Đề kiểm tra một tiết và học kì I khối 10 môn Toán

 1.4:Phát biểu các định lý sau đây bằng cách sử dụng khái niệm “Điều kiện đủ ”

a)Nếu trong mặt phẳng, hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì hai đường thẳng đó song song với nhau

b)Nếu 2 tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau

c)Nếu số nguyên dương a tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 5

d)Nếu tứ giác là hình thoi thì 2 đường chéo vuông góc với nhau

 

doc12 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 880 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết và học kì I khối 10 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 BC thành đoạn thẳng MN.
b.Tìm một phép vị tự biến tam giác PNM thành tam giác ABC.
Đề 6. Câu 1. (7,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ , điểm N(-5;-1), đường thẳng d có phương trình và đường tròn (C) có phương trình .
a) Tìm tọa độ của điểm M nhận điểm N là ảnh qua phép tịnh tiến theo vectơ .
b) Tìm phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ .
 c) Tìm phương trình của đường thẳng d” là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay 1800.
 d) Tìm phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C ) qua phép vị tự tâm H(3; -2) tỉ số -3.
Câu 2. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D là trung điểm cạnh BC và M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AD và AC.
Tìm một phép vị tự biến đoạn thẳng MD thành đoạn thẳng AC.
Tìm một phép đồng dạng biến tam giác AMN thành tam giác ACD.
Đề 7. Kt45’lần3.Câu 1 ( 3.0 điểm) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, người ta thành lập các số tự nhiên có 5 chữ số . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên được tạo thành trong mỗi trường hợp sau:
 a) Các chữ số của số được tạo thành không nhất thiết phải khác nhau?
b.Các số tự nhiên được tạo thành có các chữ số khác nhau?
c.Các số tự nhiên được tạo thành là số chẵn và có các chữ số khác nhau? 
Câu 2 ( 3.0 điểm )a.Tìm số hạng không chứa x trong khai triển Niu-tơn nhị thức sau: b.Giải phương trình: 
Câu 3 ( 1.5 điểm)Từ một hộp đựng 3 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng, người ta bốc ra ngẫu nhiên đồng thời 5 viên bi. Tính xác suất để 5 viên bi được bốc ra có ít nhất 2 viên bi xanh.
Câu 4 ( 2.5 điểm ) Ba người A, B, C đi săn cùng nổ súng vào một mục tiêu. Biết xác suất bắn trúng mục tiêu của A, B, C lần lượt là 0,7; 0,6; 0,4. Tính xác suất trong mỗi trường hợp sau: a) Cả 3 người cùng bắn trúng mục tiêu.
 b) A bắn trúng mục tiêu, còn B, C đều bắn trượt mục tiêu
Đề 8.Câu 1 ( 3.0 điểm) Lớp 11A có 20 học sinh giỏi. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một lớp trưởng, một lớp phó và một thủ quỹ? 
b.Một đa giác lồi 8 cạnh có bao nhiêu đường chéo? 
c. Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau và khác 0 mà 6 chữ số được xếp theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần? 
Câu 2 ( 3.0 điểm )
a) Khi khai triển nhị thức ta được hệ số của x2 bằng 10. Hãy tìm số mũ n.
 b) Chứng minh 
Câu 3 ( 1.5 điểm)
 Trên kệ sách có 4 cuốn sách Văn và 5 cuốn sách Toán. Rút ngẫu nhiên một lần 3 cuốn. Tính xác suất để 3 cuốn sách được rút ra có đủ cả hai loại sách Văn và Toán.
Câu 4 ( 2.5 điểm)Gieo con súc sắc 3 lần.Tính xác suất trong mỗi trường hợp sau: a) Cả ba lần đều xuất hiện mặt 6 chấm. 	
 b) Có đúng hai lần xuất hiện mặt 6 hấm.
Câu 5. 1. Xác định số hạng chứa x4 trong khai triển , với n là số tự nhiên thoả mãn: 
 Đề 9. Câu 1 ( 3.0 điểm) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, người ta thành lập các số tự nhiên có 4 chữ số . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên được tạo thành trong mỗi trường hợp sau:
