu đun nóng X với CO dư thì sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,52 gam Fe. Giá trị V là
A. 1,12.	B. 2,80.	C. 2,24.	D. 4,48.
Câu 21: Để tách phenol ra khỏi hh phenol, anilin, benzen, người ta cần dùng lần lượt các hóa chất nào sau đây (không kể các phương pháp vật lí).
A. Br2, HCl.	B. H2O, CO2.	C. NaOH, HCl.	D. HCl, NaOH.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu được 1,12 lít CO2 (đktc) và 1,8 g H2O. Công thức phân tử của 2 amin là:
A. C3H7NH2, C4H9NH2	B. C4H9NH2, C5H11NH2
C. CH3NH2, C2H5NH2	D. C2H5NH2, C3H7NH2
Câu 23: Điện phân dung dịch muối CuSO4 với điện cực anốt được làm bằng Fe. Thì sau điện phân khối lượng catôt tăng m1 gam và khối lượng anôt giảm m2 gam là:
A. m1 > m2 .	B. m2 = 2m1 .	C. m1 = m2 .	D. m1 < m2 .
Câu 24: Cho m gam Na vào 100 ml dung dich AlCl3 2M , sau phản ứng thu được 7,8 gam kết tủa . Giá trị của m là.
A. 16,1gam	B. 10,8gam hoặc 6,9gam
C. 6,9gam	D. 6,9gam hoặc 16,1gam
Câu 25: Cho biết các phản ứng xảy ra như sau 
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là
A. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.	B. Tính oxi hóa của clo mạnh hơn của Fe3+.
C. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br- .	D. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
Câu 26: Nguyên tố X tạo ra ion X- có tổng các loại hạt proton, nơtron, electron trong ion là 53. Công thức oxit cao nhất và hiđroxít tương ứng là (ZCl = 17, ZBr = 35, ZS = 16)
A. Cl2O7 và HClO4.	B. Br2O7 và HBrO4.	C. Cl2O7 và HClO3.	D. SO3 và H2SO4.
Câu 27: Glixêrol tác dụng với HNO3 , có xúc tác H2SO4 đặc , đun nóng thu được sản phẩm este tối đa là
A. 3 sản ph ẩm	B. 6 sản phẩm	C. 5 sản phẩm	D. 2 sản ph ẩm
Câu 28: Hai dung dịch muối A và B. Mỗi dung dịch chứa 2 cation và 2 anion trong các ion sau . K+ 0,15 mol Mg 2+ 0,1mol NH4+ 0,25mol H+ 0,2mol Cl- 0,1mol SO42- 0,075mol NO3 - 0,25 mol CO32- 0,15 mol( 1 ion không thuộc trong hai dung dịch)
A. ddA gồm K+ NH4+ NO3- Cl- dd B gồm Mg2+ , H+ , SO42- , CO32-
B. ddA gồm K+ Mg2+ NH4+ Cl- ddB gồm NH4+ H+ , SO42- , NO3-
C. dd A gồm Mg2+ , NH4+ , SO42- , NO3- ddB gồm K+, H+, CO32- , Cl-
D. ddA gồm K+ NH4+ CO32- Cl- dd B gồm Mg2+ , H+ , SO42- , NO3-
Câu 29: Cho 0,01 mol 1este của Axít hữu cơ phản ứng vừa đủ 100ml NaOH 0,2M .Sản phẩm cho1rượu ,1 muối và số mol bằng nhau. Mặt khác khi xà phòng hoá hoàn toàn 1,29g este bằng 1 lượng vừa đủ là
60ml KOH 0,25M cô cạn thu được 1,665g muối khan. Công thức của Este tương ứng là
A. C3H6(COO)2C3H6	B. C4H8COOC2H5	C. CH3COOC2H5	D. C4H8(COO)2C2H4
Câu 30: Nung nóng từng cặp chất trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k), 
(4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r) , (6) Al + NaCl (r) (7) Ag (r)+O2 ( k).+ H2S ( k) (8) Ag (r)+O2 . Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá kim loại là:
A. (1), (3), (6), (2),(8).	B. (2), (3), (4), (8).
C. (1), (4), (5),(7).	D . (1), (2), (5), (6),(7).	
Câu 31: Lấy 200ml dung dịch A chứa HCl, HNO3, H2SO4 có tỷ lệ số mol là 1 : 5 : 1 cho tác dụng với Ag dư rồi đun nóng thấy thể tích khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất thoát ra (ở đktc) tối đa là 22,4 ml thì pH của dung dịch A là
A. 2,79.	B. 2,00.	C. 1,79.	D. 2,16.
Câu 32: Cho các amin: (1) p-nitroanilin, (2) p-metylanilin, (3) metylamin, (4) đimetylamin, (5) anilin. Lực bazơ của chúng được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải là
A. (1), (2), (3), (4), (5).	B. (5), (4), (3), (2), (1).	.
C. (3), (2), (4), (1), (5)	D. (1), (5), (2), (3), (4).
Câu 33: Cho các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, NaHSO4, NH4Cl, Na2CO3, C6H5ONa (natri phenolat), CH3COONa, CH3NH3Cl, NaHCO3. NaAlO2; AlCl3 ;
 Số lượng các dung dịch có pH > 7 là:
A. 8.	B. 6.	C. 7.	D. 5.
Câu 34: Oxi hoá 2 g một ancol đơn chức mạch hở X bằng O2 (có xúc tác thích hợp) thu được 2,8 g hỗn hợp Y gồm anđêhit, ancol dư và hơi nước. Công thức phân tử của X và hiệu suất phản ứng là:
A. C2H5OH và 75%	B. C3H7OH và 80%	C. CH3OH và 80%	D. CH3OH và 75%
Câu 35: Lấy V1 lít HCl 0,6M trộn V2 lít NaOH 0,4M .Tổng V1 + V2 = 0,6 lít thu được dung dịch A. Bi ết rằng 0,6 lít dung dịch A tác dụng vừa đủ với 0,02 mol Al2O3 
A.V1= 0,2; V2 = 0,4 hoặc V1= 0,36 ;V2 = 0,24 B. Chỉ V1 = 0,2; V2 = 0,4	
C. Chỉ V1 = 0,36 ; V2 = 0,2	 D. V1 = 0,2 V2 = 0,4 hoặc V1 = 0,3 và V2 = 0,3
Câu 36: Brom hoá p-nitrophenol thu được sản phẩm chính là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch chứa y mol HNO3 tạo ra khí NO và dung dịch X. Để dung dịch X tồn tại các ion Fe3+, Fe2+, NO thì quan hệ giữa x và y là (không có sự thủy phân các ion trong nước)
A . B. C. 	D. 
Câu 38: Cho các phương trình phản ứng sau:
1 FeS2 + O2 (A) + (B)
2. (A) + H2S (C) + (D)
3. (C) + (E) ( F)
4. (F) + HCl FeCl2 + H2S
A, B, C, D, E, F tương ứng là
A. SO2, Fe, S , H2O, Fe3O4, FeS
B. FeS , Fe2O3, S , H2O, Fe, SO3
C. SO2, Fe2O3, S , H2O, Fe, FeS
D. Fe2O3, S , H2O, Fe, FeS, SO2
Câu 39: Khi cho dung dịch Na2CO3 dư vào dung dịch chứa ion Ba2+, Fe3+, Al3+, NO3- thì kết tủa thu được gồm
A. BaCO3, Al(OH)3, Fe(OH)3.	B. Al(OH)3, Fe(OH)3.
C. BaCO3, Fe(OH)3.	D. BaCO3, Al(OH)3.
Câu 40: Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn: 
- X tác dụng với HCl, không tác dụng với NaOH và HNO3 đặc nguội.
- Y tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH.
- Z tác dụng được với HCl và NaOH, không tác dụng với HNO3 đặc nguội. Vậy X, Y, Z lần lượt là
A. Fe, Mg, Zn.	B. Zn, Mg, Al.	C. Fe, Mg, Al .	D. Fe, Al, Mg .
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( Phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Có 5 Lọ đựng hoá chất mất nhãn : CH3 – CHO; dung dịch glucozơ, glixêzol; CH3 – CH2OH; CH3COOH . Nhóm hoá chất nhận biết 5 chất trên là
A. Quỳ, CuO	B. (CuOH )2 , H2O
C. dd H2O Br2 , dd AgNO3(NH3)	D. ddAgNO3 (NH3) , CuO
Câu 42: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/lít và H2SO4 0,01 mol/lít với 250 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/ lít, được 500 ml dung dịch có pH =12. Giá trị của x là
A. 0,1	B. 0,09	C. 0,12	D. 0,11
Câu 43: Biết: = -0,76V; = -0,44V; = + 0,77V; = +0,34V;
 = + 1,61V; = + 0,54V. Những cation kim loại có thể oxi hoá I- thành I2 là:
A. Cu2+; Fe3+.	B. Fe3+; Ce4+.	C. Zn2+; Fe2+.	D. Cu2+; Ce4+.
Câu 44: Thứ tự các chất xếp theo chiều tăng dần lực axit là
A. HCOOH<CH3COOH<CH3CHClCOOH<CH2ClCH2COOH.
B. CH2ClCH2COOH<CH3CHClCOOH<CH3COOH<HCOOH
C. HCOOH<CH3COOH<CH2ClCH2COOH<CH3CHClCOOH.
D. CH3COOH<HCOOH<CH2ClCH2COOH<CH3CHClCOOH.
Câu 45: Hỗn hợp khí X gồm SO2 và O2 có tỉ khối đối với H2 bằng 24. Sau khi đun nóng hỗn hợp trên với chất xúc tác thu được hỗn hợp khí Y gồm SO2, O2 và SO3 có tỉ khối đối với H2 bằng 30. Phần trăm số mol của SO2, trong hỗn hợp Y là:
A. 12,5%	B. 25%	C. 37,5%	D. 50%
Câu 46: Crackinh pentan một thời gian thu được 1,792 lít hỗn hợp X gồm 7 hiđrocacbon. Thêm 4,48 lít H2 vào X rồi nung với Ni đến phản ứng hoàn toàn thu được 5,6 lít hỗn hợp khí Y. (thể tích khí đều đo ở đktc). Đổt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư, khối lượng kết tủa tạo thành là:
A. 35 g	B. 30 g	C. 25 g	D. 20 g
Câu 47: Trộn 2,7 gam Al vào 20 gam hỗn hợp Fe2O3 và Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm được hỗn hợp X. Hoà tan X trong dung dịch HNO3 dư thu được 8,064 lít NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Phần trăm khối lượng của

File đính kèm:

  • docDe Thi Thu DH Luong Dac Bang Lan 1.doc
Giáo án liên quan