Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn thi: hoá học 10 thời gian: 45 phút

Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là

 A. Proton và nơtron. B. Nơtron và electron.

 C. electron và proton. D. Proton, nơtron và electron.

Cõu 2: Độ âm điện của dãy nguyên tố F, Cl, Br, I biến đổi như thế nào?

 A. Không thay đổi. B. Tăng. C. Vừa giảm vừa tăng. D. Giảm.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maika100 | Lượt xem: 912 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chất lượng học kì I môn thi: hoá học 10 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 SỞ GD Z ĐT TUYấN QUANG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC Kè I 
TRƯỜNG THPT MINH QUANG Mụn thi: HOÁ HỌC 10 
 Thời gian: 45 phỳt
 Đề số 01
Họ, tờn thớ sinh:.............
Lớp:
Phần I. Trắc nghiệm khỏch quan (5điểm)
 Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A,B,C hoặc D đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
 A. Proton và nơtron. B. Nơtron và electron.
 C. electron và proton. D. Proton, nơtron và electron.
Cõu 2: Độ âm điện của dãy nguyên tố F, Cl, Br, I biến đổi như thế nào?
 A. Không thay đổi.	 B. Tăng.	 C. Vừa giảm vừa tăng.	 D. Giảm.
Cõu 3: Mối liờn kết trong phõn tử KCl là 
 A. Liờn kết cho nhận. 	B.	 Liờn kết cộng hoỏ trị khụng phõn cực. 
 C.	Liờn kết ion.	D.	 Liờn kết cộng hoỏ trị cú cực. 
Cõu 4: Điện hoỏ trị của Ca và F trong phõn tử CaF2 lần lượt là 
 A.	 1- và 2+. B. 2- và 1+. 	C. 2+ và 1-. 	 D. 4+ và 2-. 
 Cõu 5: Cấu hỡnh electron nào sau đõy là của nguyờn tử kim loại
 A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1.	 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5.	
 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4.	 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.
 Cõu 6: Một nguyên tố hóa học X ở chu kì III, nhóm VIA. Cấu hình electron của nguyên tử X là
 A. 1s22s22p63s23p5.	 B. 1s22s22p63s23p4.	 C. 1s22s22p63s23p3.	 D. 1s22s22p63s23p2.
Cõu 7: Nguyờn tố R nằm ở nhúm VIA trong bảng tuần hoàn . Cụng thức oxit cao nhất của R cú dạng 
 A. R2O5 B. RO2	 C. R2O3	 D. RO3
Cõu 8: Số oxi hóa của nguyên tố N trong HNO3 bằng 
 A. +3. B. +4. C. +5. D. +6.
Câu 9: Độ âm điện của canxi và clo lần lượt bằng 1,00 và 3,16. Liên kết trong phân tử CaCl2 thuộc loại liên kết 
 A. Cộng hóa trị không phân cực. B. Cộng hóa trị phân cực. 
 C. Ion. D. Kim loại. 
 Câu 10: Trong bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố hoỏ học, số chu kỳ nhỏ và chu kỳ lớn là 
	 A. 3 và 3.	 B. 3 và 4.	 B. 4 và 3. D. 5 và 2.
Cõu 11. Nguyờn tử R cú tổng số hạt là 115 và cú số khối là 80. Suy ra điện tớch hạt nhõn Z của R là
 A. 35.	 B. 65.	 C. 40.	 D. 195.
 Câu 12: Nguyên tố M có cấu hình electron nguyên tử là :1s22s22p63s23p64s2, vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn là 
 A. Chu kì 3, nhóm VII A. B. Chu kì 4, nhóm III A. 
 C. Chu kì 4, nhóm II A . D. Chu kì 4, nhóm II A.
Câu 13: Cho 3 nguyên tử: ; ; 
 Những nguyên tử nào là các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học
 A. X và Y. B. X và Z. C. Y và Z. D. X, Y và Z.
 Cõu 14: Trong cỏc phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng oxi hoỏ - khử?
 A. HNO3 + NaOH " NaNO3 + H2O. B. SO3 + H2O " H2SO4.
 C. CaCO3 " CaO + CO2. D. MnO2 + 4HCl " MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