 a) Các chữ số của số được tạo thành không nhất thiết phải khác nhau?
b.Các số tự nhiên được tạo thành có các chữ số khác nhau?
c.Các số tự nhiên được tạo thành là số lẻ và có các chữ số khác nhau? 
Câu 2 ( 1.5 điểm )
Khai triển nhị thức 
Câu 3 ( 1.5 điểm)Từ một hộp đựng 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng, người ta bốc ra ngẫu nhiên một lần 5 viên bi. Tính xác suất để 5 viên bi được bốc ra có đúng 2 viên bi xanh.
Câu 4 ( 2.0 điểm) Gieo đồng thời 2 con súc sắc cân đối và đồng chất.
a. Mô tả không gian mẫu và tìm . 	
 b) Tính xác suất sao cho hai số chấm xuất hiện giống nhau.	
Câu 5 ( 2.0 điểm ) Hai xạ thủ A, B cùng nổ súng vào một mục tiêu. Biết xác suất bắn trúng mục tiêu của A, B lần lượt là 0,7 và 0,6. Tính xác suất trong mỗi trường hợp sau:
 a) Cả hai người cùng bắn trúng mục tiêu.
 b) Ít nhất một người bắn trúng mục tiêu
Để 10. KtHKI(120’)Câu I (3,0 điểm) : 
 Giải các phương trình sau :
1)
2/
3/
Câu II (2,5 điểm) :
 1/ Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, người ta viết thành các số tự nhiên có 5 chữ số. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có các chữ số đôi một khác nhau được tạo thành?
2/ Từ một hộp chứa 3 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng, người ta bốc ra ngẫu nhiên một lần 3 viên bi. Tính xác suất sao cho ba viên bi lấy ra có đủ ba màu.
3/ Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức .
Câu III (1,0 điểm ):
 Cho cấp số cộng , biết: 
 Tìm số hạng thứ 50 và tổng của 50 số hạng đầu tiên của cấp số cộng trên. 
Câu IV (2,25 điểm):
 Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x - 5y + 7 = 0 và đường tròn (C) : 
 1/ Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ 
2/ Viết phương trình đường thẳng d” là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc quay 900.
3/ Viết phương trình đường tròn () là ảnh của đường tròn ( C ) qua phép vị tự tâm O tỉ số -2.
Câu V (1,25điểm ):
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SD và AB. 1/ Chứng minh : MN // (SBC).
2/ Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP).
Đề 11. Câu I: (2,5 điểm)1) Giải các pt
a) 
b) 
2) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau
Câu II: (2,5 điểm) 1) Có bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau trong đó chữ số đầu tiên là số 1 hoặc 2?
2) Xếp ngẫu nhiên ba bạn nam và ba bạn nữ vào một bàn dài có sáu ghế. Tính xác suất sao cho các bạn nam, nữ ngồi xen kẽ nhau.
	3) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức sau 
Câu III: (1,5 điểm) Cho dãy số 
với 
1) Viết năm số hạng đầu tiên của dãy số
2) Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của dãy số.
Câu IV: (2,25 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(2; 2), B(−3; 4)
1) Tìm ảnh của hai điểm A, B qua phép đối xứng trục hoành;
2) Tìm ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo vectơ ;
3) Cho đường tròn (C) có tâm là điểm A và bán kính . Gọi là ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O góc . Viết phương trình đường tròn .
Câu V: (1,25 điểm)Cho tứ diện ABCD, gọi I, J lần lượt là trung điểm của hai đoạn thẳng BC, BD
1) Chứng minh đường thẳng IJ song song với mặt phẳng (ACD);
2) Gọi (P) là mặt phẳng đi qua đoạn thẳng IJ và cắt đoạn thẳng AC, AD lần lượt tại M, N. Chứng minh IJNM là hình thang. Hỏi vị trí của điểm M như thế nào thì hình thang IJNM trở thành hình bình hành?
Đề 12. Câu I ( 2,5 điểm) : 
 Giải các phương trình sau :
1)
2/
3)
Câu II (1,0 điểm) :1)Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số ?
2/ Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số đôi một khác nhau ?
