Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tin học 9 (Năm học 2011-2012)

Câu 1: Ở Việt Nam, chính thức tham gia Internet vào năm nào?

 A. 1995 B. 1997 C. 1999 D. 2001

Câu 2: Mạng diện rộng (WAN) là viết tắt của:

 A. Wireless Access Netcaffe B. Wide Area Network

 C. Wide Area Netcaffe D. Wireless Access Network

Câu 3: WWW là viết tắt của:

 A. Work Wine Wan B. World Wife Web C. Work White Wan D. World Wide Web

Câu 4: TCP/IP là gì?

 A. Giao thức kết nối B. Thiết bị mạng C. Giao thức truyền thông D. Phần mềm giao tiếp

 

doc2 trang | Chia sẻ: Thewendsq8 | Lượt xem: 1487 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ I môn Tin học 9 (Năm học 2011-2012), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1
MÔN: TIN HỌC 9 (Năm học 2011 – 2012)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Ở Việt Nam, chính thức tham gia Internet vào năm nào?
	A. 1995	B. 1997	C. 1999	D. 2001
Câu 2: Mạng diện rộng (WAN) là viết tắt của:
	A. Wireless Access Netcaffe	B. Wide Area Network	
	C. Wide Area Netcaffe	D. Wireless Access Network
Câu 3: WWW là viết tắt của:
	A. Work Wine Wan	B. World Wife Web	C. Work White Wan	D. World Wide Web
Câu 4: TCP/IP là gì?
	A. Giao thức kết nối	B. Thiết bị mạng	C. Giao thức truyền thông	D. Phần mềm giao tiếp
Câu 5: Mạng cục bộ (LAN) là viết tắt của:
	A. Local Access Network	B. Local Area Network	
	C. List Area Netcaffe 	D. List Access Netcaffe
Câu 6: Trong số các phần mềm dưới đây, phần mềm nào không phải là trình duyệt web?
	A. Internet Explorer	B. Mozilla Firefox	
	C. Windows Explorer	D. Netcape Navigator
Câu 7: Dịch vụ nào dưới đây không phải là dịch vụ internet?
	A. Tra cứu thông tin trên web	B. Thư điện tử	
	C. Chuyển phát nhanh	D. Hội thảo trực tuyến
Câu 8: Em có thể sử dụng phần mềm (PM) nào trong số các phần mềm dưới đây để tạo các trang web đơn giản
	A. Phần mềm soạn thảo văn bản word	B. Phần mềm Kompozer	
	C. Phần mềm biên tập văn bản Notepad	D. Bất kỳ phần mềm nào trong số 3 PM nói trên
Câu 9: Mô hình mạng phổ biến hiện nay là gì?
A. Máy chủ (server)	B. Máy trạm (client, workstation)
C. Là mô hình khách-chủ (client -server)	D. Máy chủ (server) và Máy trạm (client, workstation)
Câu 10: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào?
	A. Pascal	B. thnl	C. html	D. thml
Câu 11: Kể tên một số trình duyệt web?
A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,
B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Netscape Navigator,
C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word,
D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,
Câu 12: Trang web được tạo bằng phần mềm Kompozer có phần mở rộng là gì?
	A. .doc	B. .exe	C. .html	D. .thml
Câu 13: Nêu các kiểu nối mạng?
A. Mạng kiểu đường thẳng, hình sao và kiểu vòng	B. Mạng kiểu đường thẳng
C. Mạng LAN, WAN, kiểu đường thẳng và kiểu vòng 	D. Mạng kiểu đường thẳng và kiểu vòng
Câu 14: Để tạo trang web cần thực hiện tuần tự qua những bước nào?
A. Lựa chọn đề tài, chuẩn bị nội dung, tạo kịch bản, tạo trang web
B. Tạo trang web, lựa chọn đền tài, chuẩn bị nội dung, tạo kịch bản
C. Lựa chọn đền tài, chuẩn bị nội dung, tạo trang web, tạo kịch bản
D. Chuẩn bị nội dung, lựa chọn đền tài, tạo kịch bản, tạo trang web
Câu 15: Website là gì?
A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập
B. Gồm nhiều trang web
C. 
D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung
Câu 16: Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy tính:
	A. Thiết bị đầu cuối	 B. Môi trường truyền dẫn
	C. Thiết bị kết nối mạng 	D. Giao thức truyền thông
Câu 17: Mạng nào không cùng loại với 3 mạng còn lại:
	A. 50 máy tính trong 5 tầng của một tòa nhà kết nối với nhau để dùng chung tài nguyên
	B. Một máy tính ở Huế kết nối với một máy tính ở Đà Nẵng để sao chép dữ liệu và gửi thư điện tử
	C. Mười máy tính và một máy in trong một văn phòng kết nối với nhau để dùng chung máy in
	D. Ba máy tính ở 3 phòng trong một hộ gia đình kết nối với nhau để dùng chung bộ nhớ.
Câu 18: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ một website?
	A. vietnamnet.vn 	B. www.answers.com
	C. www.edu.net.vn	D. Tất cả các địa chỉ trên.
Câu 19: Tiêu chí nào để phân biệt mạng LAN và mạng WAN?
	A. Các loại dây dẫn hoặc các loại sóng	B. Phạm vi địa lí
	C. Các thiết bị kết nối mạng	D. Tất cả các tiêu chí trên
Câu 20: Dịch vụ nào sau đây không phải là dịch vụ trên Internet?
A. Tổ chức và khai thác thông tin trên Web	B. Thư điện tử
C. Tìm kiếm thông tin trên Internet	D. Hội thảo khoa học
Câu 21: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử đã có:
	j Gõ tên đăng nhập và mật khẩu
	k Truy cập vào trang Web cung cấp dich vụ thư điện tử
	l Mở Internet
 m Nháy chuột vào nút Đăng nhập
A. m-l-k-j	B. l-k-j-m	C. k-l- j-m	D. j-k-l-m
Câu 22: Phần mềm nào dưới đây không phải là phần mềm duyệt virus?
	A. Bkav	B. Norton AntiVirus	C. Adope Photoshop	D. Mc Afee
Câu 23: Virus máy tính có thể gây ra những trục trặc nào sau đây?
A. Không kết nối được Internet	B. Hỏng phần mềm	C. Hỏng phần cứng	D. Tất cả các trục trặt trên
 Câu 24. Vai trò của máy chủ là gì?
A. Quản lí các máy trong mạng 	C. Điều hành các máy trong mạng
C. Phân bố các tài nguyên trong mạng 	D. Tất cả các câu đều đúng
Câu 25. Nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử là:
A. www.googlecom. 	B. www.yahoo.com
C. hotmail.com 	D. Tất cả đều đúng
II. PHAÀN TỰ LUẬN: 
Caâu 1: Cho bieát caùc lôïi ích cuûa maïng maùy tính?
Caâu 2: Maïng maùy tính laø gì? Trình baøy caùc kiểu nối mạng?
Caâu 3: Trình baøy caùc böôùc ñeå ñaêng kí hoäp thö ñieän töû (yahoo hoaëc gmail)?
Caâu 4: Virus maùy tính: Ñònh nghóa, taùc haïi, con ñöôøng laây lan vaø caùch phoøng traùnh?
Caâu 5: Vai troø cuûa tin hoïc vaø maùy tính trong xaõ hoäi hieän ñaïi ?

File đính kèm:

  • docde cuong tin hoc 9 hk1.doc