Cõu 15: Trong phản ứng : FeO + H2 → Fe + H2O . Chất khử là
 A. H2. B. FeO. C. Fe. D. H2O.
Cõu 16: Các nguyên tử của nguyên tố nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn có đặc điểm chung nào về cấu hình electron, mà quyết định tính chất của nhóm?
 A. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử. B. Số electron lớp M bằng 2.
 C. Số lớp electron như nhau. D. Số electron lớp ngoài cùng bằng 7.
 Câu 17: Cỏc nguyờn tố xếp ở chu kỳ 6 của bảng tuần hoàn cú số lớp electron trong nguyờn tử là
 A. 3.	 B. 5.	 C. 6.	 D. 7.
 Câu 18: Cấu hình nào sau đây là cấu hình của nguyên tử nguyên tố s
 A. . B. . C. . D. . 
Cõu 19: Cặp nguyờn tố hoỏ học nào sau đõy cú tớnh chất hoỏ học giống nhau nhất 
 A. Na và K.	 B. P và S.	 C. Al và Na.	 D. N và O.
 Câu 20: Tính chất axit của dãy các hiđroxit: H2SiO3, H2SO4, HClO4 biến đổi theo chiều nào sau đây?
 A. Vừa giảm vừa tăng. B. Tăng. C. Không thay đổi. D. Giảm. 
 Phần II. Tự luận (5điểm)
Cõu 1 (2 điểm)
 1) Lập phương trỡnh hoỏ học của phản ứng oxi hoỏ - khử sau theo phương phỏp thăng bằng electron:
Cho Zn tỏc dụng với dung dịch axit HNO3 loóng thu được Zn(NO3)2, NO và H2O.
 2) Một nguyờn tử X cú tổng số hạt p,n,e bằng 40.Trong đú tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt khụng mang điện là 12 hạt. Xỏc định số khối của X?
Cõu 2 (3điểm)
 Khi cho 8 g một kim loại nhúm IIA tỏc dụng với nước tạo ra 4,48 lớt khớ hiđro (ở điều kiện tiờu chuẩn). Xỏc định kim loại đú và viết cấu hỡnh electron nguyờn tử. Biết trong nguyờn tử cú số proton bằng số nơtron.
 ( Cho: Be: 9; Mg: 12; Ca: 40; Sr: 88; Ba: 137)
----------------------------------------------------- HẾT ----------
Thớ sinh khụng được sử dụng bảng tuần hoàn và bất kỡ tài liệu nào
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ THI HỌC Kè 
Mụn thi: HOÁ HỌC 10
ĐỀ SỐ 1
Phần I. Trắc nghiệm khỏch quan
Cõu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đỏp ỏn
A
D
C
C
A
B
 D
C
C
B
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Cõu hỏi
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đỏp ỏn
A
C
B
D
A
 D
C
C
A
B
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Phần II. Tự luận
Đỏp ỏn
Điểm
Cõu 1
(2 điểm)
1.
(1 điểm)
Sơ đồ phản ứng
 3 
 2 
0,25
0,5
0,25
2
(1 điểm)
Gọi số hạt proton, nơtron, electron lần lượt là P, N, E
( với P, Z, E là số nguyờn dương)
Theo bài ta cú: P + E + N = 40
Mặt khỏc: Số proton bằng số electron ( P = E)
" 2P + N = 40 (*)
Theo bài tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt khụng mang điện là 12 hạt 
Ta cú phương trỡnh: 2P – N = 12 (**)
Kết hợp (*) và (**) ta cú: P = 13
 N = 14
 E = 13
Số khối A = P + N = 14 + 13 = 27
0,25
0,25
0,5
Cõu 2
(3 điểm)
Gọi kim loại nhúm IIA là X
- Ta cú phưong trỡnh phản ứng
 (1)
Theo (1) 
 Kim loại đú là Ca
Do trong nguyờn tử cú sú proton = số nơtron nờn ta cú số electron = số proton = số nơtron =
Cấu hỡnh electron nguyờn tử: 
 0,25
 0,75
 0,25
 0,5
 0,5
0,5
Chỳ ý:
- Giải bμi toán bằng các ph−ơng pháp khác nhau nh−ng nếu tính đúng, lập luận chặt chẽ vμ
dẫn đến kết quả đúng vẫn đ−ợc tính theo biểu điểm. Trong khi tính toán nếu nhầm lẫn một
câu hỏi nμo đó dẫn đến kết quả sai thì trừ đi nửa số điểm dμnh cho câu hỏi đó. Nếu tiếp tục
dùng kết quả sai để giải các vấn đề tiếp theo thì không tính điểm các phần sau đó.

File đính kèm:

  • docde thi học kì I 10.doc