Câu III (1,5 điểm): Một hộp chứa 8 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một lần 3 viên bi. Tính xác suất trong mỗi trường hợp sau:
 1/ Ba viên bi lấy ra đều có cùng màu xanh
2/ Ba viên bi lấy ra có đủ hai màu.
Câu IV (1,5 điểm ):
1/ Khai triển nhị thức 
2/ Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức .
Câu V (2,5 điểm):Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có pt 4x - 3y + 1 = 0 
 và đtr(C) : 
1/Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ 
2/Viết phương trình đường tròn () là ảnh của đường tròn ( C ) qua phép quay tâm O góc 900 . 
3/Viết phương trình đường tròn ( ) là ảnh của đường tròn ( C ) có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc 1800 và phép vị tự tâm O, tỉ số 2 .
Câu VI (1,0điểm ):Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H, K, M lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, AB và SD.
1)Chứng minh : BC // (HKM) 
2)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD)
3)Tìm thiết diện của mặt phẳng (HKM) và hình chóp, thiết diện này hình gì?
Live as if you were to die tomorrow. Learn as if you were to live forever." - Gandhi
"Genius is one percent inspiration and ninety-nine percent perspiration" - Thomas Edison
On the way to success, there is no trace of lazy men
	Đề kiểm tra 1 tiết, học kì II thử lớp 10
Đề 1. Kt45’lần 1. Câu 1: (1,5 điểm) Cho hai số dương a, b. Chứng minh rằng: Đẳng thức xảy ra khi nào?
Câu 2: (4,0 điểm) Giải các bất p trình sau:
b.
Câu 3: (3,0 điểm) a)Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau: 
 b) Tìm số nguyên lớn nhất là nghiệm của hệ bất phương trình sau: 
Câu 4: (1,5 điểm) Xác định các giá trị của tham số m để phương trình có đúng một nghiệm dương.
Đề2. Câu I: (2.0 điểm)Cho hai số dương a và b. Chứng minh rằng :
Khi nào thì bất đẳng thức trên trở thành đẳng thức?
Câu II: (3,5 điểm)Giải các bất phương trình sau:
	a) 
	b 
Câu III: (3,0 điểm) a) Giải hệ bất phương trình sau:
b) Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn 
Câu IV: (1,5 điểm) Cho phương trình : 
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt đều dương.
Đề 3. Câu I: (2.0 điểm)Cho ba số dương a, b, c, chứng minh rằng :
Khi nào thì bất đẳng thức trên trở thành đẳng thức?
Câu II: (2,0 điểm) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của hệ bất phương trình:
Câu III: (4,0 điểm) Giải các bất phương trình sau:
b)
Câu IV: (2,0 điểm) 
Cho biểu thức 
Tìm các giá trị của tham số m để biểu thức f(x) luôn dương.
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình f(x)=0 có hai nghiệm âm phân biệt.
Đề 45’ lần 2. Đề 4. Câu 1 ( 5,0 điểm)
	Khối lượng (gam) của 30 quả trứng gà được cho trong bảng sau:
	35	50	25	25	45	35	40	35	45 	35 25 35
	30	30	45	35	30	40	40	35	40	40	50 35
	40	45	30	35	35	30	
 a) Lập bảng phân bố tần số và tần suất của bảng số liệu trên.
	b) Tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn.
	c) Tìm số trung vị, mốt ( có giải thích). Nêu ý nghĩa của mốt tìm được.
Câu 2 ( 5,0 điểm) 
 Thành tích nhảy xa của 45 em học sinh lớp 7A ở một trường THCS được cho trong bảng sau:
Lớp thành tích (m)
Tần số
[2,2 ; 2,4)
[2,4 ; 2,6)
[2,6 ; 2,8)
[2,8 ; 3,0)
[3,0 ; 3,2)
[3,2 ; 3,4]
3
6
12
11
8
5
Cộng
45
Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp. 
Thành tích nhảy xa từ 2,6m đến dưới 3,2m của học sinh lớp 7A chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm?
Tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn..
 d) Vẽ biểu đồ tần số hình cột.
Đề 5. Câu 1 ( 5,0 điểm) 
 Thời gian hoàn thành một sản phẩm của 50 công nhân được cho trong bản

File đính kèm:

  • docOn tap chuong I(1).doc
Giáo án liên